Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải chăng anh là người sinh ra đầu tiên? Lẽ nào anh sinh trước khi đồi núi hình thành?
  • 新标点和合本 - “你岂是头一个被生的人吗? 你受造在诸山之先吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你是头一个生下来的人吗? 你受造在诸山之先吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - “你是头一个生下来的人吗? 你受造在诸山之先吗?
  • 当代译本 - 你岂是第一个出生的人? 你岂在群山之前被造?
  • 圣经新译本 - 你是头一个生下来的人吗? 你在诸山未有之前诞生的吗?
  • 现代标点和合本 - “你岂是头一个被生的人吗? 你受造在诸山之先吗?
  • 和合本(拼音版) - “你岂是头一个被生的人吗? 你受造在诸山之先吗?
  • New International Version - “Are you the first man ever born? Were you brought forth before the hills?
  • New International Reader's Version - “Are you the first man who was ever born? Were you created before the hills?
  • English Standard Version - “Are you the first man who was born? Or were you brought forth before the hills?
  • New Living Translation - “Were you the first person ever born? Were you born before the hills were made?
  • Christian Standard Bible - Were you the first human ever born, or were you brought forth before the hills?
  • New American Standard Bible - “Were you the first person to be born, Or were you brought forth before the hills?
  • New King James Version - “Are you the first man who was born? Or were you made before the hills?
  • Amplified Bible - “Were you the first man to be born [the original wise man], Or were you created before the hills?
  • American Standard Version - Art thou the first man that was born? Or wast thou brought forth before the hills?
  • King James Version - Art thou the first man that was born? or wast thou made before the hills?
  • New English Translation - “Were you the first man ever born? Were you brought forth before the hills?
  • World English Bible - “Are you the first man who was born? Or were you brought out before the hills?
  • 新標點和合本 - 你豈是頭一個被生的人嗎? 你受造在諸山之先嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你是頭一個生下來的人嗎? 你受造在諸山之先嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你是頭一個生下來的人嗎? 你受造在諸山之先嗎?
  • 當代譯本 - 你豈是第一個出生的人? 你豈在群山之前被造?
  • 聖經新譯本 - 你是頭一個生下來的人嗎? 你在諸山未有之前誕生的嗎?
  • 呂振中譯本 - 『你哪是頭一個生下來的人呢? 你被產出、是在岡陵之先麼?
  • 現代標點和合本 - 「你豈是頭一個被生的人嗎? 你受造在諸山之先嗎?
  • 文理和合譯本 - 爾為首生之人乎、爾之受造、先於山乎、
  • 文理委辦譯本 - 生人之始豈爾乎、有山以前豈爾乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾生於世、豈首人乎、爾受造豈在有山以前乎、
  • Nueva Versión Internacional - »¿Eres acaso el primer hombre que ha nacido? ¿Naciste acaso antes que los montes?
  • 현대인의 성경 - “네가 세상에서 제일 처음 태어난 사람이냐? 산들이 생기기 전에 네가 있었느냐?
  • Новый Русский Перевод - Разве ты родился первым из людей? Разве ты был создан раньше холмов?
  • Восточный перевод - Разве ты был первым человеком? Разве ты был создан раньше холмов?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве ты был первым человеком? Разве ты был создан раньше холмов?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве ты был первым человеком? Разве ты был создан раньше холмов?
  • La Bible du Semeur 2015 - Es-tu le premier homme ╵qui soit né ici-bas ? Aurais-tu vu le jour ╵bien avant les collines ?
  • リビングバイブル - それとも、一番の知恵者だとでも思っているのか。 あなたは山々が造られる前に生まれ、 神の奥義を聞いたのか。 神の相談役に選ばれているとでもいうのか。 それとも、知恵をひとり占めにしているのか。
  • Nova Versão Internacional - “Será que você foi o primeiro a nascer? Acaso foi gerado antes das colinas?
