Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì kẻ gian ác suốt đời luôn sầu khổ. Tuổi càng cao càng chồng chất đớn đau.
  • 新标点和合本 - 恶人一生之日劬劳痛苦; 强暴人一生的年数也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人一生的日子绞痛难熬, 残暴人存留的年数也是如此。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人一生的日子绞痛难熬, 残暴人存留的年数也是如此。
  • 当代译本 - 恶人一生受折磨, 残暴之徒终身受苦。
  • 圣经新译本 - 恶人一生饱受痛苦, 一生的年数都为强暴留存。
  • 现代标点和合本 - 恶人一生之日劬劳痛苦, 强暴人一生的年数也是如此。
  • 和合本(拼音版) - 恶人一生之日劬劳痛苦, 强暴人一生的年数也是如此。
  • New International Version - All his days the wicked man suffers torment, the ruthless man through all the years stored up for him.
  • New International Reader's Version - Sinful people always suffer pain. Mean people suffer all their lives.
  • English Standard Version - The wicked man writhes in pain all his days, through all the years that are laid up for the ruthless.
  • New Living Translation - “The wicked writhe in pain throughout their lives. Years of trouble are stored up for the ruthless.
  • Christian Standard Bible - A wicked person writhes in pain all his days, throughout the number of years reserved for the ruthless.
  • New American Standard Bible - The wicked person writhes in pain all his days, And the years reserved for the ruthless are numbered.
  • New King James Version - The wicked man writhes with pain all his days, And the number of years is hidden from the oppressor.
  • Amplified Bible - The wicked man writhes with pain all his days, And numbered are the years stored up for him, the ruthless one.
  • American Standard Version - The wicked man travaileth with pain all his days, Even the number of years that are laid up for the oppressor.
  • King James Version - The wicked man travaileth with pain all his days, and the number of years is hidden to the oppressor.
  • New English Translation - All his days the wicked man suffers torment, throughout the number of the years that are stored up for the tyrant.
  • World English Bible - the wicked man writhes in pain all his days, even the number of years that are laid up for the oppressor.
  • 新標點和合本 - 惡人一生之日劬勞痛苦; 強暴人一生的年數也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人一生的日子絞痛難熬, 殘暴人存留的年數也是如此。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人一生的日子絞痛難熬, 殘暴人存留的年數也是如此。
  • 當代譯本 - 惡人一生受折磨, 殘暴之徒終身受苦。
  • 聖經新譯本 - 惡人一生飽受痛苦, 一生的年數都為強暴留存。
  • 呂振中譯本 - 儘惡人 一生 的日子、他都翻騰難過, 儘 為強橫人保留的年數、 他都痛苦 。
  • 現代標點和合本 - 惡人一生之日劬勞痛苦, 強暴人一生的年數也是如此。
  • 文理和合譯本 - 其言曰、惡人終身勞苦、一生之日、即為強暴所積之年、
  • 文理委辦譯本 - 其言曰、作惡者畢生悚懼、強暴者不知死亡之何日。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其言曰、 作惡者悚懼 悚懼或作痛苦 終身、天主為強暴者所定之年數亦若此、
  • Nueva Versión Internacional - El impío se ve atormentado toda la vida, el desalmado tiene sus años contados.
  • 현대인의 성경 - “남을 괴롭히는 악인은 평생 동안 고통을 당할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Все дни свои мучается нечестивый, отсчитаны все годы притеснителя.
  • Восточный перевод - все дни свои мучается нечестивый, отсчитаны все годы притеснителя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - все дни свои мучается нечестивый, отсчитаны все годы притеснителя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - все дни свои мучается нечестивый, отсчитаны все годы притеснителя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous les jours de sa vie, ╵le méchant connaît le tourment, tout au long des années ╵réservées au tyran.
  • リビングバイブル - 罪深い者は一生の間、絶え間なく苦しむ。
  • Nova Versão Internacional - O ímpio sofre tormentos a vida toda, como também o homem cruel, nos poucos anos que lhe são reservados.
