逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đời tôi đã qua. Hy vọng đã mất. Ước vọng lòng tôi cũng tiêu tan.
- 新标点和合本 - 我的日子已经过了; 我的谋算、我心所想望的已经断绝。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的日子已经过去了, 我的谋算、我心的愿望已经断绝了。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的日子已经过去了, 我的谋算、我心的愿望已经断绝了。
- 当代译本 - 我的年日已尽, 我的计划破灭, 我的心愿落空。
- 圣经新译本 - 我的日子已过, 我的谋算和我心中所想的都已粉碎。
- 现代标点和合本 - 我的日子已经过了, 我的谋算,我心所想望的,已经断绝。
- 和合本(拼音版) - 我的日子已经过了, 我的谋算、我心所想望的已经断绝。
- New International Version - My days have passed, my plans are shattered. Yet the desires of my heart
- New International Reader's Version - My life is almost over. My plans are destroyed. Yet the desires of my heart
- English Standard Version - My days are past; my plans are broken off, the desires of my heart.
- New Living Translation - My days are over. My hopes have disappeared. My heart’s desires are broken.
- Christian Standard Bible - My days have slipped by; my plans have been ruined, even the things dear to my heart.
- New American Standard Bible - My days are past, my plans are torn apart, The wishes of my heart.
- New King James Version - My days are past, My purposes are broken off, Even the thoughts of my heart.
- Amplified Bible - My days are past, my purposes and plans are frustrated and torn apart; The wishes of my heart [are broken].
- American Standard Version - My days are past, my purposes are broken off, Even the thoughts of my heart.
- King James Version - My days are past, my purposes are broken off, even the thoughts of my heart.
- New English Translation - My days have passed, my plans are shattered, even the desires of my heart.
- World English Bible - My days are past. My plans are broken off, as are the thoughts of my heart.
- 新標點和合本 - 我的日子已經過了; 我的謀算、我心所想望的已經斷絕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的日子已經過去了, 我的謀算、我心的願望已經斷絕了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的日子已經過去了, 我的謀算、我心的願望已經斷絕了。
- 當代譯本 - 我的年日已盡, 我的計劃破滅, 我的心願落空。
- 聖經新譯本 - 我的日子已過, 我的謀算和我心中所想的都已粉碎。
- 呂振中譯本 - 我的日子已經過去, 我的計畫、我心所想望的、已被拆壞。
- 現代標點和合本 - 我的日子已經過了, 我的謀算,我心所想望的,已經斷絕。
- 文理和合譯本 - 我日已逝、我志所謀、我心所願、俱已絕矣、
- 文理委辦譯本 - 我命已終、我志已灰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我日月已逝、我計謀已絕、我心之所慕己俱無有、
- Nueva Versión Internacional - Mis días van pasando, mis planes se frustran junto con los anhelos de mi corazón.
- 현대인의 성경 - 나에게 좋은 시절은 다 지나가고 나의 희망도 사라졌으며 내 마음의 소원도 좌절되고 말았다.
- Новый Русский Перевод - Мои дни прошли, надежды разбиты, желания сердца мертвы.
- Восточный перевод - Мои дни прошли, надежды разбиты, желания сердца мертвы,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мои дни прошли, надежды разбиты, желания сердца мертвы,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мои дни прошли, надежды разбиты, желания сердца мертвы,
- La Bible du Semeur 2015 - Mes jours sont écoulés, ╵mes projets sont anéantis, les désirs de mon cœur ╵ont avorté.
- リビングバイブル - 私の古き良き時代は終わった。 希望は失せ、夢は破れた。
- Nova Versão Internacional - Foram-se os meus dias, os meus planos fracassaram, como também os desejos do meu coração.
- Hoffnung für alle - Ach, meine Tage sind verflogen, durchkreuzt sind alle Pläne, die einst mein Herz erfüllten!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันคืนของข้าผ่านพ้นไป แผนการต่างๆ ของข้าป่นปี้หมด ความปรารถนาในใจข้าย่อยยับไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วันเวลาของฉันสิ้นสุดลง แผนการของฉันพังพินาศ ใจของฉันก็แตกสลาย
交叉引用
- Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
- Ai Ca 3:37 - Ai có thể ra lệnh điều này xảy ra nếu Chúa Hằng Hữu không cho phép?
- Gióp 9:25 - Ngày đời con qua mau hơn người chạy. Chúng trôi đi không thấy một niềm vui.
- Gióp 9:26 - Nó lướt nhanh như thuyền nan, như đại bàng lao xuống con mồi.
- Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
- Rô-ma 1:13 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết điều này. Đã nhiều lần tôi định đi thăm anh chị em để gặt hái hoa quả tốt đẹp, như tôi đã làm tại các nước khác, nhưng cho đến nay, tôi vẫn gặp trở ngại.
- Gia-cơ 4:13 - Có người nói: “Nay mai ta sẽ tới thành phố này hay thành phố kia, ở đó một năm, buôn bán và phát tài.”
- Gia-cơ 4:14 - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
- Gia-cơ 4:15 - Đúng ra anh chị em phải nói: “Nếu Chúa muốn, chúng ta vẫn còn sống thì sẽ làm việc này việc kia.”
- 2 Cô-rinh-tô 1:15 - Vì tín nhiệm anh chị em, tôi dự định ghé thăm anh chị em để anh chị em nhận được phước hạnh gấp đôi—
- 2 Cô-rinh-tô 1:16 - trên đường qua Ma-xê-đoan lần đầu và từ Ma-xê-đoan trở về, tôi sẽ dừng lại thăm anh chị em lần nữa. Rồi anh chị em sẽ tiễn tôi lên đường sang xứ Giu-đê.
- 2 Cô-rinh-tô 1:17 - Nhưng chương trình này chưa thực hiện được. Vậy có phải tôi là người mâu thuẫn hoặc xử sự theo lối người thế gian, nghĩ có nói không, nghĩ không nói có?
- Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
- Châm Ngôn 16:9 - Con người dùng trí vạch đường đi, nhưng Chúa dìu dắt từng li từng tí.
- Y-sai 38:10 - Tôi nói: “Vào thời điểm tốt đẹp nhất của đời tôi, lẽ nào tôi phải vào nơi âm phủ? Lẽ nào tôi bị tước đoạt những năm còn lại của đời mình?”
- Gióp 7:6 - “Ngày của con bay nhanh hơn thoi đưa. Rồi chấm dứt không một niềm hy vọng.