Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • 新标点和合本 - 惊吓的声音常在他耳中; 在平安时,抢夺的必临到他那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惊吓的声音常在他耳中; 在平安时,毁灭者必临到他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惊吓的声音常在他耳中; 在平安时,毁灭者必临到他。
  • 当代译本 - 他耳边响着恐怖的声音, 他安逸时遭强盗袭击。
  • 圣经新译本 - 恐怖之声常在他的耳中, 太平的时候,强盗就来袭击他。
  • 现代标点和合本 - 惊吓的声音常在他耳中, 在平安时,抢夺的必临到他那里。
  • 和合本(拼音版) - 惊吓的声音常在他耳中, 在平安时抢夺的必临到他那里。
  • New International Version - Terrifying sounds fill his ears; when all seems well, marauders attack him.
  • New International Reader's Version - Terrifying sounds fill their ears. When everything seems to be going well, robbers attack them.
  • English Standard Version - Dreadful sounds are in his ears; in prosperity the destroyer will come upon him.
  • New Living Translation - The sound of terror rings in their ears, and even on good days they fear the attack of the destroyer.
  • Christian Standard Bible - Dreadful sounds fill his ears; when he is at peace, a robber attacks him.
  • New American Standard Bible - Sounds of terror are in his ears; While he is at peace the destroyer comes upon him.
  • New King James Version - Dreadful sounds are in his ears; In prosperity the destroyer comes upon him.
  • Amplified Bible - A [dreadful] sound of terrors is in his ears; While at peace and in a time of prosperity the destroyer comes upon him [the tent of the robber is not at peace].
  • American Standard Version - A sound of terrors is in his ears; In prosperity the destroyer shall come upon him.
  • King James Version - A dreadful sound is in his ears: in prosperity the destroyer shall come upon him.
  • New English Translation - Terrifying sounds fill his ears; in a time of peace marauders attack him.
  • World English Bible - A sound of terrors is in his ears. In prosperity the destroyer will come on him.
  • 新標點和合本 - 驚嚇的聲音常在他耳中; 在平安時,搶奪的必臨到他那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 驚嚇的聲音常在他耳中; 在平安時,毀滅者必臨到他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 驚嚇的聲音常在他耳中; 在平安時,毀滅者必臨到他。
  • 當代譯本 - 他耳邊響著恐怖的聲音, 他安逸時遭強盜襲擊。
  • 聖經新譯本 - 恐怖之聲常在他的耳中, 太平的時候,強盜就來襲擊他。
  • 呂振中譯本 - 震懾的聲音常在他耳中; 在興隆時、強盜必臨到他那裏。
  • 現代標點和合本 - 驚嚇的聲音常在他耳中, 在平安時,搶奪的必臨到他那裡。
  • 文理和合譯本 - 驚駭之聲、常聞於耳、亨通之時、殘賊臨之、
  • 文理委辦譯本 - 驚駭之聲、常聞於耳、平康之時、殘賊忽至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 驚懼之聲、常聞於耳、平康之時、殘賊忽至而害之、
  • Nueva Versión Internacional - Sus oídos perciben sonidos espantosos; cuando está en paz, los salteadores lo atacan.
  • 현대인의 성경 - 공포의 소리가 그의 귓가에서 떠날 날이 없을 것이며 그가 안전하다고 생각할 때 뜻하지 않은 변을 당하게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - В его ушах – гул ужаса; средь мира к нему приходит губитель.
  • Восточный перевод - В его ушах – гул ужаса; средь мира к нему приходит губитель.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В его ушах – гул ужаса; средь мира к нему приходит губитель.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В его ушах – гул ужаса; средь мира к нему приходит губитель.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un bruit plein d’épouvante ╵résonne à ses oreilles et même en temps de paix ╵un destructeur fondra sur lui.
  • リビングバイブル - おぞましいことに囲まれ、 穏やかな日があっても、すぐさま過ぎ去る。
  • Nova Versão Internacional - Só ouve ruídos aterrorizantes; quando se sente em paz, ladrões o atacam.
