Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, các thiên sứ đến chầu Chúa Hằng Hữu, Sa-tan cùng đến với họ.
  • 新标点和合本 - 有一天, 神的众子来侍立在耶和华面前,撒但也来在其中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一天,上帝的众使者 来侍立在耶和华面前,撒但也来在其中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一天, 神的众使者 来侍立在耶和华面前,撒但也来在其中。
  • 当代译本 - 有一天,众天使 来朝见耶和华,撒旦也在他们当中。
  • 圣经新译本 - 有一天, 神的众子都来侍立在耶和华面前,撒但也来到他们中间。
  • 现代标点和合本 - 有一天,神的众子来侍立在耶和华面前,撒旦也来在其中。
  • 和合本(拼音版) - 有一天,上帝的众子来侍立在耶和华面前,撒但也来在其中。
  • New International Version - One day the angels came to present themselves before the Lord, and Satan also came with them.
  • New International Reader's Version - One day angels came to the Lord. Satan also came with them.
  • English Standard Version - Now there was a day when the sons of God came to present themselves before the Lord, and Satan also came among them.
  • New Living Translation - One day the members of the heavenly court came to present themselves before the Lord, and the Accuser, Satan, came with them.
  • The Message - One day when the angels came to report to God, Satan, who was the Designated Accuser, came along with them. God singled out Satan and said, “What have you been up to?” Satan answered God, “Going here and there, checking things out on earth.”
  • Christian Standard Bible - One day the sons of God came to present themselves before the Lord, and Satan also came with them.
  • New American Standard Bible - Now there was a day when the sons of God came to present themselves before the Lord, and Satan also came among them.
  • New King James Version - Now there was a day when the sons of God came to present themselves before the Lord, and Satan also came among them.
  • Amplified Bible - Now there was a day when the sons of God (angels) came to present themselves before the Lord, and Satan (adversary, accuser) also came among them.
  • American Standard Version - Now it came to pass on the day when the sons of God came to present themselves before Jehovah, that Satan also came among them.
  • King James Version - Now there was a day when the sons of God came to present themselves before the Lord, and Satan came also among them.
  • New English Translation - Now the day came when the sons of God came to present themselves before the Lord – and Satan also arrived among them.
  • World English Bible - Now on the day when God’s sons came to present themselves before Yahweh, Satan also came among them.
  • 新標點和合本 - 有一天,神的眾子來侍立在耶和華面前,撒但也來在其中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一天,上帝的眾使者 來侍立在耶和華面前,撒但也來在其中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一天, 神的眾使者 來侍立在耶和華面前,撒但也來在其中。
  • 當代譯本 - 有一天,眾天使 來朝見耶和華,撒旦也在他們當中。
  • 聖經新譯本 - 有一天, 神的眾子都來侍立在耶和華面前,撒但也來到他們中間。
  • 呂振中譯本 - 這一天、神子們都來侍立在永恆主左右;撒但 也來在他們中間。
  • 現代標點和合本 - 有一天,神的眾子來侍立在耶和華面前,撒旦也來在其中。
  • 文理和合譯本 - 一日、上帝眾子詣耶和華前、撒但亦與焉、
  • 文理委辦譯本 - 一日、諸天使詣耶和華前、撒但亦在其中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一日眾天使 天使或作神子下同 至、立於主前、 撒但 亦來其中、
  • Nueva Versión Internacional - Llegó el día en que los ángeles debían hacer acto de presencia ante el Señor, y con ellos se presentó también Satanás.
  • 현대인의 성경 - 어느 날 천사들이 여호와 앞에 나와 섰을 때 고소자인 사탄도 그들 가운데 와 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Однажды сыновья Божьи пришли, чтобы предстать перед Господом, и с ними пришел сатана .
  • Восточный перевод - Однажды ангелы пришли, чтобы предстать перед Вечным , и с ними пришёл сатана .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однажды ангелы пришли, чтобы предстать перед Вечным , и с ними пришёл Шайтан .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однажды ангелы пришли, чтобы предстать перед Вечным , и с ними пришёл сатана .
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, un jour, les anges de Dieu se rendirent au conseil de l’Eternel. L’Accusateur (Satan) vint aussi parmi eux.
