Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù miệng nó cho tội ác là ngọt bùi, và giấu nọc độc dưới ba tấc lưỡi.
  • 新标点和合本 - “他口内虽以恶为甘甜, 藏在舌头底下,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “他口中以恶为甘甜, 把恶藏在舌头底下,
  • 和合本2010(神版-简体) - “他口中以恶为甘甜, 把恶藏在舌头底下,
  • 当代译本 - “他以邪恶为甘饴, 将其藏在舌下,
  • 圣经新译本 - 邪恶在他的口中虽然甘甜, 他把邪恶藏在自己的舌下。
  • 现代标点和合本 - “他口内虽以恶为甘甜, 藏在舌头底下,
  • 和合本(拼音版) - “他口内虽以恶为甘甜, 藏在舌头底下,
  • New International Version - “Though evil is sweet in his mouth and he hides it under his tongue,
  • New International Reader's Version - “Anything that is evil tastes sweet to them. They keep it under their tongues for a while.
  • English Standard Version - “Though evil is sweet in his mouth, though he hides it under his tongue,
  • New Living Translation - “They enjoyed the sweet taste of wickedness, letting it melt under their tongue.
  • The Message - “They savor evil as a delicacy, roll it around on their tongues, Prolong the flavor, a dalliance in decadence— real gourmets of evil! But then they get stomach cramps, a bad case of food poisoning. They gag on all that rich food; God makes them vomit it up. They gorge on evil, make a diet of that poison— a deadly diet—and it kills them. No quiet picnics for them beside gentle streams with fresh-baked bread and cheese, and tall, cool drinks. They spit out their food half-chewed, unable to relax and enjoy anything they’ve worked for. And why? Because they exploited the poor, took what never belonged to them.
  • Christian Standard Bible - Though evil tastes sweet in his mouth and he conceals it under his tongue,
  • New American Standard Bible - “Though evil tastes sweet in his mouth And he hides it under his tongue,
  • New King James Version - “Though evil is sweet in his mouth, And he hides it under his tongue,
  • Amplified Bible - “Though evil and wickedness are sweet in his mouth And he hides it under his tongue,
  • American Standard Version - Though wickedness be sweet in his mouth, Though he hide it under his tongue,
  • King James Version - Though wickedness be sweet in his mouth, though he hide it under his tongue;
  • New English Translation - “If evil is sweet in his mouth and he hides it under his tongue,
  • World English Bible - “Though wickedness is sweet in his mouth, though he hide it under his tongue,
  • 新標點和合本 - 他口內雖以惡為甘甜, 藏在舌頭底下,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「他口中以惡為甘甜, 把惡藏在舌頭底下,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「他口中以惡為甘甜, 把惡藏在舌頭底下,
  • 當代譯本 - 「他以邪惡為甘飴, 將其藏在舌下,
  • 聖經新譯本 - 邪惡在他的口中雖然甘甜, 他把邪惡藏在自己的舌下。
  • 呂振中譯本 - 『壞事在他口中雖生甘甜, 他雖給藏於舌頭底下,
  • 現代標點和合本 - 「他口內雖以惡為甘甜, 藏在舌頭底下,
  • 文理和合譯本 - 邪慝雖甘於口中、藏於舌底、
  • 文理委辦譯本 - 惡譬諸食物、甫入口則甚甘、藏於舌間、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼以惡為食、入口覺甘、藏於舌下、
  • Nueva Versión Internacional - »Aunque en su boca el mal sabe dulce y lo disimula bajo la lengua,
  • 현대인의 성경 - 그가 악의 맛이 달아서 혀 밑에 감추고 는 뱉어 버리지 못하고 입에 물고 있어도
  • Новый Русский Перевод - Если его устам сладко зло, и он под языком его скрывает,