  • Hoffnung für alle - Bist du als erster Mensch geboren worden, noch ehe Gott die Berge schuf?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ท่านเป็นมนุษย์คนแรกที่เกิดมาหรือ? ท่านเกิดก่อนที่ภูเขาถูกสร้างขึ้นหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​เป็น​มนุษย์​คน​แรก​ที่​เกิด​มา หรือ​ว่า​ท่าน​เกิด​ก่อน​ที่​เนิน​เขา​ถูก​สร้าง​ขึ้น​มา
交叉引用
  • Gióp 15:10 - Giữa chúng ta có người cao tuổi, có người tóc bạc, cao tuổi hơn cả cha anh!
  • Sáng Thế Ký 4:1 - A-đam ăn ở với Ê-va, vợ mình, và bà có thai. Khi sinh Ca-in, bà nói: “Nhờ Chúa Hằng Hữu, tôi sinh được một trai!”
  • Gióp 12:12 - Già cả thêm khôn ngoan, và sống lâu thêm hiểu biết.
  • Gióp 38:4 - Con ở đâu khi Ta đặt móng nền quả đất? Thử nói đi, nếu con đủ tri thức.
  • Gióp 38:5 - Ai đã định kích thước địa cầu và ai đo đạc mặt đất?
  • Gióp 38:6 - Nền địa cầu tựa trên gì, và ai đặt tảng đá móng cho nó
  • Gióp 38:7 - trong lúc các sao mai hợp ca và các thiên thần reo mừng?
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Gióp 38:12 - Có bao giờ con ra lệnh cho ban mai xuất hiện và chỉ chỗ đứng cho bình minh rạng rỡ?
  • Gióp 38:13 - Có bao giờ con bảo ánh dương trải ra đến tận cuối chân trời, để chấm dứt đêm trường tội ác?
  • Gióp 38:14 - Khi ánh sáng đến gần, mặt đất đổi thay như đất sét dưới con dấu đồng; như chiếc áo vừa nhuộm màu sặc sỡ.
  • Gióp 38:15 - Ánh sáng tố cáo hành tung bọn gian tà, và chận đứng những cánh tay hung hãn.
  • Gióp 38:16 - Có khi nào con tìm đến tận nguồn biển cả? Và dò tìm đến đáy vực sâu?
  • Gióp 38:17 - Con có biết cổng âm phủ ở đâu? Có bao giờ con thấy cổng tử thần?
  • Gióp 38:18 - Con có nhận thức khoảng rộng của quả đất? Nếu con biết hãy trả lời Ta!
  • Gióp 38:19 - Con có biết cội nguồn ánh sáng, và tìm xem bóng tối đi đâu?
  • Gióp 38:20 - Con có thể đem nó trở về nhà không? Con có biết làm sao để đến đó?
  • Gióp 38:21 - Dĩ nhiên con biết tất cả điều này! Vì con đã sinh ra trước khi nó được tạo, và hẳn con có nhiều kinh nghiệm!
  • Gióp 38:22 - Con có vào được kho chứa tuyết hoặc tìm ra nơi tồn trữ mưa đá?
  • Gióp 38:23 - (Ta dành nó như vũ khí cho thời loạn, cho ngày chinh chiến binh đao).
  • Gióp 38:24 - Đường nào dẫn đến nơi tỏa ra ánh sáng? Cách nào gió đông tỏa lan trên mặt đất?
  • Gióp 38:25 - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
  • Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
  • Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?
  • Gióp 38:28 - Phải chăng mưa có cha? Ai sinh ra sương móc?
  • Gióp 38:29 - Ai là mẹ nước đá? Ai sinh ra những giọt sương từ trời?
  • Gióp 38:30 - Nước đông cứng như đá tảng, mặt vực thẳm cũng đóng băng.
  • Gióp 38:31 - Con có thể di chuyển các vì sao— buộc chặt chòm sao Thất Tinh? Hoặc cởi dây trói chòm sao Thiên Lang không?
