逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi còn ở trần gian, Ta là Nguồn Sáng cho nhân loại.”
- 新标点和合本 - 我在世上的时候,是世上的光。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我在世上的时候,是世上的光。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我在世上的时候,是世上的光。”
- 当代译本 - 我在世上的时候,是世界的光。”
- 圣经新译本 - 我在世上的时候,是世界的光。”
- 中文标准译本 - 我在世上的时候,就是世界的光。”
- 现代标点和合本 - 我在世上的时候,是世上的光。”
- 和合本(拼音版) - 我在世上的时候,是世上的光。”
- New International Version - While I am in the world, I am the light of the world.”
- New International Reader's Version - While I am in the world, I am the light of the world.”
- English Standard Version - As long as I am in the world, I am the light of the world.”
- New Living Translation - But while I am here in the world, I am the light of the world.”
- Christian Standard Bible - As long as I am in the world, I am the light of the world.”
- New American Standard Bible - While I am in the world, I am the Light of the world.”
- New King James Version - As long as I am in the world, I am the light of the world.”
- Amplified Bible - As long as I am in the world, I am the Light of the world [giving guidance through My word and works].”
- American Standard Version - When I am in the world, I am the light of the world.
- King James Version - As long as I am in the world, I am the light of the world.
- New English Translation - As long as I am in the world, I am the light of the world.”
- World English Bible - While I am in the world, I am the light of the world.”
- 新標點和合本 - 我在世上的時候,是世上的光。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在世上的時候,是世上的光。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我在世上的時候,是世上的光。」
- 當代譯本 - 我在世上的時候,是世界的光。」
- 聖經新譯本 - 我在世上的時候,是世界的光。”
- 呂振中譯本 - 我在世界的時候,我乃是世界的光。』
- 中文標準譯本 - 我在世上的時候,就是世界的光。」
- 現代標點和合本 - 我在世上的時候,是世上的光。」
- 文理和合譯本 - 我在世、乃世之光、
- 文理委辦譯本 - 我在世、即世之光、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在世、為世之光、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾之在世、所以為世之光也。』
- Nueva Versión Internacional - Mientras esté yo en el mundo, luz soy del mundo.
- 현대인의 성경 - 내가 세상에 있는 동안 나는 세상의 빛이다.”
- Новый Русский Перевод - Пока Я в мире, Я – Свет миру.
- Восточный перевод - Пока Я в мире, Я – свет миру.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока Я в мире, Я – свет миру.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока Я в мире, Я – свет миру.
- La Bible du Semeur 2015 - Aussi longtemps que je suis encore dans le monde, je suis la lumière du monde.
- リビングバイブル - しかし、まだこの世にわたしがいる間は、わたしが光となります。」
- Nestle Aland 28 - ὅταν ἐν τῷ κόσμῳ ὦ, φῶς εἰμι τοῦ κόσμου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅταν ἐν τῷ κόσμῳ ὦ, φῶς εἰμι τοῦ κόσμου.
- Nova Versão Internacional - Enquanto estou no mundo, sou a luz do mundo”.
- Hoffnung für alle - Doch solange ich in der Welt bin, werde ich für die Menschen das Licht sein.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่เราอยู่ในโลก เราเป็นความสว่างของโลก”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะที่เรายังอยู่ในโลก เราคือความสว่างของโลก”
交叉引用
- Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
- Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
- Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
- Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
- Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
- Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
- Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
- Giăng 12:36 - Hãy tin cậy ánh sáng đang khi còn ánh sáng; để các người trở nên con cái của ánh sáng.” Nói xong những điều đó, Chúa Giê-xu đi và lánh khỏi họ.
- Ma-thi-ơ 4:16 - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
- Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
- Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:23 - rằng Đấng Mết-si-a phải chịu chết, nhưng Ngài sẽ là người sống lại đầu tiên, để đem ánh sáng của Đức Chúa Trời cho người Do Thái và tất cả Dân Ngoại.”
- Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
- Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
- Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
- Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
- Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
- Giăng 1:4 - Ngôi Lời là nguồn sống bất diệt, và nguồn sống ấy soi sáng cả nhân loại.
- Giăng 1:5 - Ánh sáng chiếu rọi trong bóng tối dày đặc, nhưng bóng tối không tiếp nhận ánh sáng.
- Giăng 1:6 - Đức Chúa Trời sai một người, Giăng Báp-tít,
- Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
- Giăng 1:8 - Giăng không phải là ánh sáng; nhưng để làm chứng về ánh sáng.
- Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Giăng 12:46 - Ta đến như ánh sáng chiếu rọi trong thế gian tối tăm này, vì vậy ai tin Ta sẽ không còn lẩn quẩn trong bóng tối nữa.
- Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”