Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hàng xóm láng giềng và người quen biết anh hành khất khiếm thị đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây có phải là người thường ngồi ăn xin không?”
  • 新标点和合本 - 他的邻舍和那素常见他是讨饭的,就说:“这不是那从前坐着讨饭的人吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的邻舍和素常见他讨饭的人,就说:“这不是那从前坐着讨饭的人吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的邻舍和素常见他讨饭的人,就说:“这不是那从前坐着讨饭的人吗?”
  • 当代译本 - 他的邻居和从前见他乞讨的人说:“他不是那个常坐在这里乞讨的人吗?”
  • 圣经新译本 - 那时,邻居和以前常常见他讨饭的人说:“这不是那一向坐着讨饭的人吗?”
  • 中文标准译本 - 他的邻居和原先看见他讨饭 的人就说:“这不是那一向坐着讨饭的人吗?”
  • 现代标点和合本 - 他的邻舍和那素常见他是讨饭的,就说:“这不是那从前坐着讨饭的人吗?”
  • 和合本(拼音版) - 他的邻舍和那素常见他是讨饭的,就说:“这不是那从前坐着讨饭的人吗?”
  • New International Version - His neighbors and those who had formerly seen him begging asked, “Isn’t this the same man who used to sit and beg?”
  • New International Reader's Version - His neighbors and people who had seen him earlier begging asked questions. “Isn’t this the same man who used to sit and beg?” they asked.
  • English Standard Version - The neighbors and those who had seen him before as a beggar were saying, “Is this not the man who used to sit and beg?”
  • New Living Translation - His neighbors and others who knew him as a blind beggar asked each other, “Isn’t this the man who used to sit and beg?”
  • The Message - Soon the town was buzzing. His relatives and those who year after year had seen him as a blind man begging were saying, “Why, isn’t this the man we knew, who sat here and begged?”
  • Christian Standard Bible - His neighbors and those who had seen him before as a beggar said, “Isn’t this the one who used to sit begging?”
  • New American Standard Bible - So the neighbors, and those who previously saw him as a beggar, were saying, “Is this not the one who used to sit and beg?”
  • New King James Version - Therefore the neighbors and those who previously had seen that he was blind said, “Is not this he who sat and begged?”
  • Amplified Bible - So the neighbors, and those who used to know him as a beggar, said, “Is not this the man who used to sit and beg?”
  • American Standard Version - The neighbors therefore, and they that saw him aforetime, that he was a beggar, said, Is not this he that sat and begged?
  • King James Version - The neighbours therefore, and they which before had seen him that he was blind, said, Is not this he that sat and begged?
  • New English Translation - Then the neighbors and the people who had seen him previously as a beggar began saying, “Is this not the man who used to sit and beg?”
  • World English Bible - The neighbors therefore, and those who saw that he was blind before, said, “Isn’t this he who sat and begged?”
  • 新標點和合本 - 他的鄰舍和那素常見他是討飯的,就說:「這不是那從前坐着討飯的人嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的鄰舍和素常見他討飯的人,就說:「這不是那從前坐着討飯的人嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的鄰舍和素常見他討飯的人,就說:「這不是那從前坐着討飯的人嗎?」
  • 當代譯本 - 他的鄰居和從前見他乞討的人說:「他不是那個常坐在這裡乞討的人嗎?」
  • 聖經新譯本 - 那時,鄰居和以前常常見他討飯的人說:“這不是那一向坐著討飯的人嗎?”
