Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ chẳng hề thoát được cảnh tối tăm. Sức nóng mặt trời sẽ cháy khô bao chồi lộc, và hơi thở của Đức Chúa Trời sẽ tiêu diệt chúng.
  • 新标点和合本 - 他不得出离黑暗。 火焰要将他的枝子烧干; 因 神口中的气,他要灭亡(“灭亡”原文作“走去”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他不得脱离黑暗, 火焰要把他的嫩枝烧干; 因上帝口中的气,他要离去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他不得脱离黑暗, 火焰要把他的嫩枝烧干; 因 神口中的气,他要离去。
  • 当代译本 - 他无法逃脱黑暗, 火焰要烧焦他的嫩枝, 上帝口中的气要毁灭他。
  • 圣经新译本 - 他不能离开黑暗, 火焰必烧干他的嫩枝, 他必因 神口中的气而离去。
  • 现代标点和合本 - 他不得出离黑暗, 火焰要将他的枝子烧干。 因神口中的气,他要灭亡 。
  • 和合本(拼音版) - 他不得出离黑暗, 火焰要将他的枝子烧干, 因上帝口中的气,他要灭亡 。
  • New International Version - He will not escape the darkness; a flame will wither his shoots, and the breath of God’s mouth will carry him away.
  • New International Reader's Version - They won’t escape the darkness of death. A flame will dry up everything they have. The breath of God will blow them away.
  • English Standard Version - he will not depart from darkness; the flame will dry up his shoots, and by the breath of his mouth he will depart.
  • New Living Translation - “They will not escape the darkness. The burning sun will wither their shoots, and the breath of God will destroy them.
  • Christian Standard Bible - He will not escape from the darkness; flames will wither his shoots, and by the breath of God’s mouth, he will depart.
  • New American Standard Bible - He will not escape from darkness; The flame will dry up his shoot, And he will go away by the breath of His mouth.
  • New King James Version - He will not depart from darkness; The flame will dry out his branches, And by the breath of His mouth he will go away.
  • Amplified Bible - He will not escape from darkness [fleeing disaster]; The flame [of God’s wrath] will wither his branch, And by the blast of His mouth he will go away.
  • American Standard Version - He shall not depart out of darkness; The flame shall dry up his branches, And by the breath of God’s mouth shall he go away.
  • King James Version - He shall not depart out of darkness; the flame shall dry up his branches, and by the breath of his mouth shall he go away.
  • New English Translation - He will not escape the darkness; a flame will wither his shoots and he will depart by the breath of God’s mouth.
  • World English Bible - He will not depart out of darkness. The flame will dry up his branches. He will go away by the breath of God’s mouth.
  • 新標點和合本 - 他不得出離黑暗。 火焰要將他的枝子燒乾; 因神口中的氣,他要滅亡(原文是走去)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他不得脫離黑暗, 火焰要把他的嫩枝燒乾; 因上帝口中的氣,他要離去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他不得脫離黑暗, 火焰要把他的嫩枝燒乾; 因 神口中的氣,他要離去。
  • 當代譯本 - 他無法逃脫黑暗, 火焰要燒焦他的嫩枝, 上帝口中的氣要毀滅他。
  • 聖經新譯本 - 他不能離開黑暗, 火燄必燒乾他的嫩枝, 他必因 神口中的氣而離去。
  • 呂振中譯本 - 他不能脫離黑暗; 他的幼枝、火焰必燒乾, 他必因上帝 口中的氣而過去。
  • 現代標點和合本 - 他不得出離黑暗, 火焰要將他的枝子燒乾。 因神口中的氣,他要滅亡 。
  • 文理和合譯本 - 彼不得出幽暗、火灼其枝、必亡於上帝之噓氣、
  • 文理委辦譯本 - 其身不得免於難、所生枝幹、為火焚燒、為風摧折。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不得離幽暗、其枝蔓為火焰所焦、必滅亡於主口之吹噓、
  • Nueva Versión Internacional - No podrá escapar de las tinieblas; una llama de fuego marchitará sus renuevos, y el aliento de Dios lo arrebatará.
  • 현대인의 성경 - 그는 어두움에서 떠나지 못할 것이며 그가 가진 모든 것은 불에 타 버리고 그는 하나님의 입김에 사라질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он не спасется от мглы, пламя иссушит ветви его, и дыхание уст Божьих умчит его прочь.