  • Hoffnung für alle - Schreckensrufe gellen ihm in den Ohren, mitten im Frieden wird ihn der Attentäter überfallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสียงข่มขวัญดังเต็มหูของเขา และเมื่อเหตุการณ์ดูราบรื่นดี ผู้ทำลายก็บุกจู่โจมเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียง​น่า​กลัว​ก้อง​อยู่​ใน​หู​ของ​เขา เวลา​ที่​เขา​มี​ความ​สงบ​สุข โจร​ก็​บุก​ทำ​ร้าย​เขา
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:21 - Đến ngày đã định, Hê-rốt mặc vương bào, ngồi trên ngai nói với dân chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:22 - Dân chúng nhiệt liệt hoan hô, la lên: “Đây là tiếng nói của thần linh, không phải tiếng người!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
  • Sáng Thế Ký 3:9 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu gọi: “A-đam, con ở đâu?”
  • Sáng Thế Ký 3:10 - A-đam thưa: “Con nghe tiếng Chúa trong vườn, nhưng con sợ, vì con trần truồng nên đi trốn.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
  • 1 Sa-mu-ên 25:37 - Sáng hôm sau, khi Na-banh tỉnh rượu, bà mới kể cho ông nghe mọi việc. Ông kinh hoảng và không biết phải xử sự ra sao.
  • 1 Sa-mu-ên 25:38 - Và chừng mươi hôm sau, Na-banh chết bởi tay Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 20:22 - Đang dư dật, nó bỗng ra túng ngặt và tai họa đổ xuống liên miên.
  • Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
  • Gióp 20:24 - Dù nó thoát khỏi gươm giáo sắt, mũi tên đồng sẽ đâm thủng nó.
  • Gióp 20:25 - Khi rút mũi tên ra khỏi người nó, đầu mũi tên sáng loáng đã cắm vào gan. Nỗi kinh hoàng của sự chết chụp lấy nó.
  • Khải Huyền 9:11 - Vua của chúng là thiên sứ của vực thẳm, có tên A-ba-đôn theo tiếng Hê-bơ-rơ và A-bô-ly-ôn theo tiếng Hy Lạp.
  • Gióp 1:13 - Một hôm, khi các con trai và con gái của Gióp đang tiệc tùng tại nhà người anh cả,
  • Gióp 1:14 - bỗng một đầy tớ đến báo tin cho Gióp: “Đàn bò của ông đang cày, đàn lừa đang ăn cỏ,
  • Gióp 1:15 - thì người Sê-ba tấn công. Họ cướp hết bò lừa, và giết tất cả đầy tớ. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:16 - Trong khi người này đang nói, thì một đầy tớ khác chạy đến báo: “Một ngọn lửa của Đức Chúa Trời từ trời rơi xuống, thiêu chết cả bầy chiên và các mục đồng. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:18 - Trong khi người ấy còn đang nói, thì một đầy tớ nữa chạy đến báo: “Các con trai và con gái của ông đang dự tiệc trong nhà anh cả.
  • Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
  • Gióp 27:20 - Kinh hoàng chụp lấy nó như nước lụt và ban đêm cơn lốc cuốn nó đi.
  • Thi Thiên 92:7 - Người ác có khi tràn lan như cỏ dại, người gian tham hưng thịnh một thời, rốt cuộc họ cũng điêu tàn tan tác.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Gióp 20:6 - Dù kiêu hãnh của nó lên đến tận trời đầu chạm tới các tầng mây,
  • Gióp 20:7 - nó cũng sẽ bị tiêu diệt đời đời, bị ném đi giống như phân của nó. Ai từng quen biết nó sẽ hỏi: ‘Nó ở đâu?’
