Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đem việc tối tăm ra ánh sáng; Ngài chiếu rạng cả bóng tử vong.
  • 新标点和合本 - 他将深奥的事从黑暗中彰显, 使死荫显为光明。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他从黑暗中彰显深奥的事, 使死荫显出光明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他从黑暗中彰显深奥的事, 使死荫显出光明。
  • 当代译本 - 祂揭露黑暗中的奥秘, 祂把幽暗带入光明中。
  • 圣经新译本 - 他从黑暗中彰显奥秘, 把死荫领进光中。
  • 现代标点和合本 - 他将深奥的事从黑暗中彰显, 使死荫显为光明。
  • 和合本(拼音版) - 他将深奥的事从黑暗中彰显, 使死荫显为光明。
  • New International Version - He reveals the deep things of darkness and brings utter darkness into the light.
  • New International Reader's Version - He tells people the secrets of darkness. He brings total darkness out into the light.
  • English Standard Version - He uncovers the deeps out of darkness and brings deep darkness to light.
  • New Living Translation - “He uncovers mysteries hidden in darkness; he brings light to the deepest gloom.
  • Christian Standard Bible - He reveals mysteries from the darkness and brings the deepest darkness into the light.
  • New American Standard Bible - He reveals mysteries from the darkness, And brings the deep darkness into light.
  • New King James Version - He uncovers deep things out of darkness, And brings the shadow of death to light.
  • Amplified Bible - He uncovers mysteries [that are difficult to grasp and understand] out of the darkness And brings black gloom and the shadow of death into light.
  • American Standard Version - He uncovereth deep things out of darkness, And bringeth out to light the shadow of death.
  • King James Version - He discovereth deep things out of darkness, and bringeth out to light the shadow of death.
  • New English Translation - He reveals the deep things of darkness, and brings deep shadows into the light.
  • World English Bible - He uncovers deep things out of darkness, and brings out to light the shadow of death.
  • 新標點和合本 - 他將深奧的事從黑暗中彰顯, 使死蔭顯為光明。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他從黑暗中彰顯深奧的事, 使死蔭顯出光明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他從黑暗中彰顯深奧的事, 使死蔭顯出光明。
  • 當代譯本 - 祂揭露黑暗中的奧秘, 祂把幽暗帶入光明中。
  • 聖經新譯本 - 他從黑暗中彰顯奧祕, 把死蔭領進光中。
  • 呂振中譯本 - 他將深奧的事從黑暗中啓現出, 又使漆黑顯出亮光。
  • 現代標點和合本 - 他將深奧的事從黑暗中彰顯, 使死蔭顯為光明。
  • 文理和合譯本 - 自暗中顯彼隱秘、俾陰翳著於光明、
  • 文理委辦譯本 - 彰奧妙無隱秘、變陰翳為光明。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自暗中彰顯奧妙、使陰翳變為光明、 使陰翳變為光明原文作使死陰露於光明
  • Nueva Versión Internacional - Pone al descubierto los más oscuros abismos y saca a la luz las sombras más profundas.
  • 현대인의 성경 - 어두운 가운데서 은밀한 것을 드러내시며 죽음의 그늘도 빛 가운데로 이끌어내신다.
  • Новый Русский Перевод - Он открывает глубины тьмы и выводит на свет тень смертную.
  • Восточный перевод - Он открывает глубины тьмы и выводит на свет сокрытое во мраке.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он открывает глубины тьмы и выводит на свет сокрытое во мраке.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он открывает глубины тьмы и выводит на свет сокрытое во мраке.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il met à découvert ╵les profonds secrets des ténèbres, et il expose au jour ╵les ténèbres les plus épaisses.
  • リビングバイブル - 闇を光の洪水とし、死の暗い陰さえ明るくする。
  • Nova Versão Internacional - Revela coisas profundas das trevas e traz à luz densas sombras.
  • Hoffnung für alle - Die Dunkelheit überflutet er mit Licht, ja, die tiefsten Geheimnisse deckt er auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเปิดเผยความลี้ลับของความมืด และนำเงามืดทึบมาสู่ความสว่าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เผย​ให้​เห็น​แดน​คน​ตาย​ซึ่ง​อยู่​ใน​ความ​มืด และ​นำ​ความ​มืด​มิด​ออก​มา​สู่​ความ​สว่าง
交叉引用
  • Gióp 11:6 - Nếu Chúa tỏ anh biết bí mật của sự khôn ngoan, vì sự khôn ngoan thật không phải là chuyện đơn giản. Hãy nhớ! Vì độ lượng nhân từ, tội anh nặng, Đức Chúa Trời đã hình phạt nhẹ.