  • 呂振中譯本 - 同鄉們和那些先前常見他做要飯的就說:『這個人不是那常坐着要飯的麼?』
  • 中文標準譯本 - 他的鄰居和原先看見他討飯 的人就說:「這不是那一向坐著討飯的人嗎?」
  • 現代標點和合本 - 他的鄰舍和那素常見他是討飯的,就說:「這不是那從前坐著討飯的人嗎?」
  • 文理和合譯本 - 鄰人與素見其為乞者曰、此非坐而乞者乎、
  • 文理委辦譯本 - 鄰人與素識其為瞽者曰、此非坐而乞者乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鄰人及素見其為瞽者、曰、此非坐而乞者乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸隣及曾見其乞食者、 皆曰:『此非曩日坐而乞者乎?』或曰:『是也。』
  • Nueva Versión Internacional - Sus vecinos y los que lo habían visto pedir limosna decían: «¿No es este el que se sienta a mendigar?»
  • 현대인의 성경 - 그때 이웃 사람들과 전에 그가 구걸하던 것을 본 사람들이 “이 사람은 앉아서 구걸하던 거지가 아니냐?” 하자
  • Новый Русский Перевод - Соседи его и те, кто раньше видели его просящим милостыню, спрашивали: – Разве это не он сидел и просил милостыню?
  • Восточный перевод - Соседи его и те, кто раньше видели его просящим милостыню, спрашивали: – Разве это не он сидел и просил милостыню?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Соседи его и те, кто раньше видели его просящим милостыню, спрашивали: – Разве это не он сидел и просил милостыню?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Соседи его и те, кто раньше видели его просящим милостыню, спрашивали: – Разве это не он сидел и просил милостыню?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses voisins et ceux qui avaient l’habitude de le voir mendier dirent : Cet homme, n’est-ce pas celui qui était toujours assis en train de mendier ?
  • リビングバイブル - 近所の人や、彼が盲目の物ごいだったことを知っている人は仰天し、「これが、あの人かい」と口をそろえて言いました。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ οὖν γείτονες καὶ οἱ θεωροῦντες αὐτὸν τὸ πρότερον ὅτι προσαίτης ἦν ἔλεγον· οὐχ οὗτός ἐστιν ὁ καθήμενος καὶ προσαιτῶν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ οὖν γείτονες καὶ οἱ θεωροῦντες αὐτὸν τὸ πρότερον, ὅτι προσαίτης ἦν ἔλεγον, οὐχ οὗτός ἐστιν ὁ καθήμενος καὶ προσαιτῶν?
  • Nova Versão Internacional - Seus vizinhos e os que anteriormente o tinham visto mendigando perguntaram: “Não é este o mesmo homem que costumava ficar sentado, mendigando?”
  • Hoffnung für alle - Seine Nachbarn und andere Leute, die ihn als blinden Bettler kannten, fragten erstaunt: »Ist das nicht der Mann, der immer an der Straße saß und bettelte?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อนบ้านของเขาและผู้ที่เคยเห็นเขานั่งขอทานถามกันว่า “นี่เป็นชายคนเดียวกับคนที่เคยนั่งขอทานไม่ใช่หรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อน​บ้าน​และ​พวก​ที่​เคย​เห็น​เขา​เป็น​ขอทาน​มา​ก่อน​ก็​พูด​ว่า “นี่​เป็น​คน​ที่​เคย​นั่ง​ขอทาน​อยู่​ไม่​ใช่​หรือ”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:2 - Tại Cửa Đẹp của Đền Thờ, có một anh bị liệt chân từ lúc mới sinh, hằng ngày nhờ người khiêng đến để xin tiền những người vào Đền Thờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:3 - Anh liệt chân trông thấy Phi-e-rơ và Giăng sắp bước vào trong, liền ngửa tay xin bố thí.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:4 - Phi-e-rơ và Giăng nhìn thẳng mặt anh, rồi Phi-e-rơ nói: “Anh nhìn chúng tôi đây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:5 - Người liệt chân ngó chăm hai ông, mong sẽ được ít tiền bố thí.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:7 - Đồng thời Phi-e-rơ nắm tay phải anh liệt chân kéo lên. Lập tức bàn chân và mắt cá anh lành mạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:8 - Anh vùng đứng dậy và bắt đầu bước đi! Rồi anh theo hai sứ đồ vào Đền Thờ, vừa đi, vừa nhảy, vừa ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:9 - Dân chúng đều thấy anh bước đi và ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:10 - Họ nhận ra anh là người liệt chân vẫn ngồi ăn xin tại Cửa Đẹp, nên đều sửng sốt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:11 - Thấy anh nắm tay Phi-e-rơ và Giăng, họ vô cùng kinh ngạc, kéo nhau chạy theo đến Hành Lang Sa-lô-môn.
