逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dẫu nó cưu mang tội ác, không lìa bỏ, ngậm trong miệng, chẳng nhả ra.
- 新标点和合本 - 爱恋不舍,含在口中;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 爱恋不舍, 含在口中。
- 和合本2010(神版-简体) - 爱恋不舍, 含在口中。
- 当代译本 - 含在口中, 慢慢品味。
- 圣经新译本 - 他虽然爱惜不舍, 含在口中,
- 现代标点和合本 - 爱恋不舍,含在口中;
- 和合本(拼音版) - 爱恋不舍,含在口中;
- New International Version - though he cannot bear to let it go and lets it linger in his mouth,
- New International Reader's Version - They can’t stand to let it go. So they hold it in their mouths.
- English Standard Version - though he is loath to let it go and holds it in his mouth,
- New Living Translation - They savored it, holding it long in their mouths.
- Christian Standard Bible - though he cherishes it and will not let it go but keeps it in his mouth,
- New American Standard Bible - Though he desires it and will not let it go, But holds it in his mouth,
- New King James Version - Though he spares it and does not forsake it, But still keeps it in his mouth,
- Amplified Bible - Though he desires it and will not let it go But holds it in his mouth,
- American Standard Version - Though he spare it, and will not let it go, But keep it still within his mouth;
- King James Version - Though he spare it, and forsake it not; but keep it still within his mouth:
- New English Translation - if he retains it for himself and does not let it go, and holds it fast in his mouth,
- World English Bible - though he spare it, and will not let it go, but keep it still within his mouth;
- 新標點和合本 - 愛戀不捨,含在口中;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 愛戀不捨, 含在口中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 愛戀不捨, 含在口中。
- 當代譯本 - 含在口中, 慢慢品味。
- 聖經新譯本 - 他雖然愛惜不捨, 含在口中,
- 呂振中譯本 - 顧惜不肯放棄, 含住於口中,
- 現代標點和合本 - 愛戀不捨,含在口中;
- 文理和合譯本 - 愛戀不舍、久含於口、
- 文理委辦譯本 - 久含不棄、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愛戀不舍、久含於口、
- Nueva Versión Internacional - y aunque no lo suelta para nada, sino que tenazmente lo retiene,
- Новый Русский Перевод - если он бережет его, не бросает, держит его во рту,
- Восточный перевод - если он бережёт его и не отпускает, держит его во рту,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если он бережёт его и не отпускает, держит его во рту,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - если он бережёт его и не отпускает, держит его во рту,
- La Bible du Semeur 2015 - s’il la savoure ╵sans jamais la lâcher, s’il la retient encore ╵sous son palais,
- リビングバイブル - ゆっくり味わいながら、少しずつ飲み下す。
- Nova Versão Internacional - mesmo que o retenha na boca para saboreá-lo,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้เขาจะไม่อยากให้มันหมดไป และขออมไว้ในปาก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้เขาจะอม และยังเก็บมันไว้ในปากของเขา
交叉引用
- Dân Số Ký 11:18 - Cũng bảo dân chúng phải dọn mình thanh sạch, ngày mai họ sẽ được ăn thịt. Chúa Hằng Hữu đã nghe lời khóc than của họ vì thèm thịt, vì luyến tiếc những ngày đầy đủ ở Ai Cập. Chúa Hằng Hữu sẽ cho họ thịt.
- Dân Số Ký 11:19 - Họ sẽ ăn, không phải chỉ một hai ngày, năm mười ngày, hay vài mươi ngày.
- Dân Số Ký 11:20 - Nhưng ăn suốt tháng, đến độ chán chê thịt, nôn cả ra lỗ mũi. Vì họ từ khước Chúa Hằng Hữu đang ở giữa họ, mà khóc than tiếc nuối Ai Cập.”
- Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
- Mác 9:43 - Nếu tay các con xui các con phạm tội, hãy cắt nó đi! Thà cụt một tay mà lên thiên đàng, còn hơn đủ hai tay mà bị ném vào lửa địa ngục không hề tắt.
- Mác 9:45 - Nếu chân xui các con phạm tội, hãy chặt nó đi! Thà cụt một chân mà có sự sống đời đời còn hơn đủ hai chân mà bị ném vào hỏa ngục.
- Mác 9:47 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó đi! Thà chột mắt vào Nước của Đức Chúa Trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào hỏa ngục,
- Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
- Mác 9:49 - Vì mọi người sẽ bị muối bằng lửa.
- Ma-thi-ơ 5:29 - Nếu mắt bên phải gây cho các con phạm tội, cứ móc nó ném đi, vì thà chột mắt còn hơn cả thân thể bị ném vào hỏa ngục.
- Ma-thi-ơ 5:30 - Nếu tay phải gây cho các con phạm tội, cứ cắt bỏ đi, vì thà cụt tay còn hơn cả thân thể bị sa vào hỏa ngục.”