逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Miệng anh lên án anh, không phải tôi. Môi anh tự tố cáo chống lại anh.
- 新标点和合本 - 你自己的口定你有罪,并非是我; 你自己的嘴见证你的不是。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你自己的口定你有罪,并非是我; 你自己的嘴唇见证你的不是。
- 和合本2010(神版-简体) - 你自己的口定你有罪,并非是我; 你自己的嘴唇见证你的不是。
- 当代译本 - 并非我定你的罪, 定你罪的是你的口, 指控你的是你的嘴唇。
- 圣经新译本 - 是你的口定你的罪,不是我, 你嘴唇作见证控告你。
- 现代标点和合本 - 你自己的口定你有罪,并非是我, 你自己的嘴见证你的不是。
- 和合本(拼音版) - 你自己的口定你有罪,并非是我; 你自己的嘴见证你的不是。
- New International Version - Your own mouth condemns you, not mine; your own lips testify against you.
- New International Reader's Version - Your own mouth judges you, not mine. Your own lips witness against you.
- English Standard Version - Your own mouth condemns you, and not I; your own lips testify against you.
- New Living Translation - Your own mouth condemns you, not I. Your own lips testify against you.
- Christian Standard Bible - Your own mouth condemns you, not I; your own lips testify against you.
- New American Standard Bible - Your own mouth condemns you, and not I; And your own lips testify against you.
- New King James Version - Your own mouth condemns you, and not I; Yes, your own lips testify against you.
- Amplified Bible - Your own mouth condemns you, and not I; Yes, your own lips testify against you.
- American Standard Version - Thine own mouth condemneth thee, and not I; Yea, thine own lips testify against thee.
- King James Version - Thine own mouth condemneth thee, and not I: yea, thine own lips testify against thee.
- New English Translation - Your own mouth condemns you, not I; your own lips testify against you.
- World English Bible - Your own mouth condemns you, and not I. Yes, your own lips testify against you.
- 新標點和合本 - 你自己的口定你有罪,並非是我; 你自己的嘴見證你的不是。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你自己的口定你有罪,並非是我; 你自己的嘴唇見證你的不是。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你自己的口定你有罪,並非是我; 你自己的嘴唇見證你的不是。
- 當代譯本 - 並非我定你的罪, 定你罪的是你的口, 指控你的是你的嘴唇。
- 聖經新譯本 - 是你的口定你的罪,不是我, 你嘴唇作見證控告你。
- 呂振中譯本 - 定你為惡的是你自己的口, 並不是我; 你自己的嘴見證你的不對。
- 現代標點和合本 - 你自己的口定你有罪,並非是我, 你自己的嘴見證你的不是。
- 文理和合譯本 - 罪爾者、非我也、乃爾口也、爾脣證爾之非、
- 文理委辦譯本 - 我何必言爾為惡哉、即爾所出口、爾所舌辯、已可知矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾口定爾有罪、實非我也、爾唇舌證爾非理、
- Nueva Versión Internacional - Tu propia boca te condena, no la mía; tus propios labios atestiguan contra ti.
- 현대인의 성경 - 너를 죄인으로 단정하는 것은 내가 아니라 바로 네 입이다. 네 입술이 너에게 죄가 있음을 증언하고 있다.
- Новый Русский Перевод - Твои же уста обвиняют тебя, не я; губы твои против тебя свидетельствуют.
- Восточный перевод - Ты сам себя обвиняешь, а не я; язык твой против тебя свидетельствует.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты сам себя обвиняешь, а не я; язык твой против тебя свидетельствует.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты сам себя обвиняешь, а не я; язык твой против тебя свидетельствует.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est donc ta propre bouche ╵qui te condamnera, ╵ce ne sera pas moi. Ce sont tes propres lèvres ╵qui déposeront contre toi.
