逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù có của, cũng không bền giữ, chẳng bao giờ hưởng cảnh giàu sang. Tài sản dồn chứa, phút chốc tiêu tan.
- 新标点和合本 - 他不得富足,财物不得常存, 产业在地上也不加增。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他不得富足, 财物不得常存, 产业在地上也不加增。
- 和合本2010(神版-简体) - 他不得富足, 财物不得常存, 产业在地上也不加增。
- 当代译本 - 他不再富足, 家财不能久留, 地产无法加增。
- 圣经新译本 - 他不再富足,他的财富不能持久, 他的产业也不得在地上扩张,
- 现代标点和合本 - 他不得富足,财物不得常存, 产业在地上也不加增。
- 和合本(拼音版) - 他不得富足,财物不得常存, 产业在地上也不加增。
- New International Version - He will no longer be rich and his wealth will not endure, nor will his possessions spread over the land.
- New International Reader's Version - They won’t be rich anymore. Their wealth won’t last. Their property will no longer spread out over the land.
- English Standard Version - he will not be rich, and his wealth will not endure, nor will his possessions spread over the earth;
- New Living Translation - Their riches will not last, and their wealth will not endure. Their possessions will no longer spread across the horizon.
- Christian Standard Bible - He will no longer be rich; his wealth will not endure. His possessions will not increase in the land.
- New American Standard Bible - He will not become rich, nor will his wealth endure; And his property will not stretch out on the earth.
- New King James Version - He will not be rich, Nor will his wealth continue, Nor will his possessions overspread the earth.
- Amplified Bible - He will not become rich, nor will his wealth endure; And his grain will not bend to the earth nor his possessions be extended on the earth.
- American Standard Version - He shall not be rich, neither shall his substance continue, Neither shall their possessions be extended on the earth.
- King James Version - He shall not be rich, neither shall his substance continue, neither shall he prolong the perfection thereof upon the earth.
- New English Translation - He will not grow rich, and his wealth will not endure, nor will his possessions spread over the land.
- World English Bible - He will not be rich, neither will his substance continue, neither will their possessions be extended on the earth.
- 新標點和合本 - 他不得富足,財物不得常存, 產業在地上也不加增。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他不得富足, 財物不得常存, 產業在地上也不加增。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他不得富足, 財物不得常存, 產業在地上也不加增。
- 當代譯本 - 他不再富足, 家財不能久留, 地產無法加增。
- 聖經新譯本 - 他不再富足,他的財富不能持久, 他的產業也不得在地上擴張,
- 呂振中譯本 - 他不得富足,他的資財不能永立, 他的穀穗 也不彎到地上 。
- 現代標點和合本 - 他不得富足,財物不得常存, 產業在地上也不加增。
- 文理和合譯本 - 不得富有、其業不恆、其物產不增盛於地、
- 文理委辦譯本 - 彼富不成、彼業不成、群畜不蕃息。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其富不得長、其財不得恆存、其業不得增益於地、
- Nueva Versión Internacional - Dejará de ser rico; no durarán sus riquezas ni se extenderán sus posesiones en la tierra.
- 현대인의 성경 - 그 부유함이 오래 가지 못하고 그의 재산이 머지않아 바닥이 나고 말 것이다.
- Новый Русский Перевод - Он больше не будет богатым: богатство его расточится, и владения его не расширятся по земле .
- Восточный перевод - Он больше не будет богатым: богатство его расточится, и владения его не расширятся по земле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он больше не будет богатым: богатство его расточится, и владения его не расширятся по земле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он больше не будет богатым: богатство его расточится, и владения его не расширятся по земле.
- La Bible du Semeur 2015 - Il ne pourra pas s’enrichir, ╵sa fortune ne tiendra pas, et sa prospérité ╵ne s’étalera plus sur terre.
- リビングバイブル - だが、金はいつまでもあるわけではない。 そんな財産は長持ちしない。
- Nova Versão Internacional - Nunca mais será rico; sua riqueza não durará, e os seus bens não se propagarão pela terra.
