Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cũng nói như vậy nếu các anh ở trong hoàn cảnh của tôi. Tôi cũng có thể trách móc thậm tệ và lắc đầu ngao ngán.
  • 新标点和合本 - 我也能说你们那样的话; 你们若处在我的境遇, 我也会联络言语攻击你们, 又能向你们摇头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我也能说你们那样的话, 你们若处在我的景况, 我也可以堆砌言词攻击你们, 又可以向你们摇头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我也能说你们那样的话, 你们若处在我的景况, 我也可以堆砌言词攻击你们, 又可以向你们摇头。
  • 当代译本 - 倘若你我易地而处, 我也能说你们那样的话, 滔滔不绝地攻击你们, 向你们摇头。
  • 圣经新译本 - 你们若处在我的景况, 我也能像你们那样说话, 我也能砌辞攻击你们, 并且能向你们摇头。
  • 现代标点和合本 - 我也能说你们那样的话, 你们若处在我的境遇, 我也会联络言语攻击你们, 又能向你们摇头。
  • 和合本(拼音版) - 我也能说你们那样的话。 你们若处在我的境遇, 我也会联络言语攻击你们, 又能向你们摇头。
  • New International Version - I also could speak like you, if you were in my place; I could make fine speeches against you and shake my head at you.
  • New International Reader's Version - If you and I changed places, I could say the same things you are saying. I could make fine speeches against you. I could shake my head at you.
  • English Standard Version - I also could speak as you do, if you were in my place; I could join words together against you and shake my head at you.
  • New Living Translation - I could say the same things if you were in my place. I could spout off criticism and shake my head at you.
  • Christian Standard Bible - If you were in my place I could also talk like you. I could string words together against you and shake my head at you.
  • New American Standard Bible - I too could speak like you, If only I were in your place. I could compose words against you And shake my head at you.
  • New King James Version - I also could speak as you do, If your soul were in my soul’s place. I could heap up words against you, And shake my head at you;
  • Amplified Bible - I also could speak like you, If you were in my place; I could compose and join words together against you And shake my head at you.
  • American Standard Version - I also could speak as ye do; If your soul were in my soul’s stead, I could join words together against you, And shake my head at you.
  • King James Version - I also could speak as ye do: if your soul were in my soul's stead, I could heap up words against you, and shake mine head at you.
  • New English Translation - I also could speak like you, if you were in my place; I could pile up words against you and I could shake my head at you.
  • World English Bible - I also could speak as you do. If your soul were in my soul’s place, I could join words together against you, and shake my head at you,
  • 新標點和合本 - 我也能說你們那樣的話; 你們若處在我的境遇, 我也會聯絡言語攻擊你們, 又能向你們搖頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我也能說你們那樣的話, 你們若處在我的景況, 我也可以堆砌言詞攻擊你們, 又可以向你們搖頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我也能說你們那樣的話, 你們若處在我的景況, 我也可以堆砌言詞攻擊你們, 又可以向你們搖頭。
  • 當代譯本 - 倘若你我易地而處, 我也能說你們那樣的話, 滔滔不絕地攻擊你們, 向你們搖頭。
  • 聖經新譯本 - 你們若處在我的景況, 我也能像你們那樣說話, 我也能砌辭攻擊你們, 並且能向你們搖頭。
  • 呂振中譯本 - 我,我也能說話、像你們那樣啊; 只要你們處於我的境遇, 那、我也會編撰言論來攻擊你們, 向你們搖頭呀;
  • 現代標點和合本 - 我也能說你們那樣的話, 你們若處在我的境遇, 我也會聯絡言語攻擊你們, 又能向你們搖頭。
  • 文理和合譯本 - 我亦能言爾所言、假使爾心處於我心之境、我亦能輯詞責爾、向爾搖首、
  • 文理委辦譯本 - 浸假爾與我易地以處、則我亦能長言以責爾、搖首以欺爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 假使爾處我境、則我亦能如爾言、亦能造辭責爾、亦能向爾搖首、
  • Nueva Versión Internacional - ¡También yo podría hablar del mismo modo si estuvieran ustedes en mi lugar! ¡También yo pronunciaría bellos discursos en su contra, meneando con sarcasmo la cabeza!
