逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, hãy làm điều ngươi muốn, nhưng không được hại đến mạng sống người.”
- 新标点和合本 - 耶和华对撒但说:“他在你手中,只要存留他的性命。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对撒但说:“看哪,他在你手中,只要留下他的性命。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对撒但说:“看哪,他在你手中,只要留下他的性命。”
- 当代译本 - 耶和华说:“好吧,他在你手中,但要留他一命。”
- 圣经新译本 - 耶和华对撒但说:“好吧,他在你手中,不过,要留存他的命。”
- 现代标点和合本 - 耶和华对撒旦说:“他在你手中,只要存留他的性命。”
- 和合本(拼音版) - 耶和华对撒但说:“他在你手中,只要存留他的性命。”
- New International Version - The Lord said to Satan, “Very well, then, he is in your hands; but you must spare his life.”
- New International Reader's Version - The Lord said to Satan, “All right. I am handing him over to you. But you must spare his life.”
- English Standard Version - And the Lord said to Satan, “Behold, he is in your hand; only spare his life.”
- New Living Translation - “All right, do with him as you please,” the Lord said to Satan. “But spare his life.”
- The Message - God said, “All right. Go ahead—you can do what you like with him. But mind you, don’t kill him.”
- Christian Standard Bible - “Very well,” the Lord told Satan, “he is in your power; only spare his life.”
- New American Standard Bible - So the Lord said to Satan, “Behold, he is in your power, only spare his life.”
- New King James Version - And the Lord said to Satan, “Behold, he is in your hand, but spare his life.”
- Amplified Bible - So the Lord said to Satan, “Behold, he is in your hand, only spare his life.”
- American Standard Version - And Jehovah said unto Satan, Behold, he is in thy hand; only spare his life.
- King James Version - And the Lord said unto Satan, Behold, he is in thine hand; but save his life.
- New English Translation - So the Lord said to Satan, “All right, he is in your power; only preserve his life.”
- World English Bible - Yahweh said to Satan, “Behold, he is in your hand. Only spare his life.”
- 新標點和合本 - 耶和華對撒但說:「他在你手中,只要存留他的性命。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對撒但說:「看哪,他在你手中,只要留下他的性命。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對撒但說:「看哪,他在你手中,只要留下他的性命。」
- 當代譯本 - 耶和華說:「好吧,他在你手中,但要留他一命。」
- 聖經新譯本 - 耶和華對撒但說:“好吧,他在你手中,不過,要留存他的命。”
- 呂振中譯本 - 永恆主對撒但說:『看哪,他都讓你手擺布;只是他的性命你卻要保存。』
- 現代標點和合本 - 耶和華對撒旦說:「他在你手中,只要存留他的性命。」
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、彼在爾手、惟存其生、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、任爾為之、勿喪其命。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主謂 撒但 曰、彼在爾手、惟存其生命、
- Nueva Versión Internacional - —Muy bien —dijo el Señor a Satanás—, Job está en tus manos. Eso sí, respeta su vida.
- 현대인의 성경 - “좋다. 네가 그를 네 마음대로 하여라. 그러나 그의 생명만은 해하지 말아라.”
- Новый Русский Перевод - Господь сказал сатане: – Хорошо. Он в твоих руках, только сохрани ему жизнь.
- Восточный перевод - Вечный сказал сатане: – Хорошо. Он в твоих руках, только сохрани ему жизнь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Шайтану: – Хорошо. Он в твоих руках, только сохрани ему жизнь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал сатане: – Хорошо. Он в твоих руках, только сохрани ему жизнь.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors l’Eternel dit à l’Accusateur : Il est en ton pouvoir, mais épargne sa vie.
- リビングバイブル - 「気のすむようにするがいい。ただし、ヨブのいのちだけは取ってはならない。」
- Nova Versão Internacional - O Senhor disse a Satanás: “Pois bem, ele está nas suas mãos; apenas poupe a vida dele”.
- Hoffnung für alle - Der Herr entgegnete: »Ich erlaube es dir! Greif seine Gesundheit an, doch lass ihn am Leben!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “ถ้าอย่างนั้นก็เอาเถิด เจ้าจะทำอะไรเขาก็ได้ แต่ต้องไว้ชีวิตเขา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับซาตานว่า “ดูเถิด เขาอยู่ในกำมือของเจ้า แต่จงไว้ชีวิตของเขา”
交叉引用
- Thi Thiên 65:7 - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
- Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
- Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
- Khải Huyền 20:1 - Tôi thấy một thiên sứ từ trời xuống, tay cầm chìa khóa của vực thẳm và một dây xiềng lớn.
- Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
- Khải Huyền 20:7 - Khi kỳ hạn một nghìn năm đã mãn, Sa-tan được thả ra khỏi ngục.
- Lu-ca 8:29 - Trước kia quỷ thường điều khiển anh, dù anh bị còng tay xiềng chân, quỷ cũng xúi anh bẻ còng bứt xiềng, chạy vào hoang mạc.
- Lu-ca 8:30 - Chúa Giê-xu hỏi: “Mầy tên gì?” Đáp: “Quân Đoàn”—vì có rất nhiều quỷ ở trong người ấy.
- Lu-ca 8:31 - Bọn quỷ năn nỉ Chúa đừng đuổi chúng xuống vực sâu.
- Lu-ca 8:32 - Trên sườn núi có bầy heo đông đang ăn, bọn quỷ xin Chúa cho chúng nhập vào bầy heo. Vậy Chúa Giê-xu cho phép.
- Lu-ca 8:33 - Chúng liền ra khỏi người bị ám, nhập vào bầy heo. Bầy heo đua nhau lao đầu qua bờ đá rơi xuống biển, chết chìm tất cả.
- Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
- 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
- Gióp 1:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, ngươi có thể thử người, tất cả những gì người có thuộc quyền ngươi, nhưng đừng đụng vào thân xác người!” Vậy Sa-tan rời khỏi Chúa Hằng Hữu.
- Lu-ca 22:31 - “Si-môn, Si-môn, Sa-tan đã xin phép thử thách con như người ta sàng sảy lúa.
- Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”