- Hoffnung für alle - Dieser Mensch wird seinen Reichtum nicht behalten, und sein Besitz ist nur von kurzer Dauer.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะไม่ร่ำรวยอีกต่อไป ทรัพย์สมบัติของเขาไม่คงอยู่ และไม่ได้เพิ่มพูนขึ้นในแผ่นดิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาจะไม่ร่ำรวย และความมั่งมีของเขาจะไม่มั่นคง ทรัพย์สินของเขาก็จะไม่ขยายไปทั่วโลก
交叉引用
- Thi Thiên 49:16 - Đừng kinh sợ khi một người trở nên giàu có khi vinh hoa phú quý hắn cứ gia tăng
- Thi Thiên 49:17 - Vì khi người ấy xuôi tay nhắm mắt, chẳng đem theo được gì. Vinh hoa cũng chẳng theo người xuống mồ;
- Gióp 22:15 - Anh sẽ tiếp tục theo lề lối cũ mà kẻ ác từng đi qua chăng?
- Gióp 22:16 - Chúng đều bị tống khứ trước kỳ hạn, Nền tảng cuộc đời chúng bị nước cuốn trôi.
- Gióp 22:17 - Chúng nói với Đức Chúa Trời: ‘Hãy bỏ mặc chúng tôi! Đấng Toàn Năng có thể làm gì cho chúng tôi?’
- Gióp 22:18 - Thế mà Chúa vẫn cho nhà chúng đầy vật tốt, vì thế tôi vẫn đứng xa mưu chước của kẻ ác.
- Gióp 22:19 - Người công chính vui mừng khi kẻ ác bị phạt, và đoàn người vô tội nhạo cười chúng.
- Gióp 22:20 - Họ sẽ nói: ‘Hãy xem kẻ thù nghịch ta bị quét sạch. Kẻ nào còn sót lại lửa sẽ thiêu cháy.’
- Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
- Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
- Lu-ca 12:21 - “Người nào lo làm giàu dưới trần gian nhưng nghèo nàn trong mối liên hệ với Đức Chúa Trời cũng dại dột như thế.”
- Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
- Lu-ca 16:20 - Trước cổng nhà, một người nghèo tên La-xa-rơ mình đầy ghẻ lở đến nằm.
- Lu-ca 16:21 - La-xa-rơ ước ao được những thức ăn rơi rớt từ trên bàn người giàu. Nhưng chỉ có vài con chó đến liếm ghẻ lở cho người.
- Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
- Lu-ca 16:2 - Chủ liền gọi quản gia đến bảo: ‘Anh làm gì tôi biết hết! Vậy phải lo kết toán sổ sách, vì anh bị sa thải.’
- Gia-cơ 1:11 - Dưới ánh mặt trời thiêu đốt, cây sẽ héo, hoa sẽ rơi, sắc hương sẽ tàn tạ. Người giàu cũng vậy, sẽ tàn lụi cùng với những thành tựu của đời mình.
- Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
- Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
- Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
- Gióp 20:22 - Đang dư dật, nó bỗng ra túng ngặt và tai họa đổ xuống liên miên.
- Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
- Gióp 20:24 - Dù nó thoát khỏi gươm giáo sắt, mũi tên đồng sẽ đâm thủng nó.
- Gióp 20:25 - Khi rút mũi tên ra khỏi người nó, đầu mũi tên sáng loáng đã cắm vào gan. Nỗi kinh hoàng của sự chết chụp lấy nó.
- Gióp 20:26 - Tối tăm mờ mịt rình rập tài sản nó. Lửa thiên nhiên sẽ thiêu cháy nó, tiêu diệt những gì sót lại trong lều nó.
- Gióp 20:27 - Tội ác nó các tầng trời tố giác, và đất nổi phong ba chống đối kẻ gian tà.
- Gióp 20:28 - Một cơn lũ cuốn trôi nhà nó với của cải. Trong ngày Đức Chúa Trời nổi giận.
- Gióp 27:16 - Kẻ ác gom góp bạc tiền như núi, và sắm sửa áo quần đầy tủ,
- Gióp 27:17 - Nhưng người công chính sẽ mặc quần áo, và người vô tội sẽ chia nhau tiền bạc nó.