  • 현대인의 성경 - 나도 너희처럼 말할 수 있다. 만일 너희가 내 입장에 있다고 하면 나도 얼마든지 말을 지어내어 너희를 괴롭히고 너희를 향해 머리를 흔들 수 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И я бы мог говорить так, как вы, если бы вы были на моем месте; я сплетал бы речи против вас и неодобрительно качал бы головой;
  • Восточный перевод - И я бы мог говорить так, как вы, если бы вы были на моём месте; я сплетал бы речи против вас и неодобрительно качал бы головой;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И я бы мог говорить так, как вы, если бы вы были на моём месте; я сплетал бы речи против вас и неодобрительно качал бы головой;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И я бы мог говорить так, как вы, если бы вы были на моём месте; я сплетал бы речи против вас и неодобрительно качал бы головой;
  • La Bible du Semeur 2015 - Si vous étiez vous-mêmes ╵à la place où je suis, je pourrais parler comme vous, tenir contre vous des discours, et, à votre sujet, ╵hocher la tête .
  • リビングバイブル - とはいっても、立場が逆だったら、 私も同じようなお説教をしていたかもしれない。 あきれ果てて、痛烈な批判を浴びせかけていただろう。
  • Nova Versão Internacional - Bem que eu poderia falar como vocês, se estivessem em meu lugar; eu poderia condená-los com belos discursos e menear a cabeça contra vocês.
  • Hoffnung für alle - Auch ich könnte reden so wie ihr, wenn ich an eurer Stelle wäre! Ich könnte euch dann schöne Vorträge halten und weise mein Haupt schütteln.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าก็พูดเหมือนท่านได้ ถ้าท่านตกอยู่ในสภาพเดียวกับข้า ข้าก็สามารถยกคำหวานหูมาต่อว่าท่าน แล้วก็ส่ายหน้าเย้ยท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ฉัน​เป็น​ท่าน ฉัน​จะ​พูด​เหมือน​กับ​ที่​ท่าน​พูด​ก็​ได้ ฉัน​จะ​เรียบเรียง​คำ​พูด​ต่อว่า​ท่าน และ​สั่น​หัว​เย้ย​พวก​ท่าน
交叉引用
  • Gióp 35:16 - Nhưng anh cứ luôn miệng nói lời vô nghĩa, thưa anh Gióp. Anh cứ lải nhải như người dại.”
  • Châm Ngôn 10:19 - Nói năng nhiều, vi phạm càng lắm. Cầm giữ miệng lưỡi, ấy người khôn ngoan.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
  • Gióp 6:2 - “Ước gì nỗi khổ này đem đo lường được và tai ương của tôi được để lên cân,
  • Gióp 6:3 - hẳn chúng sẽ nặng hơn cát biển. Đó là tại sao tôi nói chẳng nên lời.
  • Gióp 6:4 - Mũi tên Đấng Toàn Năng bắn hạ tôi, chất độc ăn sâu đến tâm hồn. Đức Chúa Trời dàn trận chống lại tôi khiến tôi kinh hoàng.
  • Gióp 6:5 - Tôi không có quyền phàn nàn chăng? Có phải lừa rừng kêu khi không tìm thấy cỏ hay bò đực rống lúc không có thức ăn?
  • Gióp 6:14 - Người tuyệt vọng cần bạn bè thương xót, nhưng anh lại buộc tội tôi không kính sợ Đấng Toàn Năng.
  • Gióp 11:2 - “Phải chăng những lời này không ai dám đối đáp? Phải chăng người lắm lời này có lý?
  • 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
  • Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
  • Ma-thi-ơ 7:12 - “Hãy làm cho người khác điều các con muốn người ta làm cho mình. Câu này đúc kết tất cả sự dạy của luật pháp và các sách tiên tri.”
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Truyền Đạo 10:14 - họ khoác lác, rườm rà nói mãi. Không ai biết được việc gì sẽ xảy ra; không ai có thể đoán được việc tương lai.
  • Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
  • 2 Các Vua 19:21 - Và đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về việc ấy: “Các trinh nữ ở Si-ôn coi thường ngươi. Các cô gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu, khinh bỉ.
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
  • Thi Thiên 109:25 - Con trở thành biểu tượng con người thất bại, dân chúng thấy con đều lắc đầu phỉ nhổ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cũng nói như vậy nếu các anh ở trong hoàn cảnh của tôi. Tôi cũng có thể trách móc thậm tệ và lắc đầu ngao ngán.