  • 2 Các Vua 6:12 - Một tướng đáp: “Không ai trong chúng tôi cả. Chỉ có Ê-li-sê, là tiên tri Ít-ra-ên, cho vua ấy biết, ngay cả những điều vua nói riêng trong phòng ngủ mình!”
  • Gióp 34:22 - Dù bóng tối mù mịt cũng không giấu nỗi việc ác trước mắt Chúa.
  • Gióp 28:20 - Vậy, loài người tìm khôn ngoan ở đâu? Họ có thể tìm tri thức ở nơi nào?
  • Gióp 28:21 - Nó ẩn giấu khỏi mắt mọi sinh vật. Kể cả mắt tinh của chim trời cũng không thể tìm được nó.
  • Gióp 28:22 - Âm Phủ và Sự Chết nói rằng: ‘Tiếng đồn về nó có đến tai chúng tôi.’
  • Gióp 28:23 - Chỉ Đức Chúa Trời hiểu con đường đến sự khôn ngoan; Ngài biết tìm nó ở nơi đâu,
  • Thi Thiên 139:12 - nhưng dù trong bóng tối, con cũng không thể giấu con khỏi Ngài. Với Chúa, đêm tối cũng sáng như ban ngày. Với Chúa đêm tối và ánh sáng đều như nhau.
  • Ma-thi-ơ 10:26 - Đừng sợ họ, vì chẳng có gì che giấu mãi; tất cả các bí mật đều sẽ được công bố cho mọi người.
  • Gióp 24:17 - Đối với họ, đêm tối là bình minh. Vì họ làm bạn với hãi hùng của bóng tối.
  • Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
  • A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:10 - Đức Chúa Trời đã nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho chúng ta. Thánh Linh Ngài dò xét mọi sự, kể cả điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • Gióp 3:5 - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Đa-ni-ên 2:22 - Chúa tiết lộ những điều sâu xa, huyền nhiệm. Chúa thấy suốt cõi tối tăm dày đặc, và Chúa là Nguồn Sáng muôn đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đem việc tối tăm ra ánh sáng; Ngài chiếu rạng cả bóng tử vong.
  • 新标点和合本 - 他将深奥的事从黑暗中彰显, 使死荫显为光明。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他从黑暗中彰显深奥的事, 使死荫显出光明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他从黑暗中彰显深奥的事, 使死荫显出光明。
  • 当代译本 - 祂揭露黑暗中的奥秘, 祂把幽暗带入光明中。
  • 圣经新译本 - 他从黑暗中彰显奥秘, 把死荫领进光中。
  • 现代标点和合本 - 他将深奥的事从黑暗中彰显, 使死荫显为光明。
  • 和合本(拼音版) - 他将深奥的事从黑暗中彰显, 使死荫显为光明。
  • New International Version - He reveals the deep things of darkness and brings utter darkness into the light.
  • New International Reader's Version - He tells people the secrets of darkness. He brings total darkness out into the light.
  • English Standard Version - He uncovers the deeps out of darkness and brings deep darkness to light.
  • New Living Translation - “He uncovers mysteries hidden in darkness; he brings light to the deepest gloom.
  • Christian Standard Bible - He reveals mysteries from the darkness and brings the deepest darkness into the light.
  • New American Standard Bible - He reveals mysteries from the darkness, And brings the deep darkness into light.
  • New King James Version - He uncovers deep things out of darkness, And brings the shadow of death to light.
  • Amplified Bible - He uncovers mysteries [that are difficult to grasp and understand] out of the darkness And brings black gloom and the shadow of death into light.
  • American Standard Version - He uncovereth deep things out of darkness, And bringeth out to light the shadow of death.
  • King James Version - He discovereth deep things out of darkness, and bringeth out to light the shadow of death.
  • New English Translation - He reveals the deep things of darkness, and brings deep shadows into the light.
  • World English Bible - He uncovers deep things out of darkness, and brings out to light the shadow of death.
