逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh sẽ tin tưởng và hy vọng. Sống thảnh thơi và ngơi nghỉ an bình.
- 新标点和合本 - 你因有指望就必稳固, 也必四围巡查,坦然安息。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你因有指望就必稳固, 也必四围察看 ,安然躺下。
- 和合本2010(神版-简体) - 你因有指望就必稳固, 也必四围察看 ,安然躺下。
- 当代译本 - 你必安稳,因有盼望, 你必得到保护,安然歇息。
- 圣经新译本 - 因为有指望,你必安稳, 你必四处巡查,安然睡觉。
- 现代标点和合本 - 你因有指望就必稳固, 也必四围巡查,坦然安息。
- 和合本(拼音版) - 你因有指望,就必稳固, 也必四围巡查,坦然安息。
- New International Version - You will be secure, because there is hope; you will look about you and take your rest in safety.
- New International Reader's Version - You will be secure, because there is hope. You will look around you and find a safe place to rest.
- English Standard Version - And you will feel secure, because there is hope; you will look around and take your rest in security.
- New Living Translation - Having hope will give you courage. You will be protected and will rest in safety.
- Christian Standard Bible - You will be confident, because there is hope. You will look carefully about and lie down in safety.
- New American Standard Bible - Then you would trust, because there is hope; And you would look around and rest securely.
- New King James Version - And you would be secure, because there is hope; Yes, you would dig around you, and take your rest in safety.
- Amplified Bible - Then you would trust [with confidence], because there is hope; You would look around you and rest securely.
- American Standard Version - And thou shalt be secure, because there is hope; Yea, thou shalt search about thee, and shalt take thy rest in safety.
- King James Version - And thou shalt be secure, because there is hope; yea, thou shalt dig about thee, and thou shalt take thy rest in safety.
- New English Translation - And you will be secure, because there is hope; you will be protected and will take your rest in safety.
- World English Bible - You will be secure, because there is hope. Yes, you will search, and will take your rest in safety.
- 新標點和合本 - 你因有指望就必穩固, 也必四圍巡查,坦然安息。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你因有指望就必穩固, 也必四圍察看 ,安然躺下。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你因有指望就必穩固, 也必四圍察看 ,安然躺下。
- 當代譯本 - 你必安穩,因有盼望, 你必得到保護,安然歇息。
- 聖經新譯本 - 因為有指望,你必安穩, 你必四處巡查,安然睡覺。
- 呂振中譯本 - 你必安居無慮,因為你有指望; 你必巡察妥當,安心無慮地睡覺:
- 現代標點和合本 - 你因有指望就必穩固, 也必四圍巡查,坦然安息。
- 文理和合譯本 - 因有希冀、則帖然穩固、四周覘望、則坦然宴息、
- 文理委辦譯本 - 後福堪期、雖恥於今日、必樂於他年。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既有所望、必坦然無懼、察視無畏、則安然偃臥、 察視無畏則安然偃臥或作爾雖蒙羞究必安然偃臥
- Nueva Versión Internacional - Vivirás tranquilo, porque hay esperanza; estarás protegido y dormirás confiado.
- 현대인의 성경 - 그렇게 되면 너는 희망이 있기 때문에 든든할 것이며 자신을 보살피면서 안전하게 쉴 수 있을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Ты будешь спокоен, ведь есть надежда; ты огражден , – будешь спать безопасно.
- Восточный перевод - Ты будешь спокоен, ведь есть надежда; окинешь вокруг взглядом и будешь спать безопасно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты будешь спокоен, ведь есть надежда; окинешь вокруг взглядом и будешь спать безопасно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты будешь спокоен, ведь есть надежда; окинешь вокруг взглядом и будешь спать безопасно.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu reprendras confiance ╵car l’espoir renaîtra. Et tu regarderas ╵autour de toi , ╵tu dormiras tranquille,
- リビングバイブル - 望みがわき、勇気があふれる。 ゆったりとくつろぎ、安らかに休息する。
- Nova Versão Internacional - Você estará confiante, graças à esperança que haverá; olhará ao redor e repousará em segurança.
- Hoffnung für alle - Dann hast du endlich wieder Hoffnung und kannst zuversichtlich sein. Abends siehst du noch einmal nach dem Rechten und legst dich dann in Frieden schlafen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะมั่นคงเพราะมีความหวัง จะมองดูรอบๆ แล้วพักผ่อนโดยปลอดภัย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และท่านจะรู้สึกปลอดภัย เพราะมีความหวัง ท่านจะแลดูรอบๆ และพักผ่อนด้วยความปลอดภัย
交叉引用
- Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
- Gióp 7:6 - “Ngày của con bay nhanh hơn thoi đưa. Rồi chấm dứt không một niềm hy vọng.
- Gióp 22:27 - Khi ấy, anh cầu xin Chúa mới nhậm lời, và anh sẽ hoàn thành điều anh hứa nguyện.
- Gióp 22:28 - Khi ấy, anh ước gì được nấy, và ánh hừng đông soi sáng mọi nẻo đường.
- Gióp 22:29 - Nếu có người gặp hoạn nạn, anh nói: ‘Xin giúp họ,’ thì Đức Chúa Trời sẽ cứu kẻ bị khốn cùng.
- Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
- Gióp 6:11 - Nhưng tôi không còn sức chịu đựng. Tôi không còn gì để kéo dài cuộc sống.
- Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
- Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
- Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
- Thi Thiên 43:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao vẫn còn bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta.
- Thi Thiên 3:5 - Tôi nằm xuống và ngủ yên giấc, rồi thức giấc trong an toàn, vì Chúa Hằng Hữu đỡ nâng tôi.
- Lê-vi Ký 26:5 - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
- Lê-vi Ký 26:6 - Vì Ta cho các ngươi hòa bình, đi ngủ không phải lo sợ. Ta sẽ đuổi thú dữ khỏi đất ngươi và họa gươm đao sẽ không tàn hại xứ ngươi.
- Thi Thiên 4:8 - Con sẽ được nằm yên ngon giấc, vì chỉ trong Ngài, con mới tìm được sự bình an.
- Châm Ngôn 3:24 - Khi nằm, con không phải lo lắng, vừa ngã lưng, con đã ngon giấc.
- Châm Ngôn 3:25 - Khi thấy người ác gặp tai họa hay hủy diệt bất ngờ, con không hoang mang lo sợ,
- Châm Ngôn 3:26 - vì Chúa Hằng Hữu là Đấng con tin cậy. Ngài sẽ giữ chân con khỏi cạm bẫy.