逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh nói: ‘Niềm tin của con hoàn hảo,’ và ‘Con trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời.’
- 新标点和合本 - 你说:‘我的道理纯全; 我在你眼前洁净。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你说:‘我的教导纯全, 我在你眼前是清洁的。’
- 和合本2010(神版-简体) - 你说:‘我的教导纯全, 我在你眼前是清洁的。’
- 当代译本 - 你自以为信仰纯全, 在上帝眼中清白。
- 圣经新译本 - 你说:‘我的道理纯全, 我在你眼前洁净。’
- 现代标点和合本 - 你说:‘我的道理纯全, 我在你眼前洁净。’
- 和合本(拼音版) - 你说:‘我的道理纯全, 我在你眼前洁净。’
- New International Version - You say to God, ‘My beliefs are flawless and I am pure in your sight.’
- New International Reader's Version - You say to God, ‘My beliefs are perfect. I’m pure in your sight.’
- English Standard Version - For you say, ‘My doctrine is pure, and I am clean in God’s eyes.’
- New Living Translation - You claim, ‘My beliefs are pure,’ and ‘I am clean in the sight of God.’
- Christian Standard Bible - You have said, “My teaching is sound, and I am pure in your sight.”
- New American Standard Bible - For you have said, ‘My teaching is pure, And I am innocent in your eyes.’
- New King James Version - For you have said, ‘My doctrine is pure, And I am clean in your eyes.’
- Amplified Bible - For you have said, ‘My teaching (doctrine) [that God knowingly afflicts the righteous] is pure, And I am innocent in your eyes.’
- American Standard Version - For thou sayest, My doctrine is pure, And I am clean in thine eyes.
- King James Version - For thou hast said, My doctrine is pure, and I am clean in thine eyes.
- New English Translation - For you have said, ‘My teaching is flawless, and I am pure in your sight.’
- World English Bible - For you say, ‘My doctrine is pure. I am clean in your eyes.’
- 新標點和合本 - 你說:我的道理純全; 我在你眼前潔淨。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你說:『我的教導純全, 我在你眼前是清潔的。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 你說:『我的教導純全, 我在你眼前是清潔的。』
- 當代譯本 - 你自以為信仰純全, 在上帝眼中清白。
- 聖經新譯本 - 你說:‘我的道理純全, 我在你眼前潔淨。’
- 呂振中譯本 - 你說:「我所行的 純潔, 我在你眼前清清潔潔。」
- 現代標點和合本 - 你說:『我的道理純全, 我在你眼前潔淨。』
- 文理和合譯本 - 爾曰我道純正、我在上帝目中為潔、
- 文理委辦譯本 - 爾自謂道清體潔、主不能摘其疵。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾竟敢對天主曰、我道純正、在主目前為潔、
- Nueva Versión Internacional - Tú afirmas: “Mi postura es la correcta; soy puro a los ojos de Dios”.
- 현대인의 성경 - 너는 네가 믿고 생각하는 것이 옳다고 여기며 하나님 앞에서도 네가 순결하다고 주장하는구나!
- Новый Русский Перевод - Ты говоришь: «Учение мое верно, и чист я в Твоих глазах».
- Восточный перевод - Ты говоришь: «Учение моё верно, и чист я в глазах Всевышнего».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты говоришь: «Учение моё верно, и чист я в глазах Аллаха».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты говоришь: «Учение моё верно, и чист я в глазах Всевышнего».
- La Bible du Semeur 2015 - Or, tu as osé dire : ╵« L’enseignement que j’ai reçu est impeccable, je suis pur devant toi. »
- リビングバイブル - 神の目から見ても、自分は純粋だとあなたは言う。
- Nova Versão Internacional - Você diz a Deus: ‘A doutrina que eu aceito é perfeita, e sou puro aos teus olhos’.
- Hoffnung für alle - Du sagst zu Gott: ›Meine Urteile sind völlig richtig! In deinen Augen bin ich rein!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านทูลพระเจ้าว่า ‘ความเชื่อของข้าพระองค์ไร้ที่ติ และข้าพระองค์บริสุทธิ์ในสายพระเนตรของพระองค์’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะท่านพูดว่า ‘การสอนของฉันแท้จริง และฉันบริสุทธิ์ในสายตาของพระเจ้า’
交叉引用
- Gióp 14:4 - Ai có thể đem điều trong sạch ra từ người ô uế? Không một người nào!
- Gióp 7:20 - Nếu con phạm tội, thì tội ấy đối với Chúa là gì, lạy Đấng Quan Phòng của loài người? Sao Chúa bắt con làm mục tiêu để bắn? Con là gánh nặng cho Chúa sao?
- Gióp 35:2 - “Có phải anh nghĩ mình đúng khi nói rằng: ‘Tôi công chính trước mặt Đức Chúa Trời’?
- Gióp 34:5 - Vì Gióp đã nói: ‘Tôi vô tội, nhưng Đức Chúa Trời từ khước lẽ công chính tôi.
- Gióp 34:6 - Tôi vô tội, nhưng họ cho tôi là dối trá. Thương tích tôi không chữa được, dù tôi không có tội.’
- Gióp 9:2 - “Phải, tôi biết mọi điều này là đúng. Nhưng có ai dám công bố vô tội trước mặt Đức Chúa Trời không?
- Gióp 9:3 - Nếu có ai muốn tranh luận với Đức Chúa Trời, một nghìn câu chẳng đối đáp được một.
- Gióp 6:29 - Xin đừng cho rằng do tội của tôi, vì tôi không làm điều gì sai trái.
- Gióp 6:30 - Anh nghĩ rằng tôi nói dối sao? Chẳng lẽ nào tôi không biết phân biệt điều sai trái?”
- 1 Phi-e-rơ 3:15 - Hãy yên lặng, tôn cao Đấng Cứu Thế, Chúa của anh chị em. Nếu có ai hỏi: “Tại sao anh chị em tin Chúa?” hãy sẵn sàng trả lời họ cách hòa nhã, lễ độ, và rành mạch.
- Gióp 6:10 - Ít nhất tôi cũng được vui thỏa trong việc này: Dù đau đớn không nguôi, tôi cũng không chối bỏ lời của Đấng Thánh.
- Gióp 10:7 - Cho dù Chúa biết con vô tội, không ai có thể giải thoát con khỏi tay Ngài.