- リビングバイブル - 罪人呼ばわりされるのが不満らしいが、 それもこれも、みなあなたが悪いからだ。
- Nova Versão Internacional - É a sua própria boca que o condena, e não a minha; os seus próprios lábios depõem contra você.
- Hoffnung für alle - Ich muss dich gar nicht schuldig sprechen – du selbst tust es; jedes deiner Worte klagt dich an.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปากของท่านกล่าวโทษท่านเอง ไม่ใช่ปากของข้า ริมฝีปากของท่านปรักปรำท่านเอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปากของท่านเองที่ปรักปรำตัวเอง ไม่ใช่ฉัน ริมฝีปากของท่านเองที่ปรักปรำท่าน
交叉引用
- Gióp 35:2 - “Có phải anh nghĩ mình đúng khi nói rằng: ‘Tôi công chính trước mặt Đức Chúa Trời’?
- Gióp 35:3 - Anh thắc mắc: ‘Tôi được lợi gì? Tôi được ích gì khi không phạm tội?’
- Gióp 40:8 - Con dám phủ nhận công lý Ta, và lên án Ta để tự minh oan sao?
- Ma-thi-ơ 26:65 - Thầy thượng tế xé toạc chiếc áo lễ đang mặc, thét lên: “Phạm thượng! Chúng ta cần gì nhân chứng nữa! Quý ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng đó.
- Gióp 34:5 - Vì Gióp đã nói: ‘Tôi vô tội, nhưng Đức Chúa Trời từ khước lẽ công chính tôi.
- Gióp 34:6 - Tôi vô tội, nhưng họ cho tôi là dối trá. Thương tích tôi không chữa được, dù tôi không có tội.’
- Gióp 34:7 - Hãy nói với tôi, có ai giống như Gióp, uống lời mỉa mai như nước lã?
- Gióp 34:8 - Anh ấy chọn làm bạn với kẻ gian. Và dành thời gian cho kẻ ác.
- Gióp 34:9 - Anh ấy còn cho rằng: ‘Tại sao phải tốn thời gian để làm vui lòng Đức Chúa Trời?’
- Gióp 33:8 - Hẳn nhiên anh đã nói rõ ràng, và tôi đã nghe mỗi lời anh nói.
- Gióp 33:9 - Anh nói: ‘Tôi là người trong sạch; tôi không có tội; tôi là người vô tội; không phạm một lỗi lầm nào.
- Gióp 33:10 - Tuy nhiên, Đức Chúa Trời tìm dịp tố cáo tôi, Ngài đối xử với tôi như thù nghịch.
- Gióp 33:11 - Chúa đặt hai chân tôi vào cùm, và theo dõi mọi bước đường tôi.’
- Gióp 33:12 - Nhưng ông đã sai, và tôi sẽ cho anh biết tại sao. Vì Đức Chúa Trời vĩ đại hơn loài người.
- Gióp 42:3 - Chúa hỏi: ‘Người này là ai, mà dám dùng lời thiếu hiểu biết làm lu mờ ý của Ta?’ Lạy Chúa, con thật đã luận bàn những việc con không hiểu, những điều quá diệu kỳ vượt tầm tri thức loài người.
- Thi Thiên 64:8 - Lưỡi họ gây họa cho họ, ai thấy họ cũng đều lắc đầu chạy trốn.
- Ma-thi-ơ 12:37 - Lời nói sẽ định đoạt số phận mỗi người vì do lời nói người này được tha bổng, cũng do lời nói, người kia bị kết tội.”
- Gióp 9:20 - Dù tôi vô tội, chính miệng tôi sẽ lên án tôi có tội. Dù tôi có trọn lành, Chúa cũng sẽ chứng minh tôi gian ác.
- Lu-ca 19:22 - Vua quát: ‘Ngươi là đầy tớ gian ngoa! Miệng lưỡi ngươi đã buộc tội ngươi, ta cứ theo lời ngươi nói mà xử ngươi. Đã biết ta nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi không kinh doanh, gặt hái nơi không cày cấy,