逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con cái nó sẽ xin ân huệ từ người nghèo khổ, chính tay nó phải trả lại của cải nó đã chiếm.
- 新标点和合本 - 他的儿女要求穷人的恩; 他的手要赔还不义之财。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的儿女要向穷人求恩; 他的手要赔还钱财。
- 和合本2010(神版-简体) - 他的儿女要向穷人求恩; 他的手要赔还钱财。
- 当代译本 - 他的儿女要向穷人乞怜, 他要亲手偿还不义之财。
- 圣经新译本 - 他的儿女必向穷人求恩, 他们的手要退还他不义之财,
- 现代标点和合本 - 他的儿女要求穷人的恩, 他的手要赔还不义之财。
- 和合本(拼音版) - 他的儿女要求穷人的恩, 他的手要赔还不义之财。
- New International Version - His children must make amends to the poor; his own hands must give back his wealth.
- New International Reader's Version - Their children must pay back what they took from poor people. Their own hands must give back the wealth they stole.
- English Standard Version - His children will seek the favor of the poor, and his hands will give back his wealth.
- New Living Translation - Their children will beg from the poor, for they must give back their stolen riches.
- Christian Standard Bible - His children will beg from the poor, for his own hands must give back his wealth.
- New American Standard Bible - His sons favor the poor, And his hands give back his wealth.
- New King James Version - His children will seek the favor of the poor, And his hands will restore his wealth.
- Amplified Bible - His sons favor the poor [and pay his obligations], And his hands give back his [ill-gotten] wealth.
- American Standard Version - His children shall seek the favor of the poor, And his hands shall give back his wealth.
- King James Version - His children shall seek to please the poor, and his hands shall restore their goods.
- New English Translation - His sons must recompense the poor; his own hands must return his wealth.
- World English Bible - His children will seek the favor of the poor. His hands will give back his wealth.
- 新標點和合本 - 他的兒女要求窮人的恩; 他的手要賠還不義之財。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的兒女要向窮人求恩; 他的手要賠還錢財。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的兒女要向窮人求恩; 他的手要賠還錢財。
- 當代譯本 - 他的兒女要向窮人乞憐, 他要親手償還不義之財。
- 聖經新譯本 - 他的兒女必向窮人求恩, 他們的手要退還他不義之財,
- 呂振中譯本 - 他的兒子向窮困人求恩, 他親手賠還財貨。
- 現代標點和合本 - 他的兒女要求窮人的恩, 他的手要賠還不義之財。
- 文理和合譯本 - 其子必丐恩於貧者、所得之財、手自償之、
- 文理委辦譯本 - 彼攘貧者之貨財、子孫反之、以釋其憾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其子女必向貧者祈恩、其手必償不義而得之財、
- Nueva Versión Internacional - Sus hijos tendrán que resarcir a los pobres; ellos mismos restituirán las riquezas de su padre.
- 현대인의 성경 - 그의 자녀들은 그가 가난한 자들에게서 빼앗은 재물을 되돌려 주어야 할 것이며
- Новый Русский Перевод - Его дети будут заискивать перед нищими, своими руками вернет он все, что похитил,
- Восточный перевод - Его дети будут заискивать перед нищими, сами отдадут всё, что он похитил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его дети будут заискивать перед нищими, сами отдадут всё, что он похитил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его дети будут заискивать перед нищими, сами отдадут всё, что он похитил.
- La Bible du Semeur 2015 - Ses fils devront indemniser ╵ceux qu’il a appauvris et, de ses propres mains, ╵il restituera sa fortune.
- リビングバイブル - 子どもたちは貧しい人に物乞いし、 やっとの思いで負債を埋め合わせる。
- Nova Versão Internacional - Seus filhos terão que indenizar os pobres; ele próprio, com suas mãos, terá que refazer sua riqueza.
- Hoffnung für alle - Seine Söhne werden bei den Armen betteln gehen, weil er sein Hab und Gut zurückerstatten musste.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกหลานของเขาจะต้องชดใช้ให้คนยากจน มือของเขาเองต้องคืนทรัพย์สินของตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูกๆ ของเขาจะต้องหาทางคืนให้กับผู้ยากไร้ และเขาจะต้องให้คืนสิ่งที่ยึดมา
交叉引用
- Châm Ngôn 6:31 - Nhưng nếu bị bắt nó phải bồi thường gấp bảy lần, phải lấy hết tài vật trong nhà để trang trải.
- Xuất Ai Cập 12:36 - Chúa Hằng Hữu làm cho người Ai Cập quý mến, cho người Ít-ra-ên những gì họ xin. Thế là lần này người Ai Cập bị người Ít-ra-ên tước đoạt của cải!
- 2 Sa-mu-ên 12:6 - Ngoài ra người ấy còn phải bồi thường bốn con chiên cho người kia.”
- Xuất Ai Cập 9:2 - Nếu không cho họ đi mà cứ cầm giữ lại,
- Châm Ngôn 28:3 - Quan chức bóc lột người nghèo nàn, khác nào mưa lụt quét sạch mùa màng.
- Gióp 5:4 - Con cái họ bị ruồng bỏ không ai giúp; bị nghiền nát không ai che chở.
- Xuất Ai Cập 22:3 - Nhưng nếu việc xảy ra sau khi mặt trời mọc thì kẻ đánh chết người sẽ mắc tội đổ máu. Nếu kẻ trộm không có gì để bồi thường, thì phải bán mình, vì đã phạm tội trộm.
- Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
- Xuất Ai Cập 22:1 - “Người nào bắt trộm bò, chiên của người khác rồi đem giết hoặc bán đi, thì phải bồi thường. Nếu là bò, một thường năm. Nếu là chiên, một thường bốn.
- Gióp 27:16 - Kẻ ác gom góp bạc tiền như núi, và sắm sửa áo quần đầy tủ,
- Gióp 27:17 - Nhưng người công chính sẽ mặc quần áo, và người vô tội sẽ chia nhau tiền bạc nó.
- Lu-ca 19:8 - Nhưng Xa-chê đến đứng trước mặt Chúa và nói: “Thưa Chúa, con sẽ lấy phân nửa tài sản phân phát cho người nghèo. Nếu làm thiệt hại ai điều gì, con xin đền gấp tư.”
- Gióp 20:18 - Những gì nó bon chen kiếm được phải trả lại. Nó chẳng được hưởng lợi gì trong những cuộc bán buôn.