  • Восточный перевод - Он не спасётся от мглы, пламя иссушит ветви его, и дыхание Всевышнего умчит его прочь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он не спасётся от мглы, пламя иссушит ветви его, и дыхание Аллаха умчит его прочь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он не спасётся от мглы, пламя иссушит ветви его, и дыхание Всевышнего умчит его прочь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne pourra ╵échapper aux ténèbres. La flamme rendra secs ╵tous ses rameaux , et il sera chassé ╵par le souffle de Dieu .
  • リビングバイブル - 暗闇が永久に彼を包み込む。 神の息が彼を滅ぼし、 炎が彼の持ち物全部を焼き尽くす。
  • Nova Versão Internacional - Não poderá escapar das trevas; o fogo chamuscará os seus renovos, e o sopro da boca de Deus o arrebatará.
  • Hoffnung für alle - Der Finsternis wird er nicht entrinnen; er ist wie ein Baum, dessen Zweige das Feuer versengt. Gott spricht nur ein Wort, und schon ist er nicht mehr da.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะหนีไม่พ้นความมืดมน เปลวไฟทำให้หน่อของเขาเหี่ยวแห้งไป ลมพระโอษฐ์ของพระเจ้าจะพัดเขาปลิวไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​หนี​ความ​ตาย​ไม่​พ้น เขา​เป็น​ดั่ง​ต้นไม้​ซึ่ง​จะ​มี​เปลว​ไฟ​ไหม้​ที่​ราก เขา​จะ​สิ้น​ชีวิต​โดย​ลม​หายใจ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Ê-xê-chi-ên 15:4 - Không, nó chỉ có thể dùng làm mồi lửa, và dù là mồi lửa, nó cũng cháy rất nhanh.
  • Ê-xê-chi-ên 15:5 - Như thế, cả thân cây nho khi còn nguyên đã vô dụng, huống chi khi bị đốt cháy rồi, còn dùng chi được nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 15:6 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Giê-ru-sa-lem giống như cây nho mọc trong rừng. Từ khi chúng vô dụng, Ta đã ném chúng vào lửa để đốt.
  • Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 10:21 - Trước khi con rời khỏi—không bao giờ trở lại— đến nơi tối tăm và vô cùng ảm đạm.
  • Gióp 10:22 - Đó là cõi mịt mù như nửa đêm, u ám và hỗn loạn, nơi đó ánh sáng chẳng khác gì bóng đêm.”
  • Gióp 18:5 - Vâng, ánh sáng kẻ gian ác sẽ bị dập tắt. Tia lửa của nó không còn chiếu rạng.
  • Gióp 18:6 - Ánh sáng trong trại nó sẽ tối om. Ngọn đèn sẽ vụt tắt trên đầu nó.
  • Gióp 22:20 - Họ sẽ nói: ‘Hãy xem kẻ thù nghịch ta bị quét sạch. Kẻ nào còn sót lại lửa sẽ thiêu cháy.’
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
  • Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
  • Mác 9:43 - Nếu tay các con xui các con phạm tội, hãy cắt nó đi! Thà cụt một tay mà lên thiên đàng, còn hơn đủ hai tay mà bị ném vào lửa địa ngục không hề tắt.
  • Mác 9:45 - Nếu chân xui các con phạm tội, hãy chặt nó đi! Thà cụt một chân mà có sự sống đời đời còn hơn đủ hai chân mà bị ném vào hỏa ngục.
  • Mác 9:47 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó đi! Thà chột mắt vào Nước của Đức Chúa Trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào hỏa ngục,
  • Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
  • Mác 9:49 - Vì mọi người sẽ bị muối bằng lửa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:48 - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
  • Gióp 15:22 - Chúng không dám đi vào nơi tăm tối vì sợ hãi mình sẽ bị giết hại.
  • Gióp 20:26 - Tối tăm mờ mịt rình rập tài sản nó. Lửa thiên nhiên sẽ thiêu cháy nó, tiêu diệt những gì sót lại trong lều nó.
  • Gióp 4:9 - Họ tiêu tan trước hơi thở của Đức Chúa Trời. Và hư vong lúc thịnh nộ Ngài tuôn ra.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ chẳng hề thoát được cảnh tối tăm. Sức nóng mặt trời sẽ cháy khô bao chồi lộc, và hơi thở của Đức Chúa Trời sẽ tiêu diệt chúng.