  • Ru-tơ 1:19 - Hai mẹ con tiếp tục hành trình. Khi đến Bết-lê-hem, mọi người trong thành thấy đều động lòng thương. Các bà hỏi: “Có đúng là Na-ô-mi đó không?”
  • Mác 10:46 - Sau đó, mọi người đến Giê-ri-cô. Khi Chúa Giê-xu và các môn đệ rời thành phố này, có đoàn dân đông đi theo. Ba-ti-mê (con của Ti-mê), người hành khất mù ngồi bên lề đường,
  • 1 Sa-mu-ên 21:11 - Nhưng các cận thần của A-kích không vui về việc ông đến đây. Họ hỏi: “Có phải đây là Đa-vít, một vị vua được người ta ca tụng trong lúc nhảy múa, hát hò: ‘Sau-lơ giết hàng nghìn, còn Đa-vít giết hàng vạn’ không?”
  • Lu-ca 16:20 - Trước cổng nhà, một người nghèo tên La-xa-rơ mình đầy ghẻ lở đến nằm.
  • Lu-ca 16:21 - La-xa-rơ ước ao được những thức ăn rơi rớt từ trên bàn người giàu. Nhưng chỉ có vài con chó đến liếm ghẻ lở cho người.
  • Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
  • Lu-ca 18:35 - Khi Chúa Giê-xu đến gần thành Giê-ri-cô, một người khiếm thị ngồi ăn xin bên đường.
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hàng xóm láng giềng và người quen biết anh hành khất khiếm thị đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây có phải là người thường ngồi ăn xin không?”
  • 新标点和合本 - 他的邻舍和那素常见他是讨饭的,就说:“这不是那从前坐着讨饭的人吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的邻舍和素常见他讨饭的人,就说:“这不是那从前坐着讨饭的人吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的邻舍和素常见他讨饭的人,就说:“这不是那从前坐着讨饭的人吗?”
  • 当代译本 - 他的邻居和从前见他乞讨的人说:“他不是那个常坐在这里乞讨的人吗?”
  • 圣经新译本 - 那时,邻居和以前常常见他讨饭的人说:“这不是那一向坐着讨饭的人吗?”
  • 中文标准译本 - 他的邻居和原先看见他讨饭 的人就说:“这不是那一向坐着讨饭的人吗?”
  • 现代标点和合本 - 他的邻舍和那素常见他是讨饭的,就说:“这不是那从前坐着讨饭的人吗?”
  • 和合本(拼音版) - 他的邻舍和那素常见他是讨饭的,就说:“这不是那从前坐着讨饭的人吗?”
  • New International Version - His neighbors and those who had formerly seen him begging asked, “Isn’t this the same man who used to sit and beg?”
  • New International Reader's Version - His neighbors and people who had seen him earlier begging asked questions. “Isn’t this the same man who used to sit and beg?” they asked.
  • English Standard Version - The neighbors and those who had seen him before as a beggar were saying, “Is this not the man who used to sit and beg?”
  • New Living Translation - His neighbors and others who knew him as a blind beggar asked each other, “Isn’t this the man who used to sit and beg?”
  • The Message - Soon the town was buzzing. His relatives and those who year after year had seen him as a blind man begging were saying, “Why, isn’t this the man we knew, who sat here and begged?”
  • Christian Standard Bible - His neighbors and those who had seen him before as a beggar said, “Isn’t this the one who used to sit begging?”
