逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nó sẽ mút nọc độc rắn hổ. Lưỡi rắn lục sẽ giết chết nó.
- 新标点和合本 - 他必吸饮虺蛇的毒气; 蝮蛇的舌头也必杀他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他必吸饮虺蛇的毒汁, 毒蛇的舌头必杀他。
- 和合本2010(神版-简体) - 他必吸饮虺蛇的毒汁, 毒蛇的舌头必杀他。
- 当代译本 - 他吸吮蛇的毒液, 被蛇的舌头害死。
- 圣经新译本 - 他必吸吮眼镜蛇的毒液, 腹蛇的舌头必把他杀死。
- 现代标点和合本 - 他必吸饮虺蛇的毒气, 蝮蛇的舌头也必杀他。
- 和合本(拼音版) - 他必吸饮虺蛇的毒气, 蝮蛇的舌头也必杀他。
- New International Version - He will suck the poison of serpents; the fangs of an adder will kill him.
- New International Reader's Version - They will suck the poison of a serpent. The fangs of an adder will kill them.
- English Standard Version - He will suck the poison of cobras; the tongue of a viper will kill him.
- New Living Translation - They will suck the poison of cobras. The viper will kill them.
- Christian Standard Bible - He will suck the poison of cobras; a viper’s fangs will kill him.
- New American Standard Bible - He sucks the poison of cobras; The viper’s tongue kills him.
- New King James Version - He will suck the poison of cobras; The viper’s tongue will slay him.
- Amplified Bible - He sucks the poison of vipers [which ill-gotten wealth contains]; The viper’s tongue slays him.
- American Standard Version - He shall suck the poison of asps: The viper’s tongue shall slay him.
- King James Version - He shall suck the poison of asps: the viper's tongue shall slay him.
- New English Translation - He sucks the poison of serpents; the fangs of a viper kill him.
- World English Bible - He will suck cobra venom. The viper’s tongue will kill him.
- 新標點和合本 - 他必吸飲虺蛇的毒氣; 蝮蛇的舌頭也必殺他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必吸飲虺蛇的毒汁, 毒蛇的舌頭必殺他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他必吸飲虺蛇的毒汁, 毒蛇的舌頭必殺他。
- 當代譯本 - 他吸吮蛇的毒液, 被蛇的舌頭害死。
- 聖經新譯本 - 他必吸吮眼鏡蛇的毒液, 腹蛇的舌頭必把他殺死。
- 呂振中譯本 - 他吸飲着虺蛇之毒; 蝮蛇的舌頭把他殺了。
- 現代標點和合本 - 他必吸飲虺蛇的毒氣, 蝮蛇的舌頭也必殺他。
- 文理和合譯本 - 必吸虺之毒、蝮舌必殺之、
- 文理委辦譯本 - 或飲蛇毒而亡、或為蝮螫而死。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 吸飲蛇毒、虺之毒氣必傷其命、
- Nueva Versión Internacional - Chupará veneno de serpientes; la lengua de un áspid lo matará.
- 현대인의 성경 - 악인이 삼키는 것은 독사의 독과 같아서 결국 그를 죽이고 만다.
- Новый Русский Перевод - Змеиный яд он будет сосать, жало гадюки его убьет.
- Восточный перевод - Он будет сосать змеиный яд, жало гадюки его убьёт.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он будет сосать змеиный яд, жало гадюки его убьёт.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он будет сосать змеиный яд, жало гадюки его убьёт.
- La Bible du Semeur 2015 - Il a sucé ╵un venin de serpent, il sera mis à mort ╵par la langue de la vipère.
- リビングバイブル - それは彼を殺す毒となる。
- Nova Versão Internacional - Sugará veneno de cobra; as presas de uma víbora o matarão.
- Hoffnung für alle - Was er so gierig in sich aufsaugt, stellt sich als Schlangengift heraus; ein Biss der Viper bringt ihn um.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะดูดพิษงูเห่า และตายด้วยเขี้ยวงู
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาจะดูดพิษงูเห่า ลิ้นงูจะฆ่าเขา
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
- Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
- Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
- Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:3 - Phao-lô gom một bó củi bỏ vào lửa, một con rắn độc bị nóng bò ra, cắn tay ông.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:4 - Nhìn thấy rắn đeo nơi cánh tay Phao-lô, thổ dân bảo nhau: “Anh này đúng là kẻ sát nhân, dù khỏi chết chìm ngoài biển, lưới trời cũng không thoát được!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:5 - Nhưng Phao-lô rảy con rắn vào lửa, và không hề hấn gì.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:6 - Thổ dân tưởng ông sẽ bị sưng phù hoặc ngã chết tức khắc, nhưng đợi lâu chẳng thấy gì, họ đổi ý cho rằng ông là thần thánh.