  • 新標點和合本 - 他將深奧的事從黑暗中彰顯, 使死蔭顯為光明。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他從黑暗中彰顯深奧的事, 使死蔭顯出光明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他從黑暗中彰顯深奧的事, 使死蔭顯出光明。
  • 當代譯本 - 祂揭露黑暗中的奧秘, 祂把幽暗帶入光明中。
  • 聖經新譯本 - 他從黑暗中彰顯奧祕, 把死蔭領進光中。
  • 呂振中譯本 - 他將深奧的事從黑暗中啓現出, 又使漆黑顯出亮光。
  • 現代標點和合本 - 他將深奧的事從黑暗中彰顯, 使死蔭顯為光明。
  • 文理和合譯本 - 自暗中顯彼隱秘、俾陰翳著於光明、
  • 文理委辦譯本 - 彰奧妙無隱秘、變陰翳為光明。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自暗中彰顯奧妙、使陰翳變為光明、 使陰翳變為光明原文作使死陰露於光明
  • Nueva Versión Internacional - Pone al descubierto los más oscuros abismos y saca a la luz las sombras más profundas.
  • 현대인의 성경 - 어두운 가운데서 은밀한 것을 드러내시며 죽음의 그늘도 빛 가운데로 이끌어내신다.
  • Новый Русский Перевод - Он открывает глубины тьмы и выводит на свет тень смертную.
  • Восточный перевод - Он открывает глубины тьмы и выводит на свет сокрытое во мраке.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он открывает глубины тьмы и выводит на свет сокрытое во мраке.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он открывает глубины тьмы и выводит на свет сокрытое во мраке.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il met à découvert ╵les profonds secrets des ténèbres, et il expose au jour ╵les ténèbres les plus épaisses.
  • リビングバイブル - 闇を光の洪水とし、死の暗い陰さえ明るくする。
  • Nova Versão Internacional - Revela coisas profundas das trevas e traz à luz densas sombras.
  • Hoffnung für alle - Die Dunkelheit überflutet er mit Licht, ja, die tiefsten Geheimnisse deckt er auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเปิดเผยความลี้ลับของความมืด และนำเงามืดทึบมาสู่ความสว่าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เผย​ให้​เห็น​แดน​คน​ตาย​ซึ่ง​อยู่​ใน​ความ​มืด และ​นำ​ความ​มืด​มิด​ออก​มา​สู่​ความ​สว่าง
  • Gióp 11:6 - Nếu Chúa tỏ anh biết bí mật của sự khôn ngoan, vì sự khôn ngoan thật không phải là chuyện đơn giản. Hãy nhớ! Vì độ lượng nhân từ, tội anh nặng, Đức Chúa Trời đã hình phạt nhẹ.
  • 2 Các Vua 6:12 - Một tướng đáp: “Không ai trong chúng tôi cả. Chỉ có Ê-li-sê, là tiên tri Ít-ra-ên, cho vua ấy biết, ngay cả những điều vua nói riêng trong phòng ngủ mình!”
  • Gióp 34:22 - Dù bóng tối mù mịt cũng không giấu nỗi việc ác trước mắt Chúa.
  • Gióp 28:20 - Vậy, loài người tìm khôn ngoan ở đâu? Họ có thể tìm tri thức ở nơi nào?
  • Gióp 28:21 - Nó ẩn giấu khỏi mắt mọi sinh vật. Kể cả mắt tinh của chim trời cũng không thể tìm được nó.
  • Gióp 28:22 - Âm Phủ và Sự Chết nói rằng: ‘Tiếng đồn về nó có đến tai chúng tôi.’
  • Gióp 28:23 - Chỉ Đức Chúa Trời hiểu con đường đến sự khôn ngoan; Ngài biết tìm nó ở nơi đâu,
  • Thi Thiên 139:12 - nhưng dù trong bóng tối, con cũng không thể giấu con khỏi Ngài. Với Chúa, đêm tối cũng sáng như ban ngày. Với Chúa đêm tối và ánh sáng đều như nhau.
  • Ma-thi-ơ 10:26 - Đừng sợ họ, vì chẳng có gì che giấu mãi; tất cả các bí mật đều sẽ được công bố cho mọi người.
  • Gióp 24:17 - Đối với họ, đêm tối là bình minh. Vì họ làm bạn với hãi hùng của bóng tối.
  • Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
  • A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:10 - Đức Chúa Trời đã nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho chúng ta. Thánh Linh Ngài dò xét mọi sự, kể cả điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • Gióp 3:5 - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Đa-ni-ên 2:22 - Chúa tiết lộ những điều sâu xa, huyền nhiệm. Chúa thấy suốt cõi tối tăm dày đặc, và Chúa là Nguồn Sáng muôn đời.
圣经
资源
计划
奉献