逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa khiến các mưu sĩ đi chân đất; các phán quan ra ngu dại.
- 新标点和合本 - 他把谋士剥衣掳去, 又使审判官变成愚人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他把谋士剥衣掳去, 使审判官变为愚妄。
- 和合本2010(神版-简体) - 他把谋士剥衣掳去, 使审判官变为愚妄。
- 当代译本 - 祂使谋士赤身被掳, 使审判官愚拙不堪。
- 圣经新译本 - 他把谋士剥衣掳去, 并且愚弄审判官。
- 现代标点和合本 - 他把谋士剥衣掳去, 又使审判官变成愚人。
- 和合本(拼音版) - 他把谋士剥衣掳去, 又使审判官变成愚人。
- New International Version - He leads rulers away stripped and makes fools of judges.
- New International Reader's Version - He removes the wisdom of rulers and leads them away. He makes judges look foolish.
- English Standard Version - He leads counselors away stripped, and judges he makes fools.
- New Living Translation - He leads counselors away, stripped of good judgment; wise judges become fools.
- Christian Standard Bible - He leads counselors away barefoot and makes judges go mad.
- New American Standard Bible - He makes advisers walk barefoot And makes fools of judges.
- New King James Version - He leads counselors away plundered, And makes fools of the judges.
- Amplified Bible - He makes [great and scheming] counselors walk barefoot And makes fools of judges.
- American Standard Version - He leadeth counsellors away stripped, And judges maketh he fools.
- King James Version - He leadeth counsellors away spoiled, and maketh the judges fools.
- New English Translation - He leads counselors away stripped and makes judges into fools.
- World English Bible - He leads counselors away stripped. He makes judges fools.
- 新標點和合本 - 他把謀士剝衣擄去, 又使審判官變成愚人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他把謀士剝衣擄去, 使審判官變為愚妄。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他把謀士剝衣擄去, 使審判官變為愚妄。
- 當代譯本 - 祂使謀士赤身被擄, 使審判官愚拙不堪。
- 聖經新譯本 - 他把謀士剝衣擄去, 並且愚弄審判官。
- 呂振中譯本 - 他把謀士擄去,衣服都給剝奪了; 他使審判官變成了狂妄人。
- 現代標點和合本 - 他把謀士剝衣擄去, 又使審判官變成愚人。
- 文理和合譯本 - 褫謀夫、攜之去、使士師為愚、
- 文理委辦譯本 - 使謀臣被虜、士師為狂。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使謀士陷於差謬、 或作使謀臣被擄 使士師顛狂、
- Nueva Versión Internacional - Él pone en ridículo a los consejeros y hace que los jueces pierdan la cabeza.
- 현대인의 성경 - 하나님은 지혜로운 자들의 지혜를 빼앗아 가시며 재판관들을 어리석은 자로 만드시고
- Новый Русский Перевод - Советчиков Он гонит босыми и глупцами делает судей.
- Восточный перевод - Советчиков Он гонит босыми и глупцами делает судей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Советчиков Он гонит босыми и глупцами делает судей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Советчиков Он гонит босыми и глупцами делает судей.
- La Bible du Semeur 2015 - Il emmène en exil ╵les conseillers d’Etat, et livre à la folie ╵les dirigeants du peuple.
- リビングバイブル - 神は助言者と裁判官をさげすむ。
- Nova Versão Internacional - Ele despoja e demite os conselheiros e faz os juízes de tolos.
- Hoffnung für alle - Königliche Ratgeber nimmt er gefangen; erfahrene Richter macht er zu Narren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกระทำให้ที่ปรึกษาสิ้นท่า และทำให้ตุลาการโง่เขลาไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เอาปัญญาไปจากบรรดาผู้ให้คำปรึกษา และพระองค์ทำให้บรรดาผู้พิพากษากลายเป็นคนโง่เขลาไป
交叉引用
- Gióp 3:14 - Tôi có thể an nghỉ với các vua và các vương hầu thế gian, nơi thành trì của họ nay nằm trong đổ nát.
- Gióp 9:24 - Khi đất nước rơi vào tay kẻ ác, Đức Chúa Trời che mắt quan tòa. Nếu không phải Chúa, còn ai làm được?
- 2 Sa-mu-ên 15:31 - Khi nghe tin A-hi-tô-phe theo Áp-sa-lôm, Đa-vít cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu xin làm cho lời khuyên của A-hi-tô-phe ra ngớ ngẩn.”
- 1 Cô-rinh-tô 1:19 - Thánh Kinh viết: “Ta sẽ tiêu diệt óc khôn ngoan của người khôn ngoan, và loại bỏ trí sáng suốt của người sáng suốt.”
- 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
- Y-sai 19:12 - Các quân sư khôn ngoan của Ai Cập đâu rồi? Hãy để chúng nói về những chương trình của Đức Chúa Trời, và thử đoán xem Chúa Hằng Hữu Vạn Quân dự định làm gì tại Ai Cập.
- Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
- Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
- 2 Sa-mu-ên 17:14 - Áp-sa-lôm và mọi người nói: “Mưu của Hu-sai hay hơn kế của A-hi-tô-phe,” vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho mưu của A-hi-tô-phe bị bác bỏ để giáng họa lên Áp-sa-lôm.
- 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
- Y-sai 29:14 - Nên một lần nữa, Ta sẽ làm cho chúng ngỡ ngàng, với hết việc lạ này đến việc lạ khác. Sự khôn ngoan của người khôn sẽ qua đi, và sự thông sáng của người thông minh sẽ biến mất.”