逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có thể nào loài người được kể là thanh sạch? Lẽ nào người sinh ra từ người nữ được xem là công chính?
- 新标点和合本 - 人是什么,竟算为洁净呢? 妇人所生的是什么,竟算为义呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人是什么,竟算为洁净呢? 妇人所生的是什么,竟算为义呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 人是什么,竟算为洁净呢? 妇人所生的是什么,竟算为义呢?
- 当代译本 - 人算什么,怎能纯洁? 妇人所生的算什么,怎能公义?
- 圣经新译本 - 人是什么,能算为洁净吗? 妇人所生的,能算为公义吗?
- 现代标点和合本 - 人是什么,竟算为洁净呢? 妇人所生的是什么,竟算为义呢?
- 和合本(拼音版) - 人是什么,竟算为洁净呢? 妇人所生的是什么,竟算为义呢?
- New International Version - “What are mortals, that they could be pure, or those born of woman, that they could be righteous?
- New International Reader's Version - “Can human beings really be pure? Can those who are born really be right with God?
- English Standard Version - What is man, that he can be pure? Or he who is born of a woman, that he can be righteous?
- New Living Translation - Can any mortal be pure? Can anyone born of a woman be just?
- Christian Standard Bible - What is a mere human, that he should be pure, or one born of a woman, that he should be righteous?
- New American Standard Bible - What is man, that he would be pure, Or he who is born of a woman, that he would be righteous?
- New King James Version - “What is man, that he could be pure? And he who is born of a woman, that he could be righteous?
- Amplified Bible - What is man, that he should be pure and clean, Or he who is born of a woman, that he should be righteous and just?
- American Standard Version - What is man, that he should be clean? And he that is born of a woman, that he should be righteous?
- King James Version - What is man, that he should be clean? and he which is born of a woman, that he should be righteous?
- New English Translation - What is man that he should be pure, or one born of woman, that he should be righteous?
- World English Bible - What is man, that he should be clean? What is he who is born of a woman, that he should be righteous?
- 新標點和合本 - 人是甚麼,竟算為潔淨呢? 婦人所生的是甚麼,竟算為義呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人是甚麼,竟算為潔淨呢? 婦人所生的是甚麼,竟算為義呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 人是甚麼,竟算為潔淨呢? 婦人所生的是甚麼,竟算為義呢?
- 當代譯本 - 人算什麼,怎能純潔? 婦人所生的算什麼,怎能公義?
- 聖經新譯本 - 人是甚麼,能算為潔淨嗎? 婦人所生的,能算為公義嗎?
- 呂振中譯本 - 人是甚麼,竟可以算為純潔呀? 婦人所生的 是甚麼 ,竟可以算為義麼?
- 現代標點和合本 - 人是什麼,竟算為潔淨呢? 婦人所生的是什麼,竟算為義呢?
- 文理和合譯本 - 世人維何、能為潔乎、婦所生者維何、得稱義乎、
- 文理委辦譯本 - 斯世之人、何得言潔、婦女所生者、何得稱義。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世人為誰、焉得言潔、由婦而生者為誰、豈得稱義、
- Nueva Versión Internacional - »¿Qué es el hombre para creerse puro, y el nacido de mujer para alegar inocencia?
- 현대인의 성경 - 사람이 무엇인데 깨끗할 수 있으며 여인에게서 난 자가 무엇인데 의로울 수 있겠느냐?
- Новый Русский Перевод - Кто такой человек, чтобы ему быть чистым, и рожденный женщиной, чтобы быть праведным?
- Восточный перевод - Как человек может быть чистым, и рождённый женщиной – быть праведным?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как человек может быть чистым, и рождённый женщиной – быть праведным?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как человек может быть чистым, и рождённый женщиной – быть праведным?
- La Bible du Semeur 2015 - Comment un être humain ╵pourrait-il être pur ? Et comment l’être ╵né d’une femme ╵pourrait-il être juste ?
- リビングバイブル - あなたの言うような純粋で完全な人間が、 この地上にいるだろうか。
- Nova Versão Internacional - “Como o homem pode ser puro? Como pode ser justo quem nasce de mulher?
- Hoffnung für alle - Welcher Mensch ist wirklich schuldlos, wer kann vor Gott bestehen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “มนุษย์เป็นอะไรเล่าที่จะบริสุทธิ์ได้? ผู้ถือกำเนิดจากสตรีเป็นใครเล่าที่จะชอบธรรมได้?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มนุษย์เป็นใครจึงจะบริสุทธิ์ได้จริงๆ ผู้ที่เกิดจากผู้หญิงจะมีความชอบธรรมได้หรือ
交叉引用
- Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
- Thi Thiên 51:5 - Con sinh ra vốn người tội lỗi— mang tội từ khi mẹ mang thai.
- 2 Sử Ký 6:36 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì có ai mà chẳng bao giờ phạm tội?—và khi Chúa nổi giận cùng họ, cho phép quân thù đánh bại họ rồi bắt họ làm phu tù, lưu đày ra một nước ngoài, hoặc gần hoặc xa.
- Rô-ma 7:18 - Tôi biết chẳng có điều gì tốt trong tôi cả, tôi muốn nói về bản tính tội lỗi của tôi. Dù tôi ước muốn làm điều tốt, nhưng không thể nào thực hiện.
- Gióp 9:2 - “Phải, tôi biết mọi điều này là đúng. Nhưng có ai dám công bố vô tội trước mặt Đức Chúa Trời không?
- Ga-la-ti 3:22 - Trái lại, Thánh Kinh cho biết cả nhân loại đều bị tội lỗi giam cầm và phương pháp giải thoát duy nhất là tin Chúa Cứu Thế Giê-xu. Con đường cứu rỗi đã mở rộng cho mọi người tin nhận Ngài.
- Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.
- 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
- 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
- 1 Giăng 1:10 - Nếu chúng ta bảo mình vô tội, là cho Đức Chúa Trời nói dối, và lời Ngài không ở trong chúng ta.
- Truyền Đạo 7:29 - Nhưng tôi tìm được điều này: Đức Chúa Trời tạo dựng con người ngay thẳng, nhưng loài người lại đi theo con đường xấu của riêng mình.”
- 1 Các Vua 8:46 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì nào ai không phạm tội—khiến Chúa giận, và cho phép quân thù bắt họ làm tù binh dẫn về đất địch, dù xa hay gần.
- Thi Thiên 14:3 - Nhưng tất cả đều từ chối Chúa; cùng nhau trở nên băng hoại. Chẳng ai trong số chúng làm điều thiện lành, dù một người cũng không.
- Gióp 25:4 - Làm sao loài người được kể là vô tội trước mắt Đức Chúa Trời? Có ai từ người nữ sinh ra được xem là tinh sạch?
- Gióp 25:5 - Đức Chúa Trời vinh quang hơn mặt trăng, Ngài chiếu sáng hơn các vì sao.
- Gióp 25:6 - Huống chi con người, một loài giòi bọ; con cái loài người, một giống côn trùng.”
- Gióp 14:4 - Ai có thể đem điều trong sạch ra từ người ô uế? Không một người nào!
- Châm Ngôn 20:9 - Ai dám bảo: “Tôi có lòng trong sạch, lương tâm tôi đã tẩy sạch tội rồi”?
- Truyền Đạo 7:20 - Chẳng có một người nào suốt đời làm điều phải mà không phạm tội.