  • New American Standard Bible - So the neighbors, and those who previously saw him as a beggar, were saying, “Is this not the one who used to sit and beg?”
  • New King James Version - Therefore the neighbors and those who previously had seen that he was blind said, “Is not this he who sat and begged?”
  • Amplified Bible - So the neighbors, and those who used to know him as a beggar, said, “Is not this the man who used to sit and beg?”
  • American Standard Version - The neighbors therefore, and they that saw him aforetime, that he was a beggar, said, Is not this he that sat and begged?
  • King James Version - The neighbours therefore, and they which before had seen him that he was blind, said, Is not this he that sat and begged?
  • New English Translation - Then the neighbors and the people who had seen him previously as a beggar began saying, “Is this not the man who used to sit and beg?”
  • World English Bible - The neighbors therefore, and those who saw that he was blind before, said, “Isn’t this he who sat and begged?”
  • 新標點和合本 - 他的鄰舍和那素常見他是討飯的,就說:「這不是那從前坐着討飯的人嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的鄰舍和素常見他討飯的人,就說:「這不是那從前坐着討飯的人嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的鄰舍和素常見他討飯的人,就說:「這不是那從前坐着討飯的人嗎?」
  • 當代譯本 - 他的鄰居和從前見他乞討的人說:「他不是那個常坐在這裡乞討的人嗎?」
  • 聖經新譯本 - 那時,鄰居和以前常常見他討飯的人說:“這不是那一向坐著討飯的人嗎?”
  • 呂振中譯本 - 同鄉們和那些先前常見他做要飯的就說:『這個人不是那常坐着要飯的麼?』
  • 中文標準譯本 - 他的鄰居和原先看見他討飯 的人就說:「這不是那一向坐著討飯的人嗎?」
  • 現代標點和合本 - 他的鄰舍和那素常見他是討飯的,就說:「這不是那從前坐著討飯的人嗎?」
  • 文理和合譯本 - 鄰人與素見其為乞者曰、此非坐而乞者乎、
  • 文理委辦譯本 - 鄰人與素識其為瞽者曰、此非坐而乞者乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鄰人及素見其為瞽者、曰、此非坐而乞者乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸隣及曾見其乞食者、 皆曰:『此非曩日坐而乞者乎?』或曰:『是也。』
  • Nueva Versión Internacional - Sus vecinos y los que lo habían visto pedir limosna decían: «¿No es este el que se sienta a mendigar?»
  • 현대인의 성경 - 그때 이웃 사람들과 전에 그가 구걸하던 것을 본 사람들이 “이 사람은 앉아서 구걸하던 거지가 아니냐?” 하자
  • Новый Русский Перевод - Соседи его и те, кто раньше видели его просящим милостыню, спрашивали: – Разве это не он сидел и просил милостыню?
  • Восточный перевод - Соседи его и те, кто раньше видели его просящим милостыню, спрашивали: – Разве это не он сидел и просил милостыню?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Соседи его и те, кто раньше видели его просящим милостыню, спрашивали: – Разве это не он сидел и просил милостыню?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Соседи его и те, кто раньше видели его просящим милостыню, спрашивали: – Разве это не он сидел и просил милостыню?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses voisins et ceux qui avaient l’habitude de le voir mendier dirent : Cet homme, n’est-ce pas celui qui était toujours assis en train de mendier ?
  • リビングバイブル - 近所の人や、彼が盲目の物ごいだったことを知っている人は仰天し、「これが、あの人かい」と口をそろえて言いました。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ οὖν γείτονες καὶ οἱ θεωροῦντες αὐτὸν τὸ πρότερον ὅτι προσαίτης ἦν ἔλεγον· οὐχ οὗτός ἐστιν ὁ καθήμενος καὶ προσαιτῶν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ οὖν γείτονες καὶ οἱ θεωροῦντες αὐτὸν τὸ πρότερον, ὅτι προσαίτης ἦν ἔλεγον, οὐχ οὗτός ἐστιν ὁ καθήμενος καὶ προσαιτῶν?