  • 新标点和合本 - 我也能说你们那样的话; 你们若处在我的境遇, 我也会联络言语攻击你们, 又能向你们摇头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我也能说你们那样的话, 你们若处在我的景况, 我也可以堆砌言词攻击你们, 又可以向你们摇头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我也能说你们那样的话, 你们若处在我的景况, 我也可以堆砌言词攻击你们, 又可以向你们摇头。
  • 当代译本 - 倘若你我易地而处, 我也能说你们那样的话, 滔滔不绝地攻击你们, 向你们摇头。
  • 圣经新译本 - 你们若处在我的景况, 我也能像你们那样说话, 我也能砌辞攻击你们, 并且能向你们摇头。
  • 现代标点和合本 - 我也能说你们那样的话, 你们若处在我的境遇, 我也会联络言语攻击你们, 又能向你们摇头。
  • 和合本(拼音版) - 我也能说你们那样的话。 你们若处在我的境遇, 我也会联络言语攻击你们, 又能向你们摇头。
  • New International Version - I also could speak like you, if you were in my place; I could make fine speeches against you and shake my head at you.
  • New International Reader's Version - If you and I changed places, I could say the same things you are saying. I could make fine speeches against you. I could shake my head at you.
  • English Standard Version - I also could speak as you do, if you were in my place; I could join words together against you and shake my head at you.
  • New Living Translation - I could say the same things if you were in my place. I could spout off criticism and shake my head at you.
  • Christian Standard Bible - If you were in my place I could also talk like you. I could string words together against you and shake my head at you.
  • New American Standard Bible - I too could speak like you, If only I were in your place. I could compose words against you And shake my head at you.
  • New King James Version - I also could speak as you do, If your soul were in my soul’s place. I could heap up words against you, And shake my head at you;
  • Amplified Bible - I also could speak like you, If you were in my place; I could compose and join words together against you And shake my head at you.
  • American Standard Version - I also could speak as ye do; If your soul were in my soul’s stead, I could join words together against you, And shake my head at you.
  • King James Version - I also could speak as ye do: if your soul were in my soul's stead, I could heap up words against you, and shake mine head at you.
  • New English Translation - I also could speak like you, if you were in my place; I could pile up words against you and I could shake my head at you.
  • World English Bible - I also could speak as you do. If your soul were in my soul’s place, I could join words together against you, and shake my head at you,
  • 新標點和合本 - 我也能說你們那樣的話; 你們若處在我的境遇, 我也會聯絡言語攻擊你們, 又能向你們搖頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我也能說你們那樣的話, 你們若處在我的景況, 我也可以堆砌言詞攻擊你們, 又可以向你們搖頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我也能說你們那樣的話, 你們若處在我的景況, 我也可以堆砌言詞攻擊你們, 又可以向你們搖頭。
  • 當代譯本 - 倘若你我易地而處, 我也能說你們那樣的話, 滔滔不絕地攻擊你們, 向你們搖頭。
  • 聖經新譯本 - 你們若處在我的景況, 我也能像你們那樣說話, 我也能砌辭攻擊你們, 並且能向你們搖頭。
  • 呂振中譯本 - 我,我也能說話、像你們那樣啊; 只要你們處於我的境遇, 那、我也會編撰言論來攻擊你們, 向你們搖頭呀;
  • 現代標點和合本 - 我也能說你們那樣的話, 你們若處在我的境遇, 我也會聯絡言語攻擊你們, 又能向你們搖頭。
  • 文理和合譯本 - 我亦能言爾所言、假使爾心處於我心之境、我亦能輯詞責爾、向爾搖首、
  • 文理委辦譯本 - 浸假爾與我易地以處、則我亦能長言以責爾、搖首以欺爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 假使爾處我境、則我亦能如爾言、亦能造辭責爾、亦能向爾搖首、
  • Nueva Versión Internacional - ¡También yo podría hablar del mismo modo si estuvieran ustedes en mi lugar! ¡También yo pronunciaría bellos discursos en su contra, meneando con sarcasmo la cabeza!
