逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh sẽ quên đi thời khổ nạn; như dòng nước đã chảy xa.
- 新标点和合本 - 你必忘记你的苦楚, 就是想起也如流过去的水一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你必忘记你的苦楚, 就是想起来,也如流过的水。
- 和合本2010(神版-简体) - 你必忘记你的苦楚, 就是想起来,也如流过的水。
- 当代译本 - 你必忘记自己的苦楚, 它从你记忆中如流水逝去。
- 圣经新译本 - 你必忘记你的苦楚, 回忆好像逝去的流水,
- 现代标点和合本 - 你必忘记你的苦楚, 就是想起也如流过去的水一样。
- 和合本(拼音版) - 你必忘记你的苦楚, 就是想起也如流过去的水一样。
- New International Version - You will surely forget your trouble, recalling it only as waters gone by.
- New International Reader's Version - You can be sure you will forget your troubles. They will be like water that has flowed on by.
- English Standard Version - You will forget your misery; you will remember it as waters that have passed away.
- New Living Translation - You will forget your misery; it will be like water flowing away.
- Christian Standard Bible - For you will forget your suffering, recalling it only as water that has flowed by.
- New American Standard Bible - For you would forget your trouble; Like waters that have passed by, you would remember it.
- New King James Version - Because you would forget your misery, And remember it as waters that have passed away,
- Amplified Bible - For you would forget your trouble; You would remember it as waters that have passed by.
- American Standard Version - For thou shalt forget thy misery; Thou shalt remember it as waters that are passed away,
- King James Version - Because thou shalt forget thy misery, and remember it as waters that pass away:
- New English Translation - For you will forget your trouble; you will remember it like water that has flowed away.
- World English Bible - for you will forget your misery. You will remember it like waters that have passed away.
- 新標點和合本 - 你必忘記你的苦楚, 就是想起也如流過去的水一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必忘記你的苦楚, 就是想起來,也如流過的水。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你必忘記你的苦楚, 就是想起來,也如流過的水。
- 當代譯本 - 你必忘記自己的苦楚, 它從你記憶中如流水逝去。
- 聖經新譯本 - 你必忘記你的苦楚, 回憶好像逝去的流水,
- 呂振中譯本 - 你必忘記你的苦難; 就使記得,也必如水流過去。
- 現代標點和合本 - 你必忘記你的苦楚, 就是想起也如流過去的水一樣。
- 文理和合譯本 - 必忘爾苦、憶之如逝水、
- 文理委辦譯本 - 患難可忘、同於逝水、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必忘患難、追憶之如水已逝、
- Nueva Versión Internacional - Ciertamente olvidarás tus pesares, o los recordarás como el agua que pasó.
- 현대인의 성경 - 그때 너의 모든 괴로움은 빨리 흘러가는 물처럼 네 기억에서 사라질 것이다.
- Новый Русский Перевод - Тогда ты несчастье свое забудешь, будешь помнить о нем, как об утекшей воде.
- Восточный перевод - Тогда ты забудешь своё несчастье, будешь помнить о нём, как об утёкшей воде.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда ты забудешь своё несчастье, будешь помнить о нём, как об утёкшей воде.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда ты забудешь своё несчастье, будешь помнить о нём, как об утёкшей воде.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu oublieras ta peine, son souvenir sera ╵comme une eau écoulée.
- リビングバイブル - そうなれば、悲惨な境遇も忘れることができる。 みな過去のものとなるからだ。
- Nova Versão Internacional - Você esquecerá as suas desgraças, lembrando-as apenas como águas passadas.
- Hoffnung für alle - Bald schon wird all dein Leid vergessen sein wie Wasser, das versickert ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านย่อมจะลืมความทุกข์ลำบากได้แน่นอน แม้นึกได้ก็ดุจสายน้ำที่ไหลผ่านพ้นไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจะลืมความทุกข์ของท่าน ท่านจะนึกถึงว่ามันเป็นเหมือนน้ำที่ไหลผ่านไป
交叉引用
- Sáng Thế Ký 41:51 - Giô-sép đặt tên con đầu lòng là Ma-na-se, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta quên mọi nỗi gian khổ tha hương.”
- Gióp 22:11 - Tăm tối phủ bao nên mắt anh không thấy, nước dâng lên nhận anh chìm xuống.
- Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
- Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
- Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
- Châm Ngôn 31:7 - Họ uống cho quên đi nỗi khổ, và cũng chẳng bận tâm đến mọi mối sầu.
- Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
- Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
- Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
- Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
- Gióp 6:15 - Anh em tôi ơi, anh thay đổi thất thường như dòng suối chảy tràn ngập bờ vào mùa xuân
- Sáng Thế Ký 9:11 - Ta lập giao ước với các con và các sinh vật rằng chúng chẳng bao giờ bị nước lụt giết hại nữa và cũng chẳng có nước lụt tàn phá đất nữa.”
- Truyền Đạo 5:20 - Đức Chúa Trời khiến đời sống người đầy an vui để người không còn thời gian lo nghĩ về quá khứ.
- Y-sai 65:16 - Vì vậy, những ai cầu phước hay thề nguyện sẽ nhân danh Đức Chúa Trời chân thật mà làm điều ấy. Vì Ta sẽ để cơn giận của Ta sang một bên và không nhớ đến tội ác những ngày trước nữa.”