逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng tôi cũng biết như các anh— thật, anh chẳng có gì hơn tôi. Ai lại không biết những điều anh vừa nói?
- 新标点和合本 - 但我也有聪明,与你们一样, 并非不及你们。 你们所说的,谁不知道呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但我也有聪明,跟你们一样, 并非不及你们。 这些事,谁不知道呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 但我也有聪明,跟你们一样, 并非不及你们。 这些事,谁不知道呢?
- 当代译本 - 但我也有心智,不比你们逊色。 你们说的,谁不知道?
- 圣经新译本 - 但我也有聪明像你们一样, 我并非不及你们, 像你们所说的这些事,有谁不晓得呢?
- 现代标点和合本 - 但我也有聪明,与你们一样, 并非不及你们。 你们所说的,谁不知道呢?
- 和合本(拼音版) - 但我也有聪明,与你们一样, 并非不及你们。 你们所说的,谁不知道呢?
- New International Version - But I have a mind as well as you; I am not inferior to you. Who does not know all these things?
- New International Reader's Version - But I have a brain, just like you. I’m as clever as you are. In fact, everyone knows as much as you do.
- English Standard Version - But I have understanding as well as you; I am not inferior to you. Who does not know such things as these?
- New Living Translation - Well, I know a few things myself— and you’re no better than I am. Who doesn’t know these things you’ve been saying?
- Christian Standard Bible - But I also have a mind like you; I am not inferior to you. Who doesn’t know the things you are talking about?
- New American Standard Bible - But I have intelligence as well as you; I am not inferior to you. And who does not know such things as these?
- New King James Version - But I have understanding as well as you; I am not inferior to you. Indeed, who does not know such things as these?
- Amplified Bible - But I have intelligence and understanding as well as you; I am not inferior to you. Who does not know such things as these [of God’s wisdom and might]?
- American Standard Version - But I have understanding as well as you; I am not inferior to you: Yea, who knoweth not such things as these?
- King James Version - But I have understanding as well as you; I am not inferior to you: yea, who knoweth not such things as these?
- New English Translation - I also have understanding as well as you; I am not inferior to you. Who does not know such things as these?
- World English Bible - But I have understanding as well as you; I am not inferior to you. Yes, who doesn’t know such things as these?
- 新標點和合本 - 但我也有聰明,與你們一樣, 並非不及你們。 你們所說的,誰不知道呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我也有聰明,跟你們一樣, 並非不及你們。 這些事,誰不知道呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 但我也有聰明,跟你們一樣, 並非不及你們。 這些事,誰不知道呢?
- 當代譯本 - 但我也有心智,不比你們遜色。 你們說的,誰不知道?
- 聖經新譯本 - 但我也有聰明像你們一樣, 我並非不及你們, 像你們所說的這些事,有誰不曉得呢?
- 呂振中譯本 - 但我也有聰明的心、像你們一樣啊; 我,我並不是落於你們之後呀; 像這些事、誰不知道呢?
- 現代標點和合本 - 但我也有聰明,與你們一樣, 並非不及你們。 你們所說的,誰不知道呢?
- 文理和合譯本 - 然我亦有聰明、不亞於爾、所言之事、誰不知之、
- 文理委辦譯本 - 我之慧心、與爾何異、爾無能過我、爾所言者、誰不知之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我亦有才思、 才思或作慧心 與爾無異、並非不及爾、誰不知爾之所知、 誰不知爾之所知或作爾所言者誰不知之
- Nueva Versión Internacional - Pero yo tengo tanto cerebro como ustedes; en nada siento que me aventajen. ¿Quién no sabe todas esas cosas?
- 현대인의 성경 - 하지만 나에게도 너희 못지 않은 지각이 있다. 내가 너희보다 못한 것이 무엇인가? 너희가 말한 그 정도는 누구든지 다 아는 사실이다.
- Новый Русский Перевод - Но у меня есть ум, как у вас; я ничем не хуже вас, да и кто же всего этого не знает?
- Восточный перевод - И у меня есть ум, как у вас; я ничем не хуже вас, да и кто же всего этого не знает?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И у меня есть ум, как у вас; я ничем не хуже вас, да и кто же всего этого не знает?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И у меня есть ум, как у вас; я ничем не хуже вас, да и кто же всего этого не знает?
- La Bible du Semeur 2015 - Néanmoins, comme vous, ╵j’ai de l’intelligence, je ne vous cède en rien. Du reste, qui ignore ╵ce que vous avez dit ?
- リビングバイブル - あなたも、私と似たようなものだ。 それくらいのことを知らない者はない。
- Nova Versão Internacional - Mas eu tenho a mesma capacidade de pensar que vocês têm; não sou inferior a vocês. Quem não sabe dessas coisas?
- Hoffnung für alle - Auch ich habe Verstand, genauso wie ihr; ich stehe euch in nichts nach. Was ihr sagt, weiß doch jeder!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าก็มีความคิดจิตใจเหมือนท่าน ข้าไม่ด้อยไปกว่าท่าน ใครบ้างไม่รู้ในสิ่งที่ท่านพูดมาทั้งหมด?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ฉันก็เข้าใจสิ่งต่างๆ เท่าเทียมกับพวกท่าน ฉันไม่ด้อยไปกว่าท่าน ใครบ้างที่ไม่รู้สิ่งเหล่านี้
交叉引用
- Gióp 26:2 - “Anh khéo bênh vực người cô thế! Cứu giúp người yếu đuối!
- Gióp 26:3 - Khuyên bảo người dại dột! Đưa ra nhiều ý kiến khôn ngoan!
- Gióp 6:6 - Có ai không than phiền khi thức ăn nhạt nhẽo? Có ai muốn lòng trắng trứng vô vị chăng?
- Gióp 6:7 - Tôi không muốn đụng đến thức ăn; nghĩ tới thôi, tôi đã thấy buồn nôn!
- 2 Cô-rinh-tô 11:5 - Thiết tưởng tôi chẳng có gì thua kém các “sứ đồ thượng hạng” ấy.
- 2 Cô-rinh-tô 11:21 - Tôi hổ thẹn nhìn nhận, chúng tôi quá “mềm yếu” với anh chị em! Nhưng nếu người khác dám khoe khoang về điều gì—tôi nói như người dại—tôi cũng dám khoe khoang về đều đó.
- 2 Cô-rinh-tô 11:22 - Họ là người Hê-bơ-rơ? Tôi cũng thế. Họ là người Ít-ra-ên? Tôi cũng thế. Họ thuộc dòng dõi của Áp-ra-ham? Tôi cũng thế.
- 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
- Châm Ngôn 26:4 - Đừng đối đáp người khờ dại như sự khờ dại của nó, kẻo con cũng giống như nó.
- Gióp 13:2 - Tôi cũng hiểu biết như các anh. Các anh cũng chẳng có gì hơn tôi.
- Gióp 13:3 - Nhưng tôi muốn trình lên Đấng Toàn Năng. Tôi muốn trình bày duyên cớ mình lên Đức Chúa Trời.
- Gióp 13:4 - Các anh bôi nhọ tôi với những lời giả dối. Như hạng lang băm, các anh đều vô dụng.
- Gióp 13:5 - Ước gì các anh giữ im lặng! Để tỏ mình còn đôi chút khôn ngoan.