  • Восточный перевод - Если его устам сладко зло, и он под языком его скрывает,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если его устам сладко зло, и он под языком его скрывает,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если его устам сладко зло, и он под языком его скрывает,
  • La Bible du Semeur 2015 - Si la méchanceté ╵est si douce à sa bouche, et s’il l’abrite sous sa langue,
  • リビングバイブル - 彼は悪の楽しみを覚え、それを口の中で溶かし、
  • Nova Versão Internacional - “Mesmo que o mal seja doce em sua boca e ele o esconda sob a língua,
  • Hoffnung für alle - Böses tun ist ihm ein Vergnügen, ein Leckerbissen, den er sich auf der Zunge zergehen lässt, den er lange im Mund behält, um den Geschmack nicht zu verlieren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แม้ความชั่วร้ายจะหวานละมุนอยู่ในปาก และเขาอมมันไว้ใต้ลิ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ว่า​ความ​ชั่ว​เป็น​ดั่ง​ความ​หวาน​ใน​ปาก​ของ​เขา แม้​เขา​จะ​ซ่อน​มัน​ไว้​ใต้​ลิ้น
交叉引用
  • Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
  • Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
  • Sáng Thế Ký 3:6 - Người nữ nhìn trái cây ấy, thấy vừa ngon, vừa đẹp, lại quý, vì mở mang trí khôn. Bà liền hái và ăn. Rồi bà trao cho chồng đứng cạnh mình, chồng cũng ăn nữa.
  • Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.
  • Châm Ngôn 20:17 - Bánh gian lận mới ăn thì ngon ngọt, nhưng vào miệng rồi, thành sỏi đá chai khô.
  • Châm Ngôn 9:17 - “Nước uống trộm thật ngọt ngào, bánh ăn vụng thật ngon thay!”
  • Châm Ngôn 9:18 - Người ấy chẳng biết nhà nó là mồ chôn người chết. Và khách nó mời đều ở nơi vực thẳm âm ty.
  • Thi Thiên 10:7 - Miệng đầy lời chửi rủa, dối trá, và đe dọa. Lưỡi họ toàn lời gây rối và độc ác.
  • Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù miệng nó cho tội ác là ngọt bùi, và giấu nọc độc dưới ba tấc lưỡi.
  • 新标点和合本 - “他口内虽以恶为甘甜, 藏在舌头底下,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “他口中以恶为甘甜, 把恶藏在舌头底下,
  • 和合本2010(神版-简体) - “他口中以恶为甘甜, 把恶藏在舌头底下,
  • 当代译本 - “他以邪恶为甘饴, 将其藏在舌下,
  • 圣经新译本 - 邪恶在他的口中虽然甘甜, 他把邪恶藏在自己的舌下。
  • 现代标点和合本 - “他口内虽以恶为甘甜, 藏在舌头底下,
  • 和合本(拼音版) - “他口内虽以恶为甘甜, 藏在舌头底下,
  • New International Version - “Though evil is sweet in his mouth and he hides it under his tongue,
  • New International Reader's Version - “Anything that is evil tastes sweet to them. They keep it under their tongues for a while.
  • English Standard Version - “Though evil is sweet in his mouth, though he hides it under his tongue,
  • New Living Translation - “They enjoyed the sweet taste of wickedness, letting it melt under their tongue.
  • The Message - “They savor evil as a delicacy, roll it around on their tongues, Prolong the flavor, a dalliance in decadence— real gourmets of evil! But then they get stomach cramps, a bad case of food poisoning. They gag on all that rich food; God makes them vomit it up. They gorge on evil, make a diet of that poison— a deadly diet—and it kills them. No quiet picnics for them beside gentle streams with fresh-baked bread and cheese, and tall, cool drinks. They spit out their food half-chewed, unable to relax and enjoy anything they’ve worked for. And why? Because they exploited the poor, took what never belonged to them.
