逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã viết cáo trạng buộc tội con bằng lời cay đắng. Bắt con hứng chịu hậu quả con phạm từ thuở thanh xuân.
- 新标点和合本 - 你按罪状刑罚我, 又使我担当幼年的罪孽;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你写下苦楚对付我, 又使我担当幼年的罪孽。
- 和合本2010(神版-简体) - 你写下苦楚对付我, 又使我担当幼年的罪孽。
- 当代译本 - 你记下指控我的罪状, 让我承担幼年的罪恶。
- 圣经新译本 - 你记录判词攻击我, 又使我承当我幼年的罪孽;
- 现代标点和合本 - 你按罪状刑罚我, 又使我担当幼年的罪孽;
- 和合本(拼音版) - 你按罪状刑罚我, 又使我担当幼年的罪孽。
- New International Version - For you write down bitter things against me and make me reap the sins of my youth.
- New International Reader's Version - You write down bitter things against me. You make me suffer for the sins I committed when I was young.
- English Standard Version - For you write bitter things against me and make me inherit the iniquities of my youth.
- New Living Translation - “You write bitter accusations against me and bring up all the sins of my youth.
- Christian Standard Bible - For you record bitter accusations against me and make me inherit the iniquities of my youth.
- New American Standard Bible - For You write bitter things against me And make me inherit the guilty deeds of my youth.
- New King James Version - For You write bitter things against me, And make me inherit the iniquities of my youth.
- Amplified Bible - For You write bitter things against me [in Your indictment] And make me inherit and suffer for the iniquities of my youth.
- American Standard Version - For thou writest bitter things against me, And makest me to inherit the iniquities of my youth:
- King James Version - For thou writest bitter things against me, and makest me to possess the iniquities of my youth.
- New English Translation - For you write down bitter things against me and cause me to inherit the sins of my youth.
- World English Bible - For you write bitter things against me, and make me inherit the iniquities of my youth:
- 新標點和合本 - 你按罪狀刑罰我, 又使我擔當幼年的罪孽;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你寫下苦楚對付我, 又使我擔當幼年的罪孽。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你寫下苦楚對付我, 又使我擔當幼年的罪孽。
- 當代譯本 - 你記下指控我的罪狀, 讓我承擔幼年的罪惡。
- 聖經新譯本 - 你記錄判詞攻擊我, 又使我承當我幼年的罪孽;
- 呂振中譯本 - 你記錄了悲苦事來指責我, 又使我承當我幼年的罪孽。
- 現代標點和合本 - 你按罪狀刑罰我, 又使我擔當幼年的罪孽;
- 文理和合譯本 - 乃錄苦事以懲我、使任幼年之罪責、
- 文理委辦譯本 - 爾錄我名於爰書、置諸極典、爾記我惡於壯歲、使受酷刑。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主竟擬我多受艱苦、以我幼年之罪、加諸我身、
- Nueva Versión Internacional - Has dictado contra mí penas amargas; me estás cobrando los pecados de mi juventud.
- 현대인의 성경 - 주께서 신랄하게 나를 비난하시며 내가 어릴 때 지은 죄까지 들추어내시고
- Новый Русский Перевод - Ты записываешь горькое против меня и грехи моей юности мне вменяешь.
- Восточный перевод - Но Ты записываешь мои ошибки и грехи моей юности мне вменяешь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Ты записываешь мои ошибки и грехи моей юности мне вменяешь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Ты записываешь мои ошибки и грехи моей юности мне вменяешь.
- La Bible du Semeur 2015 - pour m’avoir destiné ╵des peines si amères, et me faire payer ╵mes fautes de jeunesse,
- リビングバイブル - あなたは、私を痛烈に批判し、 若いころの過ちを一つもらさず責め立てます。
- Nova Versão Internacional - Pois fazes constar contra mim coisas amargas e me fazes herdar os pecados da minha juventude.
- Hoffnung für alle - Ein bitteres Los hast du über mich verhängt; du strafst mich sogar für die Sünden meiner Jugend.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงตั้งข้อหาหนักเล่นงานข้าพระองค์ และทรงรื้อฟื้นบาปในวัยหนุ่มของข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระองค์บันทึกสิ่งไม่ดีเกี่ยวกับข้าพเจ้า และให้ข้าพเจ้ารับทุกข์จากความชั่วของวัยหนุ่ม
交叉引用
- Giăng 5:5 - Trong số người bệnh, có một người bệnh đã ba mươi tám năm.
- Ru-tơ 1:20 - Bà đáp lời họ: “Xin đừng gọi tôi là Na-ô-mi nữa; hãy gọi tôi là Ma-ra thì đúng hơn, vì Đấng Toàn Năng đã xử tôi thật cay đắng.
- Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
- Châm Ngôn 5:11 - Kẻo đến cuối cùng của đời con, con than van rên rỉ khi thịt xương con bị tiêu mòn.
- Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
- Châm Ngôn 5:13 - Sao ta không chịu vâng lời thầy? Không lắng tai nghe người dạy dỗ ta?
- Thi Thiên 88:3 - Vì linh hồn con tràn đầy khổ đau, và mạng sống con gần kề âm phủ.
- Thi Thiên 88:4 - Con bị xem như người thiệt mạng, như một người sức cùng lực tận.
- Thi Thiên 88:5 - Họ để con giữa những người chết, và con nằm như xác chết trong mồ mả. Con bị lãng quên, bị dứt khỏi sự chăm sóc của Ngài.
- Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
- Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
- Thi Thiên 88:8 - Chúa khiến bạn bè con xa lánh, ghê tởm con như thấy người bị phong hủi. Con bị vây khốn, không lối thoát.
- Thi Thiên 88:9 - Mắt con mờ đi vì khổ nạn. Chúa Hằng Hữu ơi, con kêu cầu Chúa mỗi ngày. Tay con đưa lên hướng về Chúa.
- Thi Thiên 88:10 - Chúa có làm phép mầu cho người chết sao? Người chết có vùng dậy ca ngợi Chúa ư?
- Thi Thiên 88:11 - Ai truyền bá nhân ái Chúa dưới mộ? Âm phủ có nghe nói đến lòng thành tín Chúa chăng?
- Thi Thiên 88:12 - Cõi u minh sao biết việc diệu kỳ? Ai còn nhắc đức công chính Ngài trong đất quên lãng?
- Thi Thiên 88:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu xin Ngài. Từ sáng sớm, tiếng nguyện cầu thấu đến Chúa.
- Thi Thiên 88:14 - Chúa Hằng Hữu ơi, sao Ngài từ bỏ con? Sao Chúa giấu mặt không cho con thấy?
- Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
- Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
- Thi Thiên 88:17 - Chúng nó bao phủ con hằng ngày. Chúng nó vây bọc con hàng hàng, lớp lớp.
- Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
- Gióp 20:11 - Xương cốt nó đầy sinh lực thanh xuân, nhưng cũng phải nằm dưới cát bụi với nó.
- Giăng 5:14 - Một lúc sau, Chúa Giê-xu tìm anh trong Đền Thờ và phán: “Đã lành bệnh rồi; từ nay anh đừng phạm tội nữa, để khỏi sa vào tình trạng thê thảm hơn trước.”
- Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
- Thi Thiên 25:7 - Xin đừng nhớ hành vi nổi loạn của con thời tuổi trẻ. Xin nhớ đến con tùy theo lòng nhân từ và thương xót của Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.