Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi mặc áo vải gai để tỏ bày sầu khổ. Và chôn vùi sức mạnh trong bụi đất.
  • 新标点和合本 - “我缝麻布在我皮肤上, 把我的角放在尘土中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我把麻布缝在我的皮肤上, 把我的角放在尘土中。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我把麻布缝在我的皮肤上, 把我的角放在尘土中。
  • 当代译本 - 我将麻衣缝在皮肤上, 把我的荣耀埋在尘土中。
  • 圣经新译本 - 我把麻布缝在我的皮肤上, 把我的角插入尘土中。
  • 现代标点和合本 - 我缝麻布在我皮肤上, 把我的角放在尘土中。
  • 和合本(拼音版) - “我缝麻布在我皮肤上, 把我的角放在尘土中。
  • New International Version - “I have sewed sackcloth over my skin and buried my brow in the dust.
  • New International Reader's Version - “I’ve sewed rough clothing over my skin. All I can do is sit here in the dust.
  • English Standard Version - I have sewed sackcloth upon my skin and have laid my strength in the dust.
  • New Living Translation - I wear burlap to show my grief. My pride lies in the dust.
  • The Message - “I sewed myself a shroud and wore it like a shirt; I lay facedown in the dirt. Now my face is blotched red from weeping; look at the dark shadows under my eyes, Even though I’ve never hurt a soul and my prayers are sincere!
  • Christian Standard Bible - I have sewn sackcloth over my skin; I have buried my strength in the dust.
  • New American Standard Bible - I have sewed sackcloth over my skin, And thrust my horn in the dust.
  • New King James Version - “I have sewn sackcloth over my skin, And laid my head in the dust.
  • Amplified Bible - I have sewed sackcloth over my skin [as a sign of mourning] And have defiled my horn (symbol of strength) in the dust.
  • American Standard Version - I have sewed sackcloth upon my skin, And have laid my horn in the dust.
  • King James Version - I have sewed sackcloth upon my skin, and defiled my horn in the dust.
  • New English Translation - I have sewed sackcloth on my skin, and buried my horn in the dust;
  • World English Bible - I have sewed sackcloth on my skin, and have thrust my horn in the dust.
  • 新標點和合本 - 我縫麻布在我皮膚上, 把我的角放在塵土中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我把麻布縫在我的皮膚上, 把我的角放在塵土中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我把麻布縫在我的皮膚上, 把我的角放在塵土中。
  • 當代譯本 - 我將麻衣縫在皮膚上, 把我的榮耀埋在塵土中。
  • 聖經新譯本 - 我把麻布縫在我的皮膚上, 把我的角插入塵土中。
  • 呂振中譯本 - 我將麻布縫在我皮膚上, 把我的角 插於塵土中。
  • 現代標點和合本 - 我縫麻布在我皮膚上, 把我的角放在塵土中。
  • 文理和合譯本 - 我縫麻布於我膚、污我角於塵埃、
  • 文理委辦譯本 - 我身衣麻、崩厥角於塵埃。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我縫麻布衣於我身、將我首 首原文作角 蒙於塵埃、
  • Nueva Versión Internacional - »El luto es parte de mi cuerpo; en el polvo tengo enterrada la frente.
  • 현대인의 성경 - 내가 이렇게 삼베 옷을 입고 티끌 가운데 앉아 슬퍼하는 신세가 되고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Я сшил для себя рубище и лбом своим уткнулся в прах.
  • Восточный перевод - Я сшил для себя рубище и лбом своим уткнулся в прах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сшил для себя рубище и лбом своим уткнулся в прах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сшил для себя рубище и лбом своим уткнулся в прах.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai cousu pour ma peau ╵une toile de sac, et j’ai traîné ma dignité ╵dans la poussière.
  • リビングバイブル - 私はこうして荒布をまとって座り込み、 いっさいの望みをちりの中に埋めた。
  • Nova Versão Internacional - “Costurei veste de lamento sobre a minha pele e enterrei a minha testa no pó.
  • Hoffnung für alle - In Trauerkleidung sitze ich hier, ich bin am Boden zerstört .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าเย็บผ้ากระสอบติดผิวหนังของข้า และเกลือกหน้าในฝุ่นธุลี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​สวม​ผ้า​กระสอบ​ปกปิด​ผิว​หนัง และ​กำลัง​ของ​ฉัน​ก็​ถดถอย​ฟุบ​อยู่​กับ​ดิน
交叉引用
  • Thi Thiên 75:10 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ bẻ gãy các sừng của người ác, nhưng sừng của người công chính sẽ được tôn cao.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
  • Gióp 30:19 - Chúa đã quăng tôi xuống bùn đen. Tôi không khác gì bụi đất và tro tàn.
  • Thi Thiên 75:5 - Đừng dùng sừng chống lại các tầng trời, hay ra sức cãi bướng.’”
  • 1 Các Vua 21:27 - Nghe xong những lời ấy, A-háp liền xé áo, mặc bao bố, kiêng ăn, đắp bao bố khi ngủ, tỏ vẻ hạ mình khiêm tốn.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Thi Thiên 7:5 - thì con đáng bị kẻ thù rượt bắt. Chà đạp mạng sống con dưới chân, và khiến con vùi thây trong đất bụi.
  • Sáng Thế Ký 37:34 - Gia-cốp xé áo xống, mặc bao gai, và để tang cho con mình một thời gian dài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi mặc áo vải gai để tỏ bày sầu khổ. Và chôn vùi sức mạnh trong bụi đất.
