Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời an ủi của Đức Chúa Trời quá ít cho anh sao? Có lẽ nào lời dịu dàng của Chúa không đủ?
  • 新标点和合本 - 神用温和的话安慰你, 你以为太小吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝的安慰和对你温和的话, 你以为太小吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 神的安慰和对你温和的话, 你以为太小吗?
  • 当代译本 - 上帝用温柔的话安慰你, 难道你还嫌不够吗?
  • 圣经新译本 -  神的安慰对你是否太少? 温柔的言语对你是否不足?
  • 现代标点和合本 - 神用温和的话安慰你, 你以为太小吗?
  • 和合本(拼音版) - 上帝用温和的话安慰你, 你以为太小吗?
  • New International Version - Are God’s consolations not enough for you, words spoken gently to you?
  • New International Reader's Version - Aren’t God’s words of comfort enough for you? He speaks them to you gently.
  • English Standard Version - Are the comforts of God too small for you, or the word that deals gently with you?
  • New Living Translation - “Is God’s comfort too little for you? Is his gentle word not enough?
  • Christian Standard Bible - Are God’s consolations not enough for you, even the words that deal gently with you?
  • New American Standard Bible - Are the consolations of God too little for you, Or the word spoken gently to you?
  • New King James Version - Are the consolations of God too small for you, And the word spoken gently with you?
  • Amplified Bible - Are the consolations of God [as we have interpreted them to you] too trivial for you, [Or] were we too gentle toward you [in our first speech] to be effective?
  • American Standard Version - Are the consolations of God too small for thee, Even the word that is gentle toward thee?
  • King James Version - Are the consolations of God small with thee? is there any secret thing with thee?
  • New English Translation - Are God’s consolations too trivial for you; or a word spoken in gentleness to you?
  • World English Bible - Are the consolations of God too small for you, even the word that is gentle toward you?
  • 新標點和合本 - 神用溫和的話安慰你, 你以為太小嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝的安慰和對你溫和的話, 你以為太小嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神的安慰和對你溫和的話, 你以為太小嗎?
  • 當代譯本 - 上帝用溫柔的話安慰你, 難道你還嫌不夠嗎?
  • 聖經新譯本 -  神的安慰對你是否太少? 溫柔的言語對你是否不足?
  • 呂振中譯本 - 上帝的安慰 與溫和同你說的話 你以為太小麼?
  • 現代標點和合本 - 神用溫和的話安慰你, 你以為太小嗎?
  • 文理和合譯本 - 上帝之慰藉、語爾之婉言、爾視為瑣屑乎、
  • 文理委辦譯本 - 我之來此、以上帝之恩慰藉爾、以巽言婉導爾、豈可藐視。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 示爾天主之道、以慰藉爾、以良言勸導爾、豈可輕視乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¿No te basta que Dios mismo te consuele y que se te hable con cariño?
  • 현대인의 성경 - 하나님의 위로와 그의 부드러운 말씀도 네게 부족하냐?
  • Новый Русский Перевод - Разве мало тебе утешений Божьих, добрых слов, что тебе сказали?
  • Восточный перевод - Разве мало тебе утешений Всевышнего, добрых слов, что тебе сказали?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве мало тебе утешений Аллаха, добрых слов, что тебе сказали?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве мало тебе утешений Всевышнего, добрых слов, что тебе сказали?
  • La Bible du Semeur 2015 - Tiens-tu pour peu de chose ╵le réconfort que Dieu t’apporte et les paroles modérées ╵qui te sont adressées ?
  • リビングバイブル - 神の慰めなど あなたには取るに足りないものなのか。 神の優しさは、あなたの気持ちを逆なでするのか。
  • Nova Versão Internacional - Não bastam para você as consolações divinas e as nossas palavras amáveis?