  • Hoffnung für alle - Sie sagten: Der Gewalttäter zittert vor Angst, er, der von Gott nichts wissen wollte, hat nicht mehr lange zu leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วร้ายทนทุกข์ทรมานตลอดชีวิต คนอำมหิตทุกข์ทนตลอดอายุขัยของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ชั่ว​อยู่​ใน​ความ​เจ็บ​ปวด​ตลอด​ชีวิต​ของ​เขา คน​โหด​ร้าย​ก็​รับ​ทุกข์​นาน​ปี​เช่น​กัน
交叉引用
  • Truyền Đạo 9:3 - Sự kiện này thật tệ hại, vì mọi người dưới mặt trời đều có chung một số phận. Nên người ta chẳng cần lo làm điều thiện, nhưng suốt đời cứ hành động điên cuồng. Vì rốt cuộc, ai cũng phải chết.
  • Thi Thiên 90:3 - Chúa khiến con người trở về cát bụi, và Ngài truyền: “Con cái loài người hãy trở về bụi đất!”
  • Thi Thiên 90:4 - Vì một nghìn năm đối với Chúa như một ngày vừa đi qua, như hay một canh đêm ngắn ngủi.
  • Rô-ma 8:22 - Mãi đến ngày nay, vạn vật đều rên rỉ quằn quại vì đau đớn quá đỗi.
  • Thi Thiên 90:12 - Xin Chúa dạy chúng con biết đếm các ngày chúng con, để chúng con có được lòng khôn ngoan.
  • Gióp 27:13 - Đây là số phận Đức Chúa Trời dành cho người gian tà; đây là cơ nghiệp kẻ độc ác nhận từ Đấng Toàn Năng:
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Lu-ca 12:21 - “Người nào lo làm giàu dưới trần gian nhưng nghèo nàn trong mối liên hệ với Đức Chúa Trời cũng dại dột như thế.”
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
  • Gióp 24:1 - “Sao Đấng Toàn Năng không mang kẻ ác ra xét đoán? Tại sao để người biết Chúa phải mòn mỏi chờ trông?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì kẻ gian ác suốt đời luôn sầu khổ. Tuổi càng cao càng chồng chất đớn đau.
  • 新标点和合本 - 恶人一生之日劬劳痛苦; 强暴人一生的年数也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人一生的日子绞痛难熬, 残暴人存留的年数也是如此。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人一生的日子绞痛难熬, 残暴人存留的年数也是如此。
  • 当代译本 - 恶人一生受折磨, 残暴之徒终身受苦。
  • 圣经新译本 - 恶人一生饱受痛苦, 一生的年数都为强暴留存。
  • 现代标点和合本 - 恶人一生之日劬劳痛苦, 强暴人一生的年数也是如此。
  • 和合本(拼音版) - 恶人一生之日劬劳痛苦, 强暴人一生的年数也是如此。
  • New International Version - All his days the wicked man suffers torment, the ruthless man through all the years stored up for him.
  • New International Reader's Version - Sinful people always suffer pain. Mean people suffer all their lives.
  • English Standard Version - The wicked man writhes in pain all his days, through all the years that are laid up for the ruthless.
  • New Living Translation - “The wicked writhe in pain throughout their lives. Years of trouble are stored up for the ruthless.
  • Christian Standard Bible - A wicked person writhes in pain all his days, throughout the number of years reserved for the ruthless.
  • New American Standard Bible - The wicked person writhes in pain all his days, And the years reserved for the ruthless are numbered.
  • New King James Version - The wicked man writhes with pain all his days, And the number of years is hidden from the oppressor.
  • Amplified Bible - The wicked man writhes with pain all his days, And numbered are the years stored up for him, the ruthless one.
  • American Standard Version - The wicked man travaileth with pain all his days, Even the number of years that are laid up for the oppressor.
  • King James Version - The wicked man travaileth with pain all his days, and the number of years is hidden to the oppressor.
  • New English Translation - All his days the wicked man suffers torment, throughout the number of the years that are stored up for the tyrant.
  • World English Bible - the wicked man writhes in pain all his days, even the number of years that are laid up for the oppressor.