  • 1 Cô-rinh-tô 10:10 - Cũng đừng càu nhàu oán trách như họ để rồi bị thiên sứ hủy diệt.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • Gióp 18:11 - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • 新标点和合本 - 惊吓的声音常在他耳中; 在平安时,抢夺的必临到他那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惊吓的声音常在他耳中; 在平安时,毁灭者必临到他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惊吓的声音常在他耳中; 在平安时,毁灭者必临到他。
  • 当代译本 - 他耳边响着恐怖的声音, 他安逸时遭强盗袭击。
  • 圣经新译本 - 恐怖之声常在他的耳中, 太平的时候,强盗就来袭击他。
  • 现代标点和合本 - 惊吓的声音常在他耳中, 在平安时,抢夺的必临到他那里。
  • 和合本(拼音版) - 惊吓的声音常在他耳中, 在平安时抢夺的必临到他那里。
  • New International Version - Terrifying sounds fill his ears; when all seems well, marauders attack him.
  • New International Reader's Version - Terrifying sounds fill their ears. When everything seems to be going well, robbers attack them.
  • English Standard Version - Dreadful sounds are in his ears; in prosperity the destroyer will come upon him.
  • New Living Translation - The sound of terror rings in their ears, and even on good days they fear the attack of the destroyer.
  • Christian Standard Bible - Dreadful sounds fill his ears; when he is at peace, a robber attacks him.
  • New American Standard Bible - Sounds of terror are in his ears; While he is at peace the destroyer comes upon him.
  • New King James Version - Dreadful sounds are in his ears; In prosperity the destroyer comes upon him.
  • Amplified Bible - A [dreadful] sound of terrors is in his ears; While at peace and in a time of prosperity the destroyer comes upon him [the tent of the robber is not at peace].
  • American Standard Version - A sound of terrors is in his ears; In prosperity the destroyer shall come upon him.
  • King James Version - A dreadful sound is in his ears: in prosperity the destroyer shall come upon him.
  • New English Translation - Terrifying sounds fill his ears; in a time of peace marauders attack him.
  • World English Bible - A sound of terrors is in his ears. In prosperity the destroyer will come on him.
  • 新標點和合本 - 驚嚇的聲音常在他耳中; 在平安時,搶奪的必臨到他那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 驚嚇的聲音常在他耳中; 在平安時,毀滅者必臨到他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 驚嚇的聲音常在他耳中; 在平安時,毀滅者必臨到他。
  • 當代譯本 - 他耳邊響著恐怖的聲音, 他安逸時遭強盜襲擊。
  • 聖經新譯本 - 恐怖之聲常在他的耳中, 太平的時候,強盜就來襲擊他。
  • 呂振中譯本 - 震懾的聲音常在他耳中; 在興隆時、強盜必臨到他那裏。
  • 現代標點和合本 - 驚嚇的聲音常在他耳中, 在平安時,搶奪的必臨到他那裡。
  • 文理和合譯本 - 驚駭之聲、常聞於耳、亨通之時、殘賊臨之、
  • 文理委辦譯本 - 驚駭之聲、常聞於耳、平康之時、殘賊忽至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 驚懼之聲、常聞於耳、平康之時、殘賊忽至而害之、
  • Nueva Versión Internacional - Sus oídos perciben sonidos espantosos; cuando está en paz, los salteadores lo atacan.
  • 현대인의 성경 - 공포의 소리가 그의 귓가에서 떠날 날이 없을 것이며 그가 안전하다고 생각할 때 뜻하지 않은 변을 당하게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - В его ушах – гул ужаса; средь мира к нему приходит губитель.
  • Восточный перевод - В его ушах – гул ужаса; средь мира к нему приходит губитель.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В его ушах – гул ужаса; средь мира к нему приходит губитель.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В его ушах – гул ужаса; средь мира к нему приходит губитель.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un bruit plein d’épouvante ╵résonne à ses oreilles et même en temps de paix ╵un destructeur fondra sur lui.
  • リビングバイブル - おぞましいことに囲まれ、 穏やかな日があっても、すぐさま過ぎ去る。
  • Nova Versão Internacional - Só ouve ruídos aterrorizantes; quando se sente em paz, ladrões o atacam.