  • Gióp 38:32 - Con có thể khiến các quần tinh di chuyển theo mùa không hay dẫn đường chòm Hùng Tinh với đàn con nó?
  • Gióp 38:33 - Con có biết các định luật của trời? Và lập quyền thống trị trên khắp đất?
  • Gióp 38:34 - Con có thể gọi mây để tạo thành mưa không?
  • Gióp 38:35 - Con có quyền truyền bảo sấm sét, cho chúng đi và trình lại: ‘Có chúng tôi đây!’
  • Gióp 38:36 - Ai đặt sự khôn ngoan trong tâm hồn và ban sự thông sáng cho tâm trí?
  • Gióp 38:37 - Ai đủ trí khôn để đếm các cụm mây? Ai có thể nghiêng đổ các vò nước trên trời,
  • Gióp 38:38 - khi bụi kết cứng lại, và đất thịt dính chặt với nhau.
  • Gióp 38:39 - Con có thể đi săn mồi cho sư tử, hoặc cung ứng thức ăn cho con nó no nê,
  • Gióp 38:40 - khi chúng nằm trong hang động hoặc rình mồi trong rừng sâu không?
  • Gióp 38:41 - Ai cung cấp lương thực nuôi đàn quạ, lúc quạ con kêu cầu Đức Chúa Trời, và lang thang kiếm chẳng ra mồi?”
  • Châm Ngôn 8:22 - Chúa Hằng Hữu đã có ta từ buổi ban đầu, trước cả khi khai thiên lập địa.
  • Châm Ngôn 8:23 - Ta hiện hữu, đời đời trong quá khứ, từ ban đầu, khi chưa có địa cầu.
  • Châm Ngôn 8:24 - Ta hiện hữu khi chưa có đại dương vực thẳm, nước chưa tuôn từ nguồn suối mạch sông.
  • Châm Ngôn 8:25 - Trước khi núi non được hình thành, đồi cao góp mặt, thì đã có ta—
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải chăng anh là người sinh ra đầu tiên? Lẽ nào anh sinh trước khi đồi núi hình thành?
  • 新标点和合本 - “你岂是头一个被生的人吗? 你受造在诸山之先吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你是头一个生下来的人吗? 你受造在诸山之先吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - “你是头一个生下来的人吗? 你受造在诸山之先吗?
  • 当代译本 - 你岂是第一个出生的人? 你岂在群山之前被造?
  • 圣经新译本 - 你是头一个生下来的人吗? 你在诸山未有之前诞生的吗?
  • 现代标点和合本 - “你岂是头一个被生的人吗? 你受造在诸山之先吗?
  • 和合本(拼音版) - “你岂是头一个被生的人吗? 你受造在诸山之先吗?
  • New International Version - “Are you the first man ever born? Were you brought forth before the hills?
  • New International Reader's Version - “Are you the first man who was ever born? Were you created before the hills?
  • English Standard Version - “Are you the first man who was born? Or were you brought forth before the hills?
  • New Living Translation - “Were you the first person ever born? Were you born before the hills were made?
  • Christian Standard Bible - Were you the first human ever born, or were you brought forth before the hills?
  • New American Standard Bible - “Were you the first person to be born, Or were you brought forth before the hills?
  • New King James Version - “Are you the first man who was born? Or were you made before the hills?
  • Amplified Bible - “Were you the first man to be born [the original wise man], Or were you created before the hills?
  • American Standard Version - Art thou the first man that was born? Or wast thou brought forth before the hills?
  • King James Version - Art thou the first man that was born? or wast thou made before the hills?
  • New English Translation - “Were you the first man ever born? Were you brought forth before the hills?
  • World English Bible - “Are you the first man who was born? Or were you brought out before the hills?
  • 新標點和合本 - 你豈是頭一個被生的人嗎? 你受造在諸山之先嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你是頭一個生下來的人嗎? 你受造在諸山之先嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你是頭一個生下來的人嗎? 你受造在諸山之先嗎?
