逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Anh đã gặp Người ấy và Người đang nói chuyện với anh đây!”
- 新标点和合本 - 耶稣说:“你已经看见他,现在和你说话的就是他。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他说:“你已经看见他,现在和你说话的就是他。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他说:“你已经看见他,现在和你说话的就是他。”
- 当代译本 - 耶稣说:“你已经看见祂了,现在跟你说话的就是祂。”
- 圣经新译本 - 耶稣说:“你已经见过他,现在跟你说话的就是他。”
- 中文标准译本 - 耶稣说:“你已经看到他了,现在与你说话的,就是那一位。”
- 现代标点和合本 - 耶稣说:“你已经看见他,现在和你说话的就是他。”
- 和合本(拼音版) - 耶稣说:“你已经看见他,现在和你说话的就是他。”
- New International Version - Jesus said, “You have now seen him; in fact, he is the one speaking with you.”
- New International Reader's Version - Jesus said, “You have now seen him. In fact, he is the one speaking with you.”
- English Standard Version - Jesus said to him, “You have seen him, and it is he who is speaking to you.”
- New Living Translation - “You have seen him,” Jesus said, “and he is speaking to you!”
- The Message - Jesus said, “You’re looking right at him. Don’t you recognize my voice?”
- Christian Standard Bible - Jesus answered, “You have seen him; in fact, he is the one speaking with you.”
- New American Standard Bible - Jesus said to him, “You have both seen Him, and He is the one who is talking with you.”
- New King James Version - And Jesus said to him, “You have both seen Him and it is He who is talking with you.”
- Amplified Bible - Jesus said to him, “You have both seen Him, and [in fact] He is the one who is talking with you.”
- American Standard Version - Jesus said unto him, Thou hast both seen him, and he it is that speaketh with thee.
- King James Version - And Jesus said unto him, Thou hast both seen him, and it is he that talketh with thee.
- New English Translation - Jesus told him, “You have seen him; he is the one speaking with you.” [
- World English Bible - Jesus said to him, “You have both seen him, and it is he who speaks with you.”
- 新標點和合本 - 耶穌說:「你已經看見他,現在和你說話的就是他。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他說:「你已經看見他,現在和你說話的就是他。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他說:「你已經看見他,現在和你說話的就是他。」
- 當代譯本 - 耶穌說:「你已經看見祂了,現在跟你說話的就是祂。」
- 聖經新譯本 - 耶穌說:“你已經見過他,現在跟你說話的就是他。”
- 呂振中譯本 - 耶穌對他說:『你已經看見他,這同你說話的就是啊。
- 中文標準譯本 - 耶穌說:「你已經看到他了,現在與你說話的,就是那一位。」
- 現代標點和合本 - 耶穌說:「你已經看見他,現在和你說話的就是他。」
- 文理和合譯本 - 耶穌曰、爾已見之、與爾言者是也、
- 文理委辦譯本 - 耶穌曰、爾曾見之、與爾言者、是也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、爾曾見之、今與爾言者是也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『汝今已見之、與汝語者即是!』
- Nueva Versión Internacional - —Pues ya lo has visto —le contestó Jesús—; es el que está hablando contigo.
- 현대인의 성경 - “너는 이미 그를 보았다. 지금 너와 말하는 내가 바로 그 사람이다.”
- Новый Русский Перевод - Иисус сказал: – Ты сейчас Его видишь, Он говорит с тобой.
- Восточный перевод - Иса сказал: – Ты сейчас Его видишь, Он говорит с тобой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса сказал: – Ты сейчас Его видишь, Он говорит с тобой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо сказал: – Ты сейчас Его видишь, Он говорит с тобой.
- La Bible du Semeur 2015 - Jésus lui dit : Tu le vois de tes yeux. C’est lui-même qui te parle maintenant.
- リビングバイブル - 「もうその人に会っているのですよ。あなたと話しているわたしがメシヤなのです。」
- Nestle Aland 28 - εἶπεν αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς· καὶ ἑώρακας αὐτὸν καὶ ὁ λαλῶν μετὰ σοῦ ἐκεῖνός ἐστιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς, καὶ ἑώρακας αὐτὸν, καὶ ὁ λαλῶν μετὰ σοῦ ἐκεῖνός ἐστιν.
- Nova Versão Internacional - Disse Jesus: “Você já o tem visto. É aquele que está falando com você”.
- Hoffnung für alle - »Du hast ihn schon gesehen, und in diesem Augenblick spricht er mit dir!«, gab sich Jesus zu erkennen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสว่า “บัดนี้ท่านก็ได้เห็นพระองค์แล้ว อันที่จริงพระองค์คือผู้ที่กำลังพูดกับท่าน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเยซูกล่าวกับเขาว่า “เจ้าได้เห็นท่านแล้ว และท่านเป็นผู้ที่กำลังพูดอยู่กับเจ้า”
交叉引用
- Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
- Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
- Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
- Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
- Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:31 - Người bảo tôi: ‘Cọt-nây! Lời cầu nguyện ông đã được Chúa nghe, việc cứu tế ông đã được Ngài ghi nhận.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:32 - Vậy ông nên sai người đến Gia-pha mời Si-môn Phi-e-rơ. Ông ấy đang trọ tại nhà Si-môn, thợ thuộc da, ở cạnh bờ biển.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:33 - Tôi lập tức sai người mời ông, nay ông đã vui lòng đến tận đây. Toàn thể chúng tôi đang nhóm họp trước mặt Đức Chúa Trời để nghe tất cả những điều Chúa đã truyền dạy ông.”
- Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
- Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
- Ma-thi-ơ 13:12 - Vì ai nghe lời dạy Ta, sẽ cho thêm sự hiểu biết, nhưng ai không nghe, dù còn gì cũng bị lấy đi.
- Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
- Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
- Giăng 4:26 - Kế đến, Chúa Giê-xu phán với chị: “Ta chính là Đấng Mết-si-a!”