  • リビングバイブル - ある日、御使いたちが主の前に出た時のことです。その中に、告発者のサタンもいました。
  • Nova Versão Internacional - Certo dia os anjos vieram apresentar-se ao Senhor, e Satanás também veio com eles.
  • Hoffnung für alle - Eines Tages versammelten sich die Gottessöhne im Himmel und traten vor den Herrn, unter ihnen auch der Satan .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันหนึ่งบรรดาทูตสวรรค์ มาชุมนุมกันต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า ซาตาน ก็มาด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อยู่​มา​วัน​หนึ่ง เมื่อ​บรรดา​บุตร​ของ​พระ​เจ้า ​มา​เข้า​เฝ้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ซาตาน​ก็​เข้า​มา​ด้วย
交叉引用
  • Đa-ni-ên 3:25 - Nhà vua nói lớn: “Đây, ta lại thấy bốn người không bị trói đi giữa lò lửa hừng, không ai bị cháy cả. Hình dáng người thứ tư giống như một vị thần linh!”
  • Sáng Thế Ký 6:2 - Các con trai Đức Chúa Trời thấy con gái loài người xinh đẹp, họ liền cưới những người họ ưa thích.
  • Lu-ca 3:38 - Kê-nan con Ê-nót. Ê-nót con Sết. Sết con A-đam. A-đam con Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 6:4 - Đời đó và đời sau, trên mặt đất có người khổng lồ, do con trai Đức Chúa Trời ăn ở với con gái loài người sinh ra. Đó là những người hùng nổi danh thời cổ.
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
  • 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
  • 1 Sử Ký 21:1 - Sa-tan nổi lên chống lại người Ít-ra-ên, nên xúi giục Đa-vít kiểm kê dân số.
  • Xa-cha-ri 3:1 - Chúa cho tôi thấy Thầy Thượng tế Giô-sua đang đứng trước thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, có Sa-tan đứng bên phải buộc tội người.
  • Gióp 38:7 - trong lúc các sao mai hợp ca và các thiên thần reo mừng?
  • Gióp 2:1 - Một ngày kia, các thiên sứ lại đến chầu Chúa Hằng Hữu, Sa-tan cũng đến với họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, các thiên sứ đến chầu Chúa Hằng Hữu, Sa-tan cùng đến với họ.
  • 新标点和合本 - 有一天, 神的众子来侍立在耶和华面前,撒但也来在其中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一天,上帝的众使者 来侍立在耶和华面前,撒但也来在其中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一天, 神的众使者 来侍立在耶和华面前,撒但也来在其中。
  • 当代译本 - 有一天,众天使 来朝见耶和华,撒旦也在他们当中。
  • 圣经新译本 - 有一天, 神的众子都来侍立在耶和华面前,撒但也来到他们中间。
  • 现代标点和合本 - 有一天,神的众子来侍立在耶和华面前,撒旦也来在其中。
  • 和合本(拼音版) - 有一天,上帝的众子来侍立在耶和华面前,撒但也来在其中。
  • New International Version - One day the angels came to present themselves before the Lord, and Satan also came with them.
  • New International Reader's Version - One day angels came to the Lord. Satan also came with them.
  • English Standard Version - Now there was a day when the sons of God came to present themselves before the Lord, and Satan also came among them.
  • New Living Translation - One day the members of the heavenly court came to present themselves before the Lord, and the Accuser, Satan, came with them.
  • The Message - One day when the angels came to report to God, Satan, who was the Designated Accuser, came along with them. God singled out Satan and said, “What have you been up to?” Satan answered God, “Going here and there, checking things out on earth.”
  • Christian Standard Bible - One day the sons of God came to present themselves before the Lord, and Satan also came with them.
  • New American Standard Bible - Now there was a day when the sons of God came to present themselves before the Lord, and Satan also came among them.
  • New King James Version - Now there was a day when the sons of God came to present themselves before the Lord, and Satan also came among them.
  • Amplified Bible - Now there was a day when the sons of God (angels) came to present themselves before the Lord, and Satan (adversary, accuser) also came among them.
  • American Standard Version - Now it came to pass on the day when the sons of God came to present themselves before Jehovah, that Satan also came among them.
  • King James Version - Now there was a day when the sons of God came to present themselves before the Lord, and Satan came also among them.