  • 新標點和合本 - 惡人一生之日劬勞痛苦; 強暴人一生的年數也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人一生的日子絞痛難熬, 殘暴人存留的年數也是如此。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人一生的日子絞痛難熬, 殘暴人存留的年數也是如此。
  • 當代譯本 - 惡人一生受折磨, 殘暴之徒終身受苦。
  • 聖經新譯本 - 惡人一生飽受痛苦, 一生的年數都為強暴留存。
  • 呂振中譯本 - 儘惡人 一生 的日子、他都翻騰難過, 儘 為強橫人保留的年數、 他都痛苦 。
  • 現代標點和合本 - 惡人一生之日劬勞痛苦, 強暴人一生的年數也是如此。
  • 文理和合譯本 - 其言曰、惡人終身勞苦、一生之日、即為強暴所積之年、
  • 文理委辦譯本 - 其言曰、作惡者畢生悚懼、強暴者不知死亡之何日。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其言曰、 作惡者悚懼 悚懼或作痛苦 終身、天主為強暴者所定之年數亦若此、
  • Nueva Versión Internacional - El impío se ve atormentado toda la vida, el desalmado tiene sus años contados.
  • 현대인의 성경 - “남을 괴롭히는 악인은 평생 동안 고통을 당할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Все дни свои мучается нечестивый, отсчитаны все годы притеснителя.
  • Восточный перевод - все дни свои мучается нечестивый, отсчитаны все годы притеснителя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - все дни свои мучается нечестивый, отсчитаны все годы притеснителя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - все дни свои мучается нечестивый, отсчитаны все годы притеснителя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous les jours de sa vie, ╵le méchant connaît le tourment, tout au long des années ╵réservées au tyran.
  • リビングバイブル - 罪深い者は一生の間、絶え間なく苦しむ。
  • Nova Versão Internacional - O ímpio sofre tormentos a vida toda, como também o homem cruel, nos poucos anos que lhe são reservados.
  • Hoffnung für alle - Sie sagten: Der Gewalttäter zittert vor Angst, er, der von Gott nichts wissen wollte, hat nicht mehr lange zu leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วร้ายทนทุกข์ทรมานตลอดชีวิต คนอำมหิตทุกข์ทนตลอดอายุขัยของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ชั่ว​อยู่​ใน​ความ​เจ็บ​ปวด​ตลอด​ชีวิต​ของ​เขา คน​โหด​ร้าย​ก็​รับ​ทุกข์​นาน​ปี​เช่น​กัน
  • Truyền Đạo 9:3 - Sự kiện này thật tệ hại, vì mọi người dưới mặt trời đều có chung một số phận. Nên người ta chẳng cần lo làm điều thiện, nhưng suốt đời cứ hành động điên cuồng. Vì rốt cuộc, ai cũng phải chết.
  • Thi Thiên 90:3 - Chúa khiến con người trở về cát bụi, và Ngài truyền: “Con cái loài người hãy trở về bụi đất!”
  • Thi Thiên 90:4 - Vì một nghìn năm đối với Chúa như một ngày vừa đi qua, như hay một canh đêm ngắn ngủi.
  • Rô-ma 8:22 - Mãi đến ngày nay, vạn vật đều rên rỉ quằn quại vì đau đớn quá đỗi.
  • Thi Thiên 90:12 - Xin Chúa dạy chúng con biết đếm các ngày chúng con, để chúng con có được lòng khôn ngoan.
  • Gióp 27:13 - Đây là số phận Đức Chúa Trời dành cho người gian tà; đây là cơ nghiệp kẻ độc ác nhận từ Đấng Toàn Năng:
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Lu-ca 12:21 - “Người nào lo làm giàu dưới trần gian nhưng nghèo nàn trong mối liên hệ với Đức Chúa Trời cũng dại dột như thế.”
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
  • Gióp 24:1 - “Sao Đấng Toàn Năng không mang kẻ ác ra xét đoán? Tại sao để người biết Chúa phải mòn mỏi chờ trông?
圣经
资源
计划
奉献