  • Hoffnung für alle - Hiob, Gott will dich trösten! Ist dir das gar nichts wert? Durch uns redet er dich freundlich an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำปลอบโยนจากพระเจ้าไม่เพียงพอสำหรับท่านหรือ? ถ้อยคำอ่อนหวานไม่เพียงพอหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ปลอบ​ประโลม​ท่าน​ไม่​เพียง​พอ​หรือ และ​สิ่ง​ที่​พวก​เรา​พูด​ดีๆ กับ​ท่าน​ล่ะ
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 1:3 - Trước hết tôi xin ngợi tôn Đức Chúa Trời, Cha của Chúa chúng ta, Chúa Cứu Thế Giê-xu; Ngài là Cha từ ái và là nguồn an ủi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúng ta càng chịu khổ đau vì Chúa Cứu Thế bao nhiêu, Ngài càng an ủi, giúp chúng ta phấn khởi bấy nhiêu.
  • Gióp 13:2 - Tôi cũng hiểu biết như các anh. Các anh cũng chẳng có gì hơn tôi.
  • Gióp 36:16 - Đức Chúa Trời đưa anh ra khỏi nơi nguy hiểm, thưa anh Gióp, đưa anh đến chốn thảnh thơi. Cho anh hưởng cao lương mỹ vị.
  • 1 Các Vua 22:24 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
  • Gióp 15:8 - Có phải anh nghe được cuộc luận bàn của Đức Chúa Trời? Và một mình riêng anh thu tóm hết khôn ngoan?
  • Gióp 11:13 - Nếu anh dọn lòng trong sạch và đưa tay hướng về Chúa kêu cầu!
  • Gióp 11:14 - Nếu anh lìa xa tội lỗi, không chứa chấp gian tham.
  • Gióp 11:15 - Anh sẽ ngẩng mặt lên, không hổ thẹn. Sống vững vàng, không sợ hãi lo âu.
  • Gióp 11:16 - Anh sẽ quên đi thời khổ nạn; như dòng nước đã chảy xa.
  • Gióp 11:17 - Đời anh sẽ rực rỡ như ban ngày. Ngay cả tăm tối cũng sẽ sáng như bình minh.
  • Gióp 11:18 - Anh sẽ tin tưởng và hy vọng. Sống thảnh thơi và ngơi nghỉ an bình.
  • Gióp 11:19 - Anh sẽ nằm yên không kinh hãi, và nhiều người đến xin anh giúp đỡ.
  • Gióp 5:8 - Nếu là tôi, tôi sẽ kêu cầu Đức Chúa Trời, và giãi bày duyên cớ tôi với Ngài.
  • Gióp 5:9 - Chúa làm việc lớn ai lường được. Các việc diệu kỳ, ai đếm cho xuể.
  • Gióp 5:10 - Ngài ban mưa cho đất và nước cho ruộng đồng.
  • Gióp 5:11 - Ngài cất nhắc người thấp kém và bảo vệ người sầu khổ.
  • Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
  • Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
  • Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
  • Gióp 5:15 - Chúa cứu người nghèo khổ khỏi lời sắc bén mạnh mẽ, và cứu họ khỏi tay kẻ hung tàn áp bức.
  • Gióp 5:16 - Nên người khổ nẩy sinh hy vọng, và hàm kẻ bất công đành im tiếng.
  • Gióp 5:17 - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.
  • Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
  • Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
  • Gióp 5:20 - Gặp nạn đói, Ngài cứu anh khỏi chết, trong chiến trận khỏi sức mạnh gươm đao.
  • Gióp 5:21 - Bị vu oan nhưng chẳng nao núng, dù tàn phá, lòng không kinh sợ.
  • Gióp 5:22 - Anh cười trong lúc hoang tàn và đói kém; thú rừng hung dữ không làm anh khiếp kinh.
  • Gióp 5:23 - Anh kết ước với đá ngoài đồng, và thú rừng sẽ thuận hòa với anh.
  • Gióp 5:24 - Anh sẽ thấy nhà anh bình an vô sự. Khi anh kiểm soát bầy súc vật, không mất mát con nào.
  • Gióp 5:25 - Anh sẽ có rất nhiều con cái; dòng dõi anh sẽ như cỏ ngoài đồng!
  • Gióp 5:26 - Anh sẽ vào phần mộ lúc tuổi cao, như bó lúa gặt hái đúng hạn kỳ!
