逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh sẽ ngẩng mặt lên, không hổ thẹn. Sống vững vàng, không sợ hãi lo âu.
- 新标点和合本 - 那时,你必仰起脸来毫无斑点; 你也必坚固,无所惧怕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,你必仰起脸来,毫无瑕疵; 你也必安稳,无所惧怕。
- 和合本2010(神版-简体) - 这样,你必仰起脸来,毫无瑕疵; 你也必安稳,无所惧怕。
- 当代译本 - 就必能无愧地仰起脸, 站立得稳,无所畏惧。
- 圣经新译本 - 那么你必仰面,毫无愧色; 你也必坚定稳妥,无所惧怕。
- 现代标点和合本 - 那时你必仰起脸来,毫无斑点, 你也必坚固,无所惧怕。
- 和合本(拼音版) - 那时,你必仰起脸来,毫无斑点; 你也必坚固,无所惧怕。
- New International Version - then, free of fault, you will lift up your face; you will stand firm and without fear.
- New International Reader's Version - Then, free of those things, you can face others. You can stand firm without being afraid.
- English Standard Version - Surely then you will lift up your face without blemish; you will be secure and will not fear.
- New Living Translation - Then your face will brighten with innocence. You will be strong and free of fear.
- Christian Standard Bible - then you will hold your head high, free from fault. You will be firmly established and unafraid.
- New American Standard Bible - Then, indeed, you could lift up your face without moral blemish, And you would be firmly established and not fear.
- New King James Version - Then surely you could lift up your face without spot; Yes, you could be steadfast, and not fear;
- Amplified Bible - Then, indeed, you could lift up your face [to Him] without moral defect, And you would be firmly established and secure and not fear.
- American Standard Version - Surely then shalt thou lift up thy face without spot; Yea, thou shalt be stedfast, and shalt not fear:
- King James Version - For then shalt thou lift up thy face without spot; yea, thou shalt be stedfast, and shalt not fear:
- New English Translation - For then you will lift up your face without blemish; you will be securely established and will not fear.
- World English Bible - Surely then you will lift up your face without spot; Yes, you will be steadfast, and will not fear:
- 新標點和合本 - 那時,你必仰起臉來毫無斑點; 你也必堅固,無所懼怕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,你必仰起臉來,毫無瑕疵; 你也必安穩,無所懼怕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,你必仰起臉來,毫無瑕疵; 你也必安穩,無所懼怕。
- 當代譯本 - 就必能無愧地仰起臉, 站立得穩,無所畏懼。
- 聖經新譯本 - 那麼你必仰面,毫無愧色; 你也必堅定穩妥,無所懼怕。
- 呂振中譯本 - 那時你就可以仰起臉來,毫無弊病; 你就必堅固,無所懼怕。
- 現代標點和合本 - 那時你必仰起臉來,毫無斑點, 你也必堅固,無所懼怕。
- 文理和合譯本 - 則可仰面無愧、堅立不懼、
- 文理委辦譯本 - 則仰無愧、屹立不懼、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則可以昂首無愧、必堅固無所畏懼、
- Nueva Versión Internacional - entonces podrás llevar la frente en alto y mantenerte firme y libre de temor.
- 현대인의 성경 - 그러면 네가 부끄럽지 않게 얼굴을 들고 굳게 서서 두려워하지 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - то поднимешь лицо свое без стыда, встанешь прямо и не будешь бояться.
- Восточный перевод - то поднимешь лицо своё без стыда, встанешь прямо и не будешь бояться.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то поднимешь лицо своё без стыда, встанешь прямо и не будешь бояться.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - то поднимешь лицо своё без стыда, встанешь прямо и не будешь бояться.
- La Bible du Semeur 2015 - alors tu lèveras la tête ╵sans avoir honte , tu tiendras ferme ╵et tu ne craindras rien.
- リビングバイブル - そうして初めて、罪のしみもなく、 胸を張って神に近づくことができる。
- Nova Versão Internacional - então você levantará o rosto sem envergonhar-se; será firme e destemido.
- Hoffnung für alle - Dann kannst du jedem wieder offen ins Gesicht sehen, unerschütterlich und furchtlos stehst du im Leben deinen Mann!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นท่านก็จะเงยหน้าขึ้นได้โดยไม่ต้องอับอาย จะยืนหยัดมั่นคงได้โดยไม่ต้องกลัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วท่านจะเงยหน้าขึ้นด้วยจิตใต้สำนึกที่ดีแน่นอน ท่านจะปลอดภัยและจะไม่หวั่นกลัว
交叉引用
- Sáng Thế Ký 4:5 - nhưng Ngài không nhìn đến Ca-in và lễ vật của người, nên Ca-in giận dữ và gằm mặt xuống.
- Sáng Thế Ký 4:6 - Chúa Hằng Hữu hỏi Ca-in: “Tại sao con giận? Sao mặt con gằm xuống?
- Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
- Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
- Châm Ngôn 14:26 - Người kính sợ Chúa Hằng Hữu tìm được thành lũy; Ngài là nơi ẩn trú an toàn cho con cái Ngài.
- Thi Thiên 119:6 - Nên con chẳng bao giờ hổ thẹn, vì con luôn tuân hành mệnh lệnh của Chúa.
- Thi Thiên 119:7 - Ca ngợi Chúa với lòng ngay thật, khi học theo luật pháp công minh.
- 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
- 1 Ti-mô-thê 2:8 - Ta muốn người nam khắp nơi đều đưa tay thánh sạch lên trời cầu nguyện; đừng giận dữ và cãi cọ.
- 1 Giăng 2:28 - Vậy, các con ơi, hãy duy trì mối tương giao phước hạnh với Chúa Cứu Thế, để khi Ngài đến, các con đầy lòng tin tưởng, không phải hổ thẹn lúc gặp Ngài.
- Gióp 10:15 - Nếu con làm ác, thật khốn cho con; dù nếu con thiện lành, con cũng không dám ngước mặt, vì con thấy toàn nhục nhã và đớn đau.
- Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
- Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
- Thi Thiên 112:7 - Người không sợ tiếng đồn, tin dữ; lòng dạ vững vàng tin cậy Chúa,
- Thi Thiên 112:8 - Người kiên tâm và không sợ hãi cho đến lúc quân thù tan rã.
- Gióp 22:26 - Trong Đấng Toàn Năng, anh được niềm vui sướng vô biên, anh mới biết ngưỡng vọng nơi Đức Chúa Trời.