逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi còn ban ngày Ta phải làm những việc Cha Ta giao thác; trong đêm tối không còn cơ hội làm việc nữa.
- 新标点和合本 - 趁着白日,我们必须做那差我来者的工;黑夜将到,就没有人能做工了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 趁着白日,我们 必须做差我 来的那位的工;黑夜来到,就没有人能做工了。
- 和合本2010(神版-简体) - 趁着白日,我们 必须做差我 来的那位的工;黑夜来到,就没有人能做工了。
- 当代译本 - 趁着白天,我们必须做差我来者的工作,黑夜一到,就没有人能工作了。
- 圣经新译本 - 趁着白昼,我们必须作那差我来者的工;黑夜一到,就没有人能作工了。
- 中文标准译本 - 趁着白昼,我们 必须做那派我来者的工作;黑夜就要到了!那时候就没有人能做工了。
- 现代标点和合本 - 趁着白日,我们必须做那差我来者的工;黑夜将到,就没有人能做工了。
- 和合本(拼音版) - 趁着白日,我们必须作那差我来者的工;黑夜将到,就没有人能作工了。
- New International Version - As long as it is day, we must do the works of him who sent me. Night is coming, when no one can work.
- New International Reader's Version - While it is still day, we must do the works of the one who sent me. Night is coming. Then no one can work.
- English Standard Version - We must work the works of him who sent me while it is day; night is coming, when no one can work.
- New Living Translation - We must quickly carry out the tasks assigned us by the one who sent us. The night is coming, and then no one can work.
- Christian Standard Bible - We must do the works of him who sent me while it is day. Night is coming when no one can work.
- New American Standard Bible - We must carry out the works of Him who sent Me as long as it is day; night is coming, when no one can work.
- New King James Version - I must work the works of Him who sent Me while it is day; the night is coming when no one can work.
- Amplified Bible - We must work the works of Him who sent Me while it is day; night is coming when no one can work.
- American Standard Version - We must work the works of him that sent me, while it is day: the night cometh, when no man can work.
- King James Version - I must work the works of him that sent me, while it is day: the night cometh, when no man can work.
- New English Translation - We must perform the deeds of the one who sent me as long as it is daytime. Night is coming when no one can work.
- World English Bible - I must work the works of him who sent me while it is day. The night is coming, when no one can work.
- 新標點和合本 - 趁着白日,我們必須做那差我來者的工;黑夜將到,就沒有人能做工了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 趁着白日,我們 必須做差我 來的那位的工;黑夜來到,就沒有人能做工了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 趁着白日,我們 必須做差我 來的那位的工;黑夜來到,就沒有人能做工了。
- 當代譯本 - 趁著白天,我們必須做差我來者的工作,黑夜一到,就沒有人能工作了。
- 聖經新譯本 - 趁著白晝,我們必須作那差我來者的工;黑夜一到,就沒有人能作工了。
- 呂振中譯本 - 還是白日,我們 必須作那差我者的工;黑夜一到,就沒有人能作工了。
- 中文標準譯本 - 趁著白晝,我們 必須做那派我來者的工作;黑夜就要到了!那時候就沒有人能做工了。
- 現代標點和合本 - 趁著白日,我們必須做那差我來者的工;黑夜將到,就沒有人能做工了。
- 文理和合譯本 - 時尚晝、我儕必行遣我者之行、夜至、則無人能行矣、
- 文理委辦譯本 - 晝時、我必為遣我者所為、夜至、則無能為、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時尚晝、我當行遣我者之事、夜至、則無人能行矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 及茲白晝、吾儕當暢行遣予者之事、 夜至則無能為矣。
- Nueva Versión Internacional - Mientras sea de día, tenemos que llevar a cabo la obra del que me envió. Viene la noche cuando nadie puede trabajar.
- 현대인의 성경 - 우리는 낮 동안에 나를 보내신 분의 일을 해야 한다. 밤이 오면 그 때는 아무도 일할 수 없다.
- Новый Русский Перевод - Пока еще день не кончился, мы должны совершать дела Того, Кто послал Меня. Наступает ночь, и тогда уже никто не сможет ничего делать.