  • 當代譯本 - 你豈是第一個出生的人? 你豈在群山之前被造?
  • 聖經新譯本 - 你是頭一個生下來的人嗎? 你在諸山未有之前誕生的嗎?
  • 呂振中譯本 - 『你哪是頭一個生下來的人呢? 你被產出、是在岡陵之先麼?
  • 現代標點和合本 - 「你豈是頭一個被生的人嗎? 你受造在諸山之先嗎?
  • 文理和合譯本 - 爾為首生之人乎、爾之受造、先於山乎、
  • 文理委辦譯本 - 生人之始豈爾乎、有山以前豈爾乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾生於世、豈首人乎、爾受造豈在有山以前乎、
  • Nueva Versión Internacional - »¿Eres acaso el primer hombre que ha nacido? ¿Naciste acaso antes que los montes?
  • 현대인의 성경 - “네가 세상에서 제일 처음 태어난 사람이냐? 산들이 생기기 전에 네가 있었느냐?
  • Новый Русский Перевод - Разве ты родился первым из людей? Разве ты был создан раньше холмов?
  • Восточный перевод - Разве ты был первым человеком? Разве ты был создан раньше холмов?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве ты был первым человеком? Разве ты был создан раньше холмов?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве ты был первым человеком? Разве ты был создан раньше холмов?
  • La Bible du Semeur 2015 - Es-tu le premier homme ╵qui soit né ici-bas ? Aurais-tu vu le jour ╵bien avant les collines ?
  • リビングバイブル - それとも、一番の知恵者だとでも思っているのか。 あなたは山々が造られる前に生まれ、 神の奥義を聞いたのか。 神の相談役に選ばれているとでもいうのか。 それとも、知恵をひとり占めにしているのか。
  • Nova Versão Internacional - “Será que você foi o primeiro a nascer? Acaso foi gerado antes das colinas?
  • Hoffnung für alle - Bist du als erster Mensch geboren worden, noch ehe Gott die Berge schuf?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ท่านเป็นมนุษย์คนแรกที่เกิดมาหรือ? ท่านเกิดก่อนที่ภูเขาถูกสร้างขึ้นหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​เป็น​มนุษย์​คน​แรก​ที่​เกิด​มา หรือ​ว่า​ท่าน​เกิด​ก่อน​ที่​เนิน​เขา​ถูก​สร้าง​ขึ้น​มา
  • Gióp 15:10 - Giữa chúng ta có người cao tuổi, có người tóc bạc, cao tuổi hơn cả cha anh!
  • Sáng Thế Ký 4:1 - A-đam ăn ở với Ê-va, vợ mình, và bà có thai. Khi sinh Ca-in, bà nói: “Nhờ Chúa Hằng Hữu, tôi sinh được một trai!”
  • Gióp 12:12 - Già cả thêm khôn ngoan, và sống lâu thêm hiểu biết.
  • Gióp 38:4 - Con ở đâu khi Ta đặt móng nền quả đất? Thử nói đi, nếu con đủ tri thức.
  • Gióp 38:5 - Ai đã định kích thước địa cầu và ai đo đạc mặt đất?
  • Gióp 38:6 - Nền địa cầu tựa trên gì, và ai đặt tảng đá móng cho nó
  • Gióp 38:7 - trong lúc các sao mai hợp ca và các thiên thần reo mừng?
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Gióp 38:12 - Có bao giờ con ra lệnh cho ban mai xuất hiện và chỉ chỗ đứng cho bình minh rạng rỡ?
  • Gióp 38:13 - Có bao giờ con bảo ánh dương trải ra đến tận cuối chân trời, để chấm dứt đêm trường tội ác?
  • Gióp 38:14 - Khi ánh sáng đến gần, mặt đất đổi thay như đất sét dưới con dấu đồng; như chiếc áo vừa nhuộm màu sặc sỡ.