  • Nova Versão Internacional - Seus vizinhos e os que anteriormente o tinham visto mendigando perguntaram: “Não é este o mesmo homem que costumava ficar sentado, mendigando?”
  • Hoffnung für alle - Seine Nachbarn und andere Leute, die ihn als blinden Bettler kannten, fragten erstaunt: »Ist das nicht der Mann, der immer an der Straße saß und bettelte?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อนบ้านของเขาและผู้ที่เคยเห็นเขานั่งขอทานถามกันว่า “นี่เป็นชายคนเดียวกับคนที่เคยนั่งขอทานไม่ใช่หรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อน​บ้าน​และ​พวก​ที่​เคย​เห็น​เขา​เป็น​ขอทาน​มา​ก่อน​ก็​พูด​ว่า “นี่​เป็น​คน​ที่​เคย​นั่ง​ขอทาน​อยู่​ไม่​ใช่​หรือ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:2 - Tại Cửa Đẹp của Đền Thờ, có một anh bị liệt chân từ lúc mới sinh, hằng ngày nhờ người khiêng đến để xin tiền những người vào Đền Thờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:3 - Anh liệt chân trông thấy Phi-e-rơ và Giăng sắp bước vào trong, liền ngửa tay xin bố thí.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:4 - Phi-e-rơ và Giăng nhìn thẳng mặt anh, rồi Phi-e-rơ nói: “Anh nhìn chúng tôi đây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:5 - Người liệt chân ngó chăm hai ông, mong sẽ được ít tiền bố thí.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:7 - Đồng thời Phi-e-rơ nắm tay phải anh liệt chân kéo lên. Lập tức bàn chân và mắt cá anh lành mạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:8 - Anh vùng đứng dậy và bắt đầu bước đi! Rồi anh theo hai sứ đồ vào Đền Thờ, vừa đi, vừa nhảy, vừa ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:9 - Dân chúng đều thấy anh bước đi và ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:10 - Họ nhận ra anh là người liệt chân vẫn ngồi ăn xin tại Cửa Đẹp, nên đều sửng sốt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:11 - Thấy anh nắm tay Phi-e-rơ và Giăng, họ vô cùng kinh ngạc, kéo nhau chạy theo đến Hành Lang Sa-lô-môn.
  • Ru-tơ 1:19 - Hai mẹ con tiếp tục hành trình. Khi đến Bết-lê-hem, mọi người trong thành thấy đều động lòng thương. Các bà hỏi: “Có đúng là Na-ô-mi đó không?”
  • Mác 10:46 - Sau đó, mọi người đến Giê-ri-cô. Khi Chúa Giê-xu và các môn đệ rời thành phố này, có đoàn dân đông đi theo. Ba-ti-mê (con của Ti-mê), người hành khất mù ngồi bên lề đường,
  • 1 Sa-mu-ên 21:11 - Nhưng các cận thần của A-kích không vui về việc ông đến đây. Họ hỏi: “Có phải đây là Đa-vít, một vị vua được người ta ca tụng trong lúc nhảy múa, hát hò: ‘Sau-lơ giết hàng nghìn, còn Đa-vít giết hàng vạn’ không?”
  • Lu-ca 16:20 - Trước cổng nhà, một người nghèo tên La-xa-rơ mình đầy ghẻ lở đến nằm.
  • Lu-ca 16:21 - La-xa-rơ ước ao được những thức ăn rơi rớt từ trên bàn người giàu. Nhưng chỉ có vài con chó đến liếm ghẻ lở cho người.
  • Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
  • Lu-ca 18:35 - Khi Chúa Giê-xu đến gần thành Giê-ri-cô, một người khiếm thị ngồi ăn xin bên đường.
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
圣经
资源
计划
奉献