  • Christian Standard Bible - Though evil tastes sweet in his mouth and he conceals it under his tongue,
  • New American Standard Bible - “Though evil tastes sweet in his mouth And he hides it under his tongue,
  • New King James Version - “Though evil is sweet in his mouth, And he hides it under his tongue,
  • Amplified Bible - “Though evil and wickedness are sweet in his mouth And he hides it under his tongue,
  • American Standard Version - Though wickedness be sweet in his mouth, Though he hide it under his tongue,
  • King James Version - Though wickedness be sweet in his mouth, though he hide it under his tongue;
  • New English Translation - “If evil is sweet in his mouth and he hides it under his tongue,
  • World English Bible - “Though wickedness is sweet in his mouth, though he hide it under his tongue,
  • 新標點和合本 - 他口內雖以惡為甘甜, 藏在舌頭底下,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「他口中以惡為甘甜, 把惡藏在舌頭底下,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「他口中以惡為甘甜, 把惡藏在舌頭底下,
  • 當代譯本 - 「他以邪惡為甘飴, 將其藏在舌下,
  • 聖經新譯本 - 邪惡在他的口中雖然甘甜, 他把邪惡藏在自己的舌下。
  • 呂振中譯本 - 『壞事在他口中雖生甘甜, 他雖給藏於舌頭底下,
  • 現代標點和合本 - 「他口內雖以惡為甘甜, 藏在舌頭底下,
  • 文理和合譯本 - 邪慝雖甘於口中、藏於舌底、
  • 文理委辦譯本 - 惡譬諸食物、甫入口則甚甘、藏於舌間、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼以惡為食、入口覺甘、藏於舌下、
  • Nueva Versión Internacional - »Aunque en su boca el mal sabe dulce y lo disimula bajo la lengua,
  • 현대인의 성경 - 그가 악의 맛이 달아서 혀 밑에 감추고 는 뱉어 버리지 못하고 입에 물고 있어도
  • Новый Русский Перевод - Если его устам сладко зло, и он под языком его скрывает,
  • Восточный перевод - Если его устам сладко зло, и он под языком его скрывает,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если его устам сладко зло, и он под языком его скрывает,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если его устам сладко зло, и он под языком его скрывает,
  • La Bible du Semeur 2015 - Si la méchanceté ╵est si douce à sa bouche, et s’il l’abrite sous sa langue,
  • リビングバイブル - 彼は悪の楽しみを覚え、それを口の中で溶かし、
  • Nova Versão Internacional - “Mesmo que o mal seja doce em sua boca e ele o esconda sob a língua,
  • Hoffnung für alle - Böses tun ist ihm ein Vergnügen, ein Leckerbissen, den er sich auf der Zunge zergehen lässt, den er lange im Mund behält, um den Geschmack nicht zu verlieren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แม้ความชั่วร้ายจะหวานละมุนอยู่ในปาก และเขาอมมันไว้ใต้ลิ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ว่า​ความ​ชั่ว​เป็น​ดั่ง​ความ​หวาน​ใน​ปาก​ของ​เขา แม้​เขา​จะ​ซ่อน​มัน​ไว้​ใต้​ลิ้น
  • Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
  • Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
  • Sáng Thế Ký 3:6 - Người nữ nhìn trái cây ấy, thấy vừa ngon, vừa đẹp, lại quý, vì mở mang trí khôn. Bà liền hái và ăn. Rồi bà trao cho chồng đứng cạnh mình, chồng cũng ăn nữa.
  • Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.
  • Châm Ngôn 20:17 - Bánh gian lận mới ăn thì ngon ngọt, nhưng vào miệng rồi, thành sỏi đá chai khô.
  • Châm Ngôn 9:17 - “Nước uống trộm thật ngọt ngào, bánh ăn vụng thật ngon thay!”
  • Châm Ngôn 9:18 - Người ấy chẳng biết nhà nó là mồ chôn người chết. Và khách nó mời đều ở nơi vực thẳm âm ty.
  • Thi Thiên 10:7 - Miệng đầy lời chửi rủa, dối trá, và đe dọa. Lưỡi họ toàn lời gây rối và độc ác.
  • Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
圣经
资源
计划
奉献