  • New English Translation - Now the day came when the sons of God came to present themselves before the Lord – and Satan also arrived among them.
  • World English Bible - Now on the day when God’s sons came to present themselves before Yahweh, Satan also came among them.
  • 新標點和合本 - 有一天,神的眾子來侍立在耶和華面前,撒但也來在其中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一天,上帝的眾使者 來侍立在耶和華面前,撒但也來在其中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一天, 神的眾使者 來侍立在耶和華面前,撒但也來在其中。
  • 當代譯本 - 有一天,眾天使 來朝見耶和華,撒旦也在他們當中。
  • 聖經新譯本 - 有一天, 神的眾子都來侍立在耶和華面前,撒但也來到他們中間。
  • 呂振中譯本 - 這一天、神子們都來侍立在永恆主左右;撒但 也來在他們中間。
  • 現代標點和合本 - 有一天,神的眾子來侍立在耶和華面前,撒旦也來在其中。
  • 文理和合譯本 - 一日、上帝眾子詣耶和華前、撒但亦與焉、
  • 文理委辦譯本 - 一日、諸天使詣耶和華前、撒但亦在其中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一日眾天使 天使或作神子下同 至、立於主前、 撒但 亦來其中、
  • Nueva Versión Internacional - Llegó el día en que los ángeles debían hacer acto de presencia ante el Señor, y con ellos se presentó también Satanás.
  • 현대인의 성경 - 어느 날 천사들이 여호와 앞에 나와 섰을 때 고소자인 사탄도 그들 가운데 와 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Однажды сыновья Божьи пришли, чтобы предстать перед Господом, и с ними пришел сатана .
  • Восточный перевод - Однажды ангелы пришли, чтобы предстать перед Вечным , и с ними пришёл сатана .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однажды ангелы пришли, чтобы предстать перед Вечным , и с ними пришёл Шайтан .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однажды ангелы пришли, чтобы предстать перед Вечным , и с ними пришёл сатана .
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, un jour, les anges de Dieu se rendirent au conseil de l’Eternel. L’Accusateur (Satan) vint aussi parmi eux.
  • リビングバイブル - ある日、御使いたちが主の前に出た時のことです。その中に、告発者のサタンもいました。
  • Nova Versão Internacional - Certo dia os anjos vieram apresentar-se ao Senhor, e Satanás também veio com eles.
  • Hoffnung für alle - Eines Tages versammelten sich die Gottessöhne im Himmel und traten vor den Herrn, unter ihnen auch der Satan .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันหนึ่งบรรดาทูตสวรรค์ มาชุมนุมกันต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า ซาตาน ก็มาด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อยู่​มา​วัน​หนึ่ง เมื่อ​บรรดา​บุตร​ของ​พระ​เจ้า ​มา​เข้า​เฝ้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ซาตาน​ก็​เข้า​มา​ด้วย
  • Đa-ni-ên 3:25 - Nhà vua nói lớn: “Đây, ta lại thấy bốn người không bị trói đi giữa lò lửa hừng, không ai bị cháy cả. Hình dáng người thứ tư giống như một vị thần linh!”
  • Sáng Thế Ký 6:2 - Các con trai Đức Chúa Trời thấy con gái loài người xinh đẹp, họ liền cưới những người họ ưa thích.
  • Lu-ca 3:38 - Kê-nan con Ê-nót. Ê-nót con Sết. Sết con A-đam. A-đam con Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 6:4 - Đời đó và đời sau, trên mặt đất có người khổng lồ, do con trai Đức Chúa Trời ăn ở với con gái loài người sinh ra. Đó là những người hùng nổi danh thời cổ.
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
  • 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
  • 1 Sử Ký 21:1 - Sa-tan nổi lên chống lại người Ít-ra-ên, nên xúi giục Đa-vít kiểm kê dân số.
  • Xa-cha-ri 3:1 - Chúa cho tôi thấy Thầy Thượng tế Giô-sua đang đứng trước thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, có Sa-tan đứng bên phải buộc tội người.
  • Gióp 38:7 - trong lúc các sao mai hợp ca và các thiên thần reo mừng?
  • Gióp 2:1 - Một ngày kia, các thiên sứ lại đến chầu Chúa Hằng Hữu, Sa-tan cũng đến với họ.
圣经
资源
计划
奉献