逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cần một người biện hộ giữa Đức Chúa Trời và tôi, như con người vẫn biện hộ cho bạn thân.
- 新标点和合本 - 愿人得与 神辩白, 如同人与朋友辩白一样;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿人可与上帝理论, 如同人与朋友一样;
- 和合本2010(神版-简体) - 愿人可与 神理论, 如同人与朋友一样;
- 当代译本 - 但愿人与上帝之间有仲裁者, 如同人与人之间。
- 圣经新译本 - 但愿人可以为人与 神分辩, 正如世人为朋友辩白一样。
- 现代标点和合本 - 愿人得与神辩白, 如同人与朋友辩白一样!
- 和合本(拼音版) - 愿人得与上帝辩白, 如同人与朋友辩白一样。
- New International Version - on behalf of a man he pleads with God as one pleads for a friend.
- New International Reader's Version - He makes his appeal to God to help me as a person pleads for a friend.
- English Standard Version - that he would argue the case of a man with God, as a son of man does with his neighbor.
- New Living Translation - I need someone to mediate between God and me, as a person mediates between friends.
- Christian Standard Bible - I wish that someone might argue for a man with God just as anyone would for a friend.
- New American Standard Bible - That one might plead for a man with God As a son of man with his neighbor!
- New King James Version - Oh, that one might plead for a man with God, As a man pleads for his neighbor!
- Amplified Bible - Oh, that a man would mediate and plead with God [for me] Just as a man [mediates and pleads] with his neighbor and friend.
- American Standard Version - That he would maintain the right of a man with God, And of a son of man with his neighbor!
- King James Version - O that one might plead for a man with God, as a man pleadeth for his neighbour!
- New English Translation - and he contends with God on behalf of man as a man pleads for his friend.
- World English Bible - that he would maintain the right of a man with God, of a son of man with his neighbor!
- 新標點和合本 - 願人得與神辯白, 如同人與朋友辯白一樣;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願人可與上帝理論, 如同人與朋友一樣;
- 和合本2010(神版-繁體) - 願人可與 神理論, 如同人與朋友一樣;
- 當代譯本 - 但願人與上帝之間有仲裁者, 如同人與人之間。
- 聖經新譯本 - 但願人可以為人與 神分辯, 正如世人為朋友辯白一樣。
- 呂振中譯本 - 但願人得以同上帝辯訴, 就如同 人 跟朋友 訴說 一樣。
- 現代標點和合本 - 願人得與神辯白, 如同人與朋友辯白一樣!
- 文理和合譯本 - 願上帝為人辨冤於其前、並在人之鄰里中、
- 文理委辦譯本 - 願得在上帝前、明辨其冤、如與同儕言者然、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願世人得與天主辯論、如人與人辯論然、
- Nueva Versión Internacional - para que interceda ante Dios en favor mío, como quien apela por su amigo.
- 현대인의 성경 - 사람이 자기 친구를 위해서 변호하듯 누가 나를 위해 하나님께 변호해 주었으면 좋으련만!
- Новый Русский Перевод - Мой заступник защитит меня перед Богом, как человек защищает в суде своего друга.
- Восточный перевод - Мой заступник защитит меня перед Всевышним, как человек защищает в суде своего друга.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мой заступник защитит меня перед Аллахом, как человек защищает в суде своего друга.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мой заступник защитит меня перед Всевышним, как человек защищает в суде своего друга.
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’il prenne la défense ╵d’un homme devant Dieu, et qu’il arbitre ╵entre l’homme et son compagnon .
- リビングバイブル - 人が友のためにとりなすように、 その方に、私と神との間に立っていただきたい。
- Nova Versão Internacional - ele defende a causa do homem perante Deus, como quem defende a causa de um amigo.
- Hoffnung für alle - Er wird mich freisprechen und mir bei anderen Menschen Recht verschaffen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้นั้นช่วยวิงวอนพระเจ้าแทนมนุษย์ เหมือนเพื่อนช่วยอ้อนวอนแทนกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เป็นดั่งพยานผู้ร้องขอพระเจ้า ดั่งบุตรของมนุษย์ที่กระทำเพื่อเพื่อนของเขา
交叉引用
- Truyền Đạo 6:10 - Mọi thứ hiện hữu đã được định sẵn. Số phận một người ra sao đã được biết trước từ lâu. Vậy nên không ai cưỡng lại số mệnh Đức Chúa Trời đã định cho mình.
- Gióp 13:22 - Bấy giờ Chúa gọi, con xin thưa! Khi con lên tiếng, xin Chúa trả lời.
- Gióp 31:35 - Ước gì có ai chịu lắng nghe tôi! Tôi sẽ ký tên vào bản bào chữa của tôi. Xin Đấng Toàn Năng vui lòng giải đáp. Hay cho kẻ cáo tội tôi viết cáo trạng!
- Gióp 23:3 - Ước gì tôi biết nơi tìm gặp Đức Chúa Trời, hẳn tôi sẽ đến chầu trước ngai Ngài.
- Gióp 23:4 - Tôi sẽ phơi bày lý lẽ tôi, và trình bày lời lập luận của mình.
- Gióp 23:5 - Rồi tôi sẽ nghe lời Chúa giải đáp và hiểu được điều Ngài phán dạy tôi.
- Gióp 23:6 - Chẳng lẽ Chúa lấy quyền năng lớn lao mà chống đối tôi? Không, Ngài sẽ lắng nghe tôi công bằng.
- Gióp 23:7 - Người ngay thẳng có thể trình bày tự sự, và tôi sẽ được quan tòa tôi khoan hồng mãi mãi.
- Gióp 13:3 - Nhưng tôi muốn trình lên Đấng Toàn Năng. Tôi muốn trình bày duyên cớ mình lên Đức Chúa Trời.
- Gióp 40:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Gióp:
- Gióp 40:2 - “Phải chăng con vẫn muốn đấu lý với Đấng Toàn Năng? Con có câu trả lời không mà dám tranh luận với Đức Chúa Trời?”
- Gióp 40:3 - Bấy giờ, Gióp kính cẩn thưa với Chúa Hằng Hữu:
- Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
- Gióp 40:5 - Con đã nói quá nhiều lời rồi. Con không còn gì để nói nữa.”
- Gióp 9:34 - Người trung gian có thể can ngăn Đức Chúa Trời thôi đánh con, để con không còn khiếp sợ trước hình phạt của Ngài.
- Gióp 9:35 - Bấy giờ con có thể thưa chuyện với Ngài không sợ sệt, nhưng bây giờ con không được như thế.”
- Y-sai 45:9 - “Khốn cho những ai chống lại Đấng Sáng Tạo mình. Lẽ nào một bình đất chống lại người tạo ra nó? Có khi nào đất sét dám chất vấn thợ gốm rằng: ‘Hãy ngừng lại, ông đã nặn sai rồi!’ Hoặc một sản phẩm dám chê người tạo ra nó: ‘Ông vụng về thế sao?’
- Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”