  • 현대인의 성경 - 나도 너희처럼 말할 수 있다. 만일 너희가 내 입장에 있다고 하면 나도 얼마든지 말을 지어내어 너희를 괴롭히고 너희를 향해 머리를 흔들 수 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И я бы мог говорить так, как вы, если бы вы были на моем месте; я сплетал бы речи против вас и неодобрительно качал бы головой;
  • Восточный перевод - И я бы мог говорить так, как вы, если бы вы были на моём месте; я сплетал бы речи против вас и неодобрительно качал бы головой;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И я бы мог говорить так, как вы, если бы вы были на моём месте; я сплетал бы речи против вас и неодобрительно качал бы головой;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И я бы мог говорить так, как вы, если бы вы были на моём месте; я сплетал бы речи против вас и неодобрительно качал бы головой;
  • La Bible du Semeur 2015 - Si vous étiez vous-mêmes ╵à la place où je suis, je pourrais parler comme vous, tenir contre vous des discours, et, à votre sujet, ╵hocher la tête .
  • リビングバイブル - とはいっても、立場が逆だったら、 私も同じようなお説教をしていたかもしれない。 あきれ果てて、痛烈な批判を浴びせかけていただろう。
  • Nova Versão Internacional - Bem que eu poderia falar como vocês, se estivessem em meu lugar; eu poderia condená-los com belos discursos e menear a cabeça contra vocês.
  • Hoffnung für alle - Auch ich könnte reden so wie ihr, wenn ich an eurer Stelle wäre! Ich könnte euch dann schöne Vorträge halten und weise mein Haupt schütteln.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าก็พูดเหมือนท่านได้ ถ้าท่านตกอยู่ในสภาพเดียวกับข้า ข้าก็สามารถยกคำหวานหูมาต่อว่าท่าน แล้วก็ส่ายหน้าเย้ยท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ฉัน​เป็น​ท่าน ฉัน​จะ​พูด​เหมือน​กับ​ที่​ท่าน​พูด​ก็​ได้ ฉัน​จะ​เรียบเรียง​คำ​พูด​ต่อว่า​ท่าน และ​สั่น​หัว​เย้ย​พวก​ท่าน
  • Gióp 35:16 - Nhưng anh cứ luôn miệng nói lời vô nghĩa, thưa anh Gióp. Anh cứ lải nhải như người dại.”
  • Châm Ngôn 10:19 - Nói năng nhiều, vi phạm càng lắm. Cầm giữ miệng lưỡi, ấy người khôn ngoan.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
  • Gióp 6:2 - “Ước gì nỗi khổ này đem đo lường được và tai ương của tôi được để lên cân,
  • Gióp 6:3 - hẳn chúng sẽ nặng hơn cát biển. Đó là tại sao tôi nói chẳng nên lời.
  • Gióp 6:4 - Mũi tên Đấng Toàn Năng bắn hạ tôi, chất độc ăn sâu đến tâm hồn. Đức Chúa Trời dàn trận chống lại tôi khiến tôi kinh hoàng.
  • Gióp 6:5 - Tôi không có quyền phàn nàn chăng? Có phải lừa rừng kêu khi không tìm thấy cỏ hay bò đực rống lúc không có thức ăn?
  • Gióp 6:14 - Người tuyệt vọng cần bạn bè thương xót, nhưng anh lại buộc tội tôi không kính sợ Đấng Toàn Năng.
  • Gióp 11:2 - “Phải chăng những lời này không ai dám đối đáp? Phải chăng người lắm lời này có lý?
  • 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
  • Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
  • Ma-thi-ơ 7:12 - “Hãy làm cho người khác điều các con muốn người ta làm cho mình. Câu này đúc kết tất cả sự dạy của luật pháp và các sách tiên tri.”
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Truyền Đạo 10:14 - họ khoác lác, rườm rà nói mãi. Không ai biết được việc gì sẽ xảy ra; không ai có thể đoán được việc tương lai.
  • Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
  • 2 Các Vua 19:21 - Và đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về việc ấy: “Các trinh nữ ở Si-ôn coi thường ngươi. Các cô gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu, khinh bỉ.
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
  • Thi Thiên 109:25 - Con trở thành biểu tượng con người thất bại, dân chúng thấy con đều lắc đầu phỉ nhổ.
圣经
资源
计划
奉献