  • Gióp 38:15 - Ánh sáng tố cáo hành tung bọn gian tà, và chận đứng những cánh tay hung hãn.
  • Gióp 38:16 - Có khi nào con tìm đến tận nguồn biển cả? Và dò tìm đến đáy vực sâu?
  • Gióp 38:17 - Con có biết cổng âm phủ ở đâu? Có bao giờ con thấy cổng tử thần?
  • Gióp 38:18 - Con có nhận thức khoảng rộng của quả đất? Nếu con biết hãy trả lời Ta!
  • Gióp 38:19 - Con có biết cội nguồn ánh sáng, và tìm xem bóng tối đi đâu?
  • Gióp 38:20 - Con có thể đem nó trở về nhà không? Con có biết làm sao để đến đó?
  • Gióp 38:21 - Dĩ nhiên con biết tất cả điều này! Vì con đã sinh ra trước khi nó được tạo, và hẳn con có nhiều kinh nghiệm!
  • Gióp 38:22 - Con có vào được kho chứa tuyết hoặc tìm ra nơi tồn trữ mưa đá?
  • Gióp 38:23 - (Ta dành nó như vũ khí cho thời loạn, cho ngày chinh chiến binh đao).
  • Gióp 38:24 - Đường nào dẫn đến nơi tỏa ra ánh sáng? Cách nào gió đông tỏa lan trên mặt đất?
  • Gióp 38:25 - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
  • Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
  • Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?
  • Gióp 38:28 - Phải chăng mưa có cha? Ai sinh ra sương móc?
  • Gióp 38:29 - Ai là mẹ nước đá? Ai sinh ra những giọt sương từ trời?
  • Gióp 38:30 - Nước đông cứng như đá tảng, mặt vực thẳm cũng đóng băng.
  • Gióp 38:31 - Con có thể di chuyển các vì sao— buộc chặt chòm sao Thất Tinh? Hoặc cởi dây trói chòm sao Thiên Lang không?
  • Gióp 38:32 - Con có thể khiến các quần tinh di chuyển theo mùa không hay dẫn đường chòm Hùng Tinh với đàn con nó?
  • Gióp 38:33 - Con có biết các định luật của trời? Và lập quyền thống trị trên khắp đất?
  • Gióp 38:34 - Con có thể gọi mây để tạo thành mưa không?
  • Gióp 38:35 - Con có quyền truyền bảo sấm sét, cho chúng đi và trình lại: ‘Có chúng tôi đây!’
  • Gióp 38:36 - Ai đặt sự khôn ngoan trong tâm hồn và ban sự thông sáng cho tâm trí?
  • Gióp 38:37 - Ai đủ trí khôn để đếm các cụm mây? Ai có thể nghiêng đổ các vò nước trên trời,
  • Gióp 38:38 - khi bụi kết cứng lại, và đất thịt dính chặt với nhau.
  • Gióp 38:39 - Con có thể đi săn mồi cho sư tử, hoặc cung ứng thức ăn cho con nó no nê,
  • Gióp 38:40 - khi chúng nằm trong hang động hoặc rình mồi trong rừng sâu không?
  • Gióp 38:41 - Ai cung cấp lương thực nuôi đàn quạ, lúc quạ con kêu cầu Đức Chúa Trời, và lang thang kiếm chẳng ra mồi?”
  • Châm Ngôn 8:22 - Chúa Hằng Hữu đã có ta từ buổi ban đầu, trước cả khi khai thiên lập địa.
  • Châm Ngôn 8:23 - Ta hiện hữu, đời đời trong quá khứ, từ ban đầu, khi chưa có địa cầu.
  • Châm Ngôn 8:24 - Ta hiện hữu khi chưa có đại dương vực thẳm, nước chưa tuôn từ nguồn suối mạch sông.
  • Châm Ngôn 8:25 - Trước khi núi non được hình thành, đồi cao góp mặt, thì đã có ta—
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献