  • 新标点和合本 - “我缝麻布在我皮肤上, 把我的角放在尘土中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我把麻布缝在我的皮肤上, 把我的角放在尘土中。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我把麻布缝在我的皮肤上, 把我的角放在尘土中。
  • 当代译本 - 我将麻衣缝在皮肤上, 把我的荣耀埋在尘土中。
  • 圣经新译本 - 我把麻布缝在我的皮肤上, 把我的角插入尘土中。
  • 现代标点和合本 - 我缝麻布在我皮肤上, 把我的角放在尘土中。
  • 和合本(拼音版) - “我缝麻布在我皮肤上, 把我的角放在尘土中。
  • New International Version - “I have sewed sackcloth over my skin and buried my brow in the dust.
  • New International Reader's Version - “I’ve sewed rough clothing over my skin. All I can do is sit here in the dust.
  • English Standard Version - I have sewed sackcloth upon my skin and have laid my strength in the dust.
  • New Living Translation - I wear burlap to show my grief. My pride lies in the dust.
  • The Message - “I sewed myself a shroud and wore it like a shirt; I lay facedown in the dirt. Now my face is blotched red from weeping; look at the dark shadows under my eyes, Even though I’ve never hurt a soul and my prayers are sincere!
  • Christian Standard Bible - I have sewn sackcloth over my skin; I have buried my strength in the dust.
  • New American Standard Bible - I have sewed sackcloth over my skin, And thrust my horn in the dust.
  • New King James Version - “I have sewn sackcloth over my skin, And laid my head in the dust.
  • Amplified Bible - I have sewed sackcloth over my skin [as a sign of mourning] And have defiled my horn (symbol of strength) in the dust.
  • American Standard Version - I have sewed sackcloth upon my skin, And have laid my horn in the dust.
  • King James Version - I have sewed sackcloth upon my skin, and defiled my horn in the dust.
  • New English Translation - I have sewed sackcloth on my skin, and buried my horn in the dust;
  • World English Bible - I have sewed sackcloth on my skin, and have thrust my horn in the dust.
  • 新標點和合本 - 我縫麻布在我皮膚上, 把我的角放在塵土中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我把麻布縫在我的皮膚上, 把我的角放在塵土中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我把麻布縫在我的皮膚上, 把我的角放在塵土中。
  • 當代譯本 - 我將麻衣縫在皮膚上, 把我的榮耀埋在塵土中。
  • 聖經新譯本 - 我把麻布縫在我的皮膚上, 把我的角插入塵土中。
  • 呂振中譯本 - 我將麻布縫在我皮膚上, 把我的角 插於塵土中。
  • 現代標點和合本 - 我縫麻布在我皮膚上, 把我的角放在塵土中。
  • 文理和合譯本 - 我縫麻布於我膚、污我角於塵埃、
  • 文理委辦譯本 - 我身衣麻、崩厥角於塵埃。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我縫麻布衣於我身、將我首 首原文作角 蒙於塵埃、
  • Nueva Versión Internacional - »El luto es parte de mi cuerpo; en el polvo tengo enterrada la frente.
  • 현대인의 성경 - 내가 이렇게 삼베 옷을 입고 티끌 가운데 앉아 슬퍼하는 신세가 되고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Я сшил для себя рубище и лбом своим уткнулся в прах.
  • Восточный перевод - Я сшил для себя рубище и лбом своим уткнулся в прах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сшил для себя рубище и лбом своим уткнулся в прах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сшил для себя рубище и лбом своим уткнулся в прах.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai cousu pour ma peau ╵une toile de sac, et j’ai traîné ma dignité ╵dans la poussière.
  • リビングバイブル - 私はこうして荒布をまとって座り込み、 いっさいの望みをちりの中に埋めた。
  • Nova Versão Internacional - “Costurei veste de lamento sobre a minha pele e enterrei a minha testa no pó.
  • Hoffnung für alle - In Trauerkleidung sitze ich hier, ich bin am Boden zerstört .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าเย็บผ้ากระสอบติดผิวหนังของข้า และเกลือกหน้าในฝุ่นธุลี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​สวม​ผ้า​กระสอบ​ปกปิด​ผิว​หนัง และ​กำลัง​ของ​ฉัน​ก็​ถดถอย​ฟุบ​อยู่​กับ​ดิน
  • Thi Thiên 75:10 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ bẻ gãy các sừng của người ác, nhưng sừng của người công chính sẽ được tôn cao.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
  • Gióp 30:19 - Chúa đã quăng tôi xuống bùn đen. Tôi không khác gì bụi đất và tro tàn.
  • Thi Thiên 75:5 - Đừng dùng sừng chống lại các tầng trời, hay ra sức cãi bướng.’”
  • 1 Các Vua 21:27 - Nghe xong những lời ấy, A-háp liền xé áo, mặc bao bố, kiêng ăn, đắp bao bố khi ngủ, tỏ vẻ hạ mình khiêm tốn.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Thi Thiên 7:5 - thì con đáng bị kẻ thù rượt bắt. Chà đạp mạng sống con dưới chân, và khiến con vùi thây trong đất bụi.
  • Sáng Thế Ký 37:34 - Gia-cốp xé áo xống, mặc bao gai, và để tang cho con mình một thời gian dài.
圣经
资源
计划
奉献