  • 新标点和合本 - 他不得出离黑暗。 火焰要将他的枝子烧干; 因 神口中的气,他要灭亡(“灭亡”原文作“走去”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他不得脱离黑暗, 火焰要把他的嫩枝烧干; 因上帝口中的气,他要离去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他不得脱离黑暗, 火焰要把他的嫩枝烧干; 因 神口中的气,他要离去。
  • 当代译本 - 他无法逃脱黑暗, 火焰要烧焦他的嫩枝, 上帝口中的气要毁灭他。
  • 圣经新译本 - 他不能离开黑暗, 火焰必烧干他的嫩枝, 他必因 神口中的气而离去。
  • 现代标点和合本 - 他不得出离黑暗, 火焰要将他的枝子烧干。 因神口中的气,他要灭亡 。
  • 和合本(拼音版) - 他不得出离黑暗, 火焰要将他的枝子烧干, 因上帝口中的气,他要灭亡 。
  • New International Version - He will not escape the darkness; a flame will wither his shoots, and the breath of God’s mouth will carry him away.
  • New International Reader's Version - They won’t escape the darkness of death. A flame will dry up everything they have. The breath of God will blow them away.
  • English Standard Version - he will not depart from darkness; the flame will dry up his shoots, and by the breath of his mouth he will depart.
  • New Living Translation - “They will not escape the darkness. The burning sun will wither their shoots, and the breath of God will destroy them.
  • Christian Standard Bible - He will not escape from the darkness; flames will wither his shoots, and by the breath of God’s mouth, he will depart.
  • New American Standard Bible - He will not escape from darkness; The flame will dry up his shoot, And he will go away by the breath of His mouth.
  • New King James Version - He will not depart from darkness; The flame will dry out his branches, And by the breath of His mouth he will go away.
  • Amplified Bible - He will not escape from darkness [fleeing disaster]; The flame [of God’s wrath] will wither his branch, And by the blast of His mouth he will go away.
  • American Standard Version - He shall not depart out of darkness; The flame shall dry up his branches, And by the breath of God’s mouth shall he go away.
  • King James Version - He shall not depart out of darkness; the flame shall dry up his branches, and by the breath of his mouth shall he go away.
  • New English Translation - He will not escape the darkness; a flame will wither his shoots and he will depart by the breath of God’s mouth.
  • World English Bible - He will not depart out of darkness. The flame will dry up his branches. He will go away by the breath of God’s mouth.
  • 新標點和合本 - 他不得出離黑暗。 火焰要將他的枝子燒乾; 因神口中的氣,他要滅亡(原文是走去)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他不得脫離黑暗, 火焰要把他的嫩枝燒乾; 因上帝口中的氣,他要離去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他不得脫離黑暗, 火焰要把他的嫩枝燒乾; 因 神口中的氣,他要離去。
  • 當代譯本 - 他無法逃脫黑暗, 火焰要燒焦他的嫩枝, 上帝口中的氣要毀滅他。
  • 聖經新譯本 - 他不能離開黑暗, 火燄必燒乾他的嫩枝, 他必因 神口中的氣而離去。
  • 呂振中譯本 - 他不能脫離黑暗; 他的幼枝、火焰必燒乾, 他必因上帝 口中的氣而過去。
  • 現代標點和合本 - 他不得出離黑暗, 火焰要將他的枝子燒乾。 因神口中的氣,他要滅亡 。
  • 文理和合譯本 - 彼不得出幽暗、火灼其枝、必亡於上帝之噓氣、
  • 文理委辦譯本 - 其身不得免於難、所生枝幹、為火焚燒、為風摧折。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不得離幽暗、其枝蔓為火焰所焦、必滅亡於主口之吹噓、
  • Nueva Versión Internacional - No podrá escapar de las tinieblas; una llama de fuego marchitará sus renuevos, y el aliento de Dios lo arrebatará.
  • 현대인의 성경 - 그는 어두움에서 떠나지 못할 것이며 그가 가진 모든 것은 불에 타 버리고 그는 하나님의 입김에 사라질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он не спасется от мглы, пламя иссушит ветви его, и дыхание уст Божьих умчит его прочь.