- Восточный перевод - Пока ещё день не кончился, мы должны совершать дела Того, Кто послал Меня. Наступает ночь, и тогда уже никто не сможет ничего делать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока ещё день не кончился, мы должны совершать дела Того, Кто послал Меня. Наступает ночь, и тогда уже никто не сможет ничего делать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока ещё день не кончился, мы должны совершать дела Того, Кто послал Меня. Наступает ночь, и тогда уже никто не сможет ничего делать.
- La Bible du Semeur 2015 - Il nous faut accomplir les œuvres de celui qui m’a envoyé tant qu’il fait jour ; la nuit vient où plus personne ne pourra travailler.
- リビングバイブル - わたしたちは、わたしをお遣わしになった方に命じられた仕事を、急いでやり遂げなければなりません。もうすぐ夜が来ます。そうしたら、もう仕事はできないのですから。
- Nestle Aland 28 - ἡμᾶς δεῖ ἐργάζεσθαι τὰ ἔργα τοῦ πέμψαντός με ἕως ἡμέρα ἐστίν· ἔρχεται νὺξ ὅτε οὐδεὶς δύναται ἐργάζεσθαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἡμᾶς δεῖ ἐργάζεσθαι τὰ ἔργα τοῦ πέμψαντός με, ἕως ἡμέρα ἐστίν; ἔρχεται νὺξ, ὅτε οὐδεὶς δύναται ἐργάζεσθαι.
- Nova Versão Internacional - Enquanto é dia, precisamos realizar a obra daquele que me enviou. A noite se aproxima, quando ninguém pode trabalhar.
- Hoffnung für alle - Solange es Tag ist, müssen wir die Taten Gottes vollbringen, der mich gesandt hat. Bald kommt die Nacht, in der niemand mehr etwas tun kann.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตราบใดที่ยังเป็นเวลากลางวันอยู่พวกเราต้องทำงานของพระองค์ผู้ทรงส่งเรามา จวนจะถึงเวลากลางคืนแล้ว เวลานั้นไม่มีใครทำงานได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราต้องปฏิบัติงานของพระองค์ผู้ส่งเรามาตราบที่ยังวันอยู่ เวลากลางคืนกำลังจะมาถึงซึ่งไม่มีผู้ใดทำงานได้
交叉引用
- Lu-ca 13:32 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông nói cho tên cáo đó biết, ngày nay, ngày mai Ta vẫn còn đuổi quỷ và chữa bệnh cho dân chúng, đến ngày thứ ba Ta mới hoàn tất mục đích của Ta.
- Lu-ca 13:33 - Phải, hôm nay, ngày mai, và ngày kia Ta vẫn tiếp tục hành trình. Vì tiên tri của Đức Chúa Trời không thể chết nơi nào khác hơn Giê-ru-sa-lem!
- Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
- Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
- Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
- Giăng 10:37 - Nếu Ta không làm công việc kỳ diệu của Đức Chúa Trời, các ông đừng tin Ta.
- Giăng 10:32 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ta đã làm trước mắt các ông bao nhiêu phép lạ theo lệnh Cha Ta. Vì lý do nào các ông ném đá Ta?”
- Giăng 5:19 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Ta quả quyết với các ông, Con không thể tự mình làm việc gì. Con chỉ làm những việc Con thấy Cha làm. Bất kỳ Cha làm việc gì, Con cũng làm như thế.
- Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
- Giăng 17:4 - Con đã làm rạng rỡ vinh quang Cha trên đất, hoàn tất mọi việc Cha ủy thác.
- Cô-lô-se 4:5 - Anh chị em nên tìm cơ hội loan báo Phúc Âm cho người khác, phải đối xử khôn khéo với họ.
- Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
- Giăng 11:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Trong một ngày chỉ mười hai giờ có ánh sáng. Ai đi trong những giờ ấy sẽ không vấp ngã vì có ánh sáng của thế giới này.
- Giăng 11:10 - Nhưng ai đi trong đêm tối sẽ vấp ngã vì không có ánh sáng.”
- Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
- Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
- Ê-phê-sô 5:16 - Hãy nắm mọi cơ hội để làm việc lành, vì thời kỳ khó khăn.
- Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.