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời an ủi của Đức Chúa Trời quá ít cho anh sao? Có lẽ nào lời dịu dàng của Chúa không đủ?
  • 新标点和合本 - 神用温和的话安慰你, 你以为太小吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝的安慰和对你温和的话, 你以为太小吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 神的安慰和对你温和的话, 你以为太小吗?
  • 当代译本 - 上帝用温柔的话安慰你, 难道你还嫌不够吗?
  • 圣经新译本 -  神的安慰对你是否太少? 温柔的言语对你是否不足?
  • 现代标点和合本 - 神用温和的话安慰你, 你以为太小吗?
  • 和合本(拼音版) - 上帝用温和的话安慰你, 你以为太小吗?
  • New International Version - Are God’s consolations not enough for you, words spoken gently to you?
  • New International Reader's Version - Aren’t God’s words of comfort enough for you? He speaks them to you gently.
  • English Standard Version - Are the comforts of God too small for you, or the word that deals gently with you?
  • New Living Translation - “Is God’s comfort too little for you? Is his gentle word not enough?
  • Christian Standard Bible - Are God’s consolations not enough for you, even the words that deal gently with you?
  • New American Standard Bible - Are the consolations of God too little for you, Or the word spoken gently to you?
  • New King James Version - Are the consolations of God too small for you, And the word spoken gently with you?
  • Amplified Bible - Are the consolations of God [as we have interpreted them to you] too trivial for you, [Or] were we too gentle toward you [in our first speech] to be effective?
  • American Standard Version - Are the consolations of God too small for thee, Even the word that is gentle toward thee?
  • King James Version - Are the consolations of God small with thee? is there any secret thing with thee?
  • New English Translation - Are God’s consolations too trivial for you; or a word spoken in gentleness to you?
  • World English Bible - Are the consolations of God too small for you, even the word that is gentle toward you?
  • 新標點和合本 - 神用溫和的話安慰你, 你以為太小嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝的安慰和對你溫和的話, 你以為太小嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神的安慰和對你溫和的話, 你以為太小嗎?
  • 當代譯本 - 上帝用溫柔的話安慰你, 難道你還嫌不夠嗎?
  • 聖經新譯本 -  神的安慰對你是否太少? 溫柔的言語對你是否不足?
  • 呂振中譯本 - 上帝的安慰 與溫和同你說的話 你以為太小麼?
  • 現代標點和合本 - 神用溫和的話安慰你, 你以為太小嗎?
  • 文理和合譯本 - 上帝之慰藉、語爾之婉言、爾視為瑣屑乎、
  • 文理委辦譯本 - 我之來此、以上帝之恩慰藉爾、以巽言婉導爾、豈可藐視。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 示爾天主之道、以慰藉爾、以良言勸導爾、豈可輕視乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¿No te basta que Dios mismo te consuele y que se te hable con cariño?
  • 현대인의 성경 - 하나님의 위로와 그의 부드러운 말씀도 네게 부족하냐?
  • Новый Русский Перевод - Разве мало тебе утешений Божьих, добрых слов, что тебе сказали?
  • Восточный перевод - Разве мало тебе утешений Всевышнего, добрых слов, что тебе сказали?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве мало тебе утешений Аллаха, добрых слов, что тебе сказали?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве мало тебе утешений Всевышнего, добрых слов, что тебе сказали?
  • La Bible du Semeur 2015 - Tiens-tu pour peu de chose ╵le réconfort que Dieu t’apporte et les paroles modérées ╵qui te sont adressées ?
  • リビングバイブル - 神の慰めなど あなたには取るに足りないものなのか。 神の優しさは、あなたの気持ちを逆なでするのか。
  • Nova Versão Internacional - Não bastam para você as consolações divinas e as nossas palavras amáveis?