  • Восточный перевод - Он не спасётся от мглы, пламя иссушит ветви его, и дыхание Всевышнего умчит его прочь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он не спасётся от мглы, пламя иссушит ветви его, и дыхание Аллаха умчит его прочь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он не спасётся от мглы, пламя иссушит ветви его, и дыхание Всевышнего умчит его прочь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne pourra ╵échapper aux ténèbres. La flamme rendra secs ╵tous ses rameaux , et il sera chassé ╵par le souffle de Dieu .
  • リビングバイブル - 暗闇が永久に彼を包み込む。 神の息が彼を滅ぼし、 炎が彼の持ち物全部を焼き尽くす。
  • Nova Versão Internacional - Não poderá escapar das trevas; o fogo chamuscará os seus renovos, e o sopro da boca de Deus o arrebatará.
  • Hoffnung für alle - Der Finsternis wird er nicht entrinnen; er ist wie ein Baum, dessen Zweige das Feuer versengt. Gott spricht nur ein Wort, und schon ist er nicht mehr da.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะหนีไม่พ้นความมืดมน เปลวไฟทำให้หน่อของเขาเหี่ยวแห้งไป ลมพระโอษฐ์ของพระเจ้าจะพัดเขาปลิวไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​หนี​ความ​ตาย​ไม่​พ้น เขา​เป็น​ดั่ง​ต้นไม้​ซึ่ง​จะ​มี​เปลว​ไฟ​ไหม้​ที่​ราก เขา​จะ​สิ้น​ชีวิต​โดย​ลม​หายใจ​ของ​พระ​องค์
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Ê-xê-chi-ên 15:4 - Không, nó chỉ có thể dùng làm mồi lửa, và dù là mồi lửa, nó cũng cháy rất nhanh.
  • Ê-xê-chi-ên 15:5 - Như thế, cả thân cây nho khi còn nguyên đã vô dụng, huống chi khi bị đốt cháy rồi, còn dùng chi được nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 15:6 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Giê-ru-sa-lem giống như cây nho mọc trong rừng. Từ khi chúng vô dụng, Ta đã ném chúng vào lửa để đốt.
  • Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 10:21 - Trước khi con rời khỏi—không bao giờ trở lại— đến nơi tối tăm và vô cùng ảm đạm.
  • Gióp 10:22 - Đó là cõi mịt mù như nửa đêm, u ám và hỗn loạn, nơi đó ánh sáng chẳng khác gì bóng đêm.”
  • Gióp 18:5 - Vâng, ánh sáng kẻ gian ác sẽ bị dập tắt. Tia lửa của nó không còn chiếu rạng.
  • Gióp 18:6 - Ánh sáng trong trại nó sẽ tối om. Ngọn đèn sẽ vụt tắt trên đầu nó.
  • Gióp 22:20 - Họ sẽ nói: ‘Hãy xem kẻ thù nghịch ta bị quét sạch. Kẻ nào còn sót lại lửa sẽ thiêu cháy.’
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
  • Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
  • Mác 9:43 - Nếu tay các con xui các con phạm tội, hãy cắt nó đi! Thà cụt một tay mà lên thiên đàng, còn hơn đủ hai tay mà bị ném vào lửa địa ngục không hề tắt.
  • Mác 9:45 - Nếu chân xui các con phạm tội, hãy chặt nó đi! Thà cụt một chân mà có sự sống đời đời còn hơn đủ hai chân mà bị ném vào hỏa ngục.
  • Mác 9:47 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó đi! Thà chột mắt vào Nước của Đức Chúa Trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào hỏa ngục,
  • Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
  • Mác 9:49 - Vì mọi người sẽ bị muối bằng lửa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:48 - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
  • Gióp 15:22 - Chúng không dám đi vào nơi tăm tối vì sợ hãi mình sẽ bị giết hại.
  • Gióp 20:26 - Tối tăm mờ mịt rình rập tài sản nó. Lửa thiên nhiên sẽ thiêu cháy nó, tiêu diệt những gì sót lại trong lều nó.
  • Gióp 4:9 - Họ tiêu tan trước hơi thở của Đức Chúa Trời. Và hư vong lúc thịnh nộ Ngài tuôn ra.
圣经
资源
计划
奉献