  • Hoffnung für alle - Schreckensrufe gellen ihm in den Ohren, mitten im Frieden wird ihn der Attentäter überfallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสียงข่มขวัญดังเต็มหูของเขา และเมื่อเหตุการณ์ดูราบรื่นดี ผู้ทำลายก็บุกจู่โจมเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียง​น่า​กลัว​ก้อง​อยู่​ใน​หู​ของ​เขา เวลา​ที่​เขา​มี​ความ​สงบ​สุข โจร​ก็​บุก​ทำ​ร้าย​เขา
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:21 - Đến ngày đã định, Hê-rốt mặc vương bào, ngồi trên ngai nói với dân chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:22 - Dân chúng nhiệt liệt hoan hô, la lên: “Đây là tiếng nói của thần linh, không phải tiếng người!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
  • Sáng Thế Ký 3:9 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu gọi: “A-đam, con ở đâu?”
  • Sáng Thế Ký 3:10 - A-đam thưa: “Con nghe tiếng Chúa trong vườn, nhưng con sợ, vì con trần truồng nên đi trốn.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
  • 1 Sa-mu-ên 25:37 - Sáng hôm sau, khi Na-banh tỉnh rượu, bà mới kể cho ông nghe mọi việc. Ông kinh hoảng và không biết phải xử sự ra sao.
  • 1 Sa-mu-ên 25:38 - Và chừng mươi hôm sau, Na-banh chết bởi tay Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 20:22 - Đang dư dật, nó bỗng ra túng ngặt và tai họa đổ xuống liên miên.
  • Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
  • Gióp 20:24 - Dù nó thoát khỏi gươm giáo sắt, mũi tên đồng sẽ đâm thủng nó.
  • Gióp 20:25 - Khi rút mũi tên ra khỏi người nó, đầu mũi tên sáng loáng đã cắm vào gan. Nỗi kinh hoàng của sự chết chụp lấy nó.
  • Khải Huyền 9:11 - Vua của chúng là thiên sứ của vực thẳm, có tên A-ba-đôn theo tiếng Hê-bơ-rơ và A-bô-ly-ôn theo tiếng Hy Lạp.
  • Gióp 1:13 - Một hôm, khi các con trai và con gái của Gióp đang tiệc tùng tại nhà người anh cả,
  • Gióp 1:14 - bỗng một đầy tớ đến báo tin cho Gióp: “Đàn bò của ông đang cày, đàn lừa đang ăn cỏ,
  • Gióp 1:15 - thì người Sê-ba tấn công. Họ cướp hết bò lừa, và giết tất cả đầy tớ. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:16 - Trong khi người này đang nói, thì một đầy tớ khác chạy đến báo: “Một ngọn lửa của Đức Chúa Trời từ trời rơi xuống, thiêu chết cả bầy chiên và các mục đồng. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:18 - Trong khi người ấy còn đang nói, thì một đầy tớ nữa chạy đến báo: “Các con trai và con gái của ông đang dự tiệc trong nhà anh cả.
  • Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
  • Gióp 27:20 - Kinh hoàng chụp lấy nó như nước lụt và ban đêm cơn lốc cuốn nó đi.
  • Thi Thiên 92:7 - Người ác có khi tràn lan như cỏ dại, người gian tham hưng thịnh một thời, rốt cuộc họ cũng điêu tàn tan tác.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Gióp 20:6 - Dù kiêu hãnh của nó lên đến tận trời đầu chạm tới các tầng mây,
  • Gióp 20:7 - nó cũng sẽ bị tiêu diệt đời đời, bị ném đi giống như phân của nó. Ai từng quen biết nó sẽ hỏi: ‘Nó ở đâu?’
  • 1 Cô-rinh-tô 10:10 - Cũng đừng càu nhàu oán trách như họ để rồi bị thiên sứ hủy diệt.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • Gióp 18:11 - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
圣经
资源
计划
奉献