  • Hoffnung für alle - Hiob, Gott will dich trösten! Ist dir das gar nichts wert? Durch uns redet er dich freundlich an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำปลอบโยนจากพระเจ้าไม่เพียงพอสำหรับท่านหรือ? ถ้อยคำอ่อนหวานไม่เพียงพอหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ปลอบ​ประโลม​ท่าน​ไม่​เพียง​พอ​หรือ และ​สิ่ง​ที่​พวก​เรา​พูด​ดีๆ กับ​ท่าน​ล่ะ
  • 2 Cô-rinh-tô 1:3 - Trước hết tôi xin ngợi tôn Đức Chúa Trời, Cha của Chúa chúng ta, Chúa Cứu Thế Giê-xu; Ngài là Cha từ ái và là nguồn an ủi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúng ta càng chịu khổ đau vì Chúa Cứu Thế bao nhiêu, Ngài càng an ủi, giúp chúng ta phấn khởi bấy nhiêu.
  • Gióp 13:2 - Tôi cũng hiểu biết như các anh. Các anh cũng chẳng có gì hơn tôi.
  • Gióp 36:16 - Đức Chúa Trời đưa anh ra khỏi nơi nguy hiểm, thưa anh Gióp, đưa anh đến chốn thảnh thơi. Cho anh hưởng cao lương mỹ vị.
  • 1 Các Vua 22:24 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
  • Gióp 15:8 - Có phải anh nghe được cuộc luận bàn của Đức Chúa Trời? Và một mình riêng anh thu tóm hết khôn ngoan?
  • Gióp 11:13 - Nếu anh dọn lòng trong sạch và đưa tay hướng về Chúa kêu cầu!
  • Gióp 11:14 - Nếu anh lìa xa tội lỗi, không chứa chấp gian tham.
  • Gióp 11:15 - Anh sẽ ngẩng mặt lên, không hổ thẹn. Sống vững vàng, không sợ hãi lo âu.
  • Gióp 11:16 - Anh sẽ quên đi thời khổ nạn; như dòng nước đã chảy xa.
  • Gióp 11:17 - Đời anh sẽ rực rỡ như ban ngày. Ngay cả tăm tối cũng sẽ sáng như bình minh.
  • Gióp 11:18 - Anh sẽ tin tưởng và hy vọng. Sống thảnh thơi và ngơi nghỉ an bình.
  • Gióp 11:19 - Anh sẽ nằm yên không kinh hãi, và nhiều người đến xin anh giúp đỡ.
  • Gióp 5:8 - Nếu là tôi, tôi sẽ kêu cầu Đức Chúa Trời, và giãi bày duyên cớ tôi với Ngài.
  • Gióp 5:9 - Chúa làm việc lớn ai lường được. Các việc diệu kỳ, ai đếm cho xuể.
  • Gióp 5:10 - Ngài ban mưa cho đất và nước cho ruộng đồng.
  • Gióp 5:11 - Ngài cất nhắc người thấp kém và bảo vệ người sầu khổ.
  • Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
  • Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
  • Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
  • Gióp 5:15 - Chúa cứu người nghèo khổ khỏi lời sắc bén mạnh mẽ, và cứu họ khỏi tay kẻ hung tàn áp bức.
  • Gióp 5:16 - Nên người khổ nẩy sinh hy vọng, và hàm kẻ bất công đành im tiếng.
  • Gióp 5:17 - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.
  • Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
  • Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
  • Gióp 5:20 - Gặp nạn đói, Ngài cứu anh khỏi chết, trong chiến trận khỏi sức mạnh gươm đao.
  • Gióp 5:21 - Bị vu oan nhưng chẳng nao núng, dù tàn phá, lòng không kinh sợ.
  • Gióp 5:22 - Anh cười trong lúc hoang tàn và đói kém; thú rừng hung dữ không làm anh khiếp kinh.
  • Gióp 5:23 - Anh kết ước với đá ngoài đồng, và thú rừng sẽ thuận hòa với anh.
  • Gióp 5:24 - Anh sẽ thấy nhà anh bình an vô sự. Khi anh kiểm soát bầy súc vật, không mất mát con nào.
  • Gióp 5:25 - Anh sẽ có rất nhiều con cái; dòng dõi anh sẽ như cỏ ngoài đồng!
  • Gióp 5:26 - Anh sẽ vào phần mộ lúc tuổi cao, như bó lúa gặt hái đúng hạn kỳ!
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
圣经
资源
计划
奉献