Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những gì nó bon chen kiếm được phải trả lại. Nó chẳng được hưởng lợi gì trong những cuộc bán buôn.
  • 新标点和合本 - 他劳碌得来的要赔还,不得享用(原文作“吞下”); 不能照所得的财货欢乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他劳碌得来的要赔还,不得吞下; 赚取了财货,也不得欢乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他劳碌得来的要赔还,不得吞下; 赚取了财货,也不得欢乐。
  • 当代译本 - 他留不住劳碌的成果, 无法享用所赚的财富。
  • 圣经新译本 - 他劳苦所得的必归别人,自己却不得吃用; 他交易得来的财利,自己却不得享用。
  • 现代标点和合本 - 他劳碌得来的要赔还,不得享用 , 不能照所得的财货欢乐。
  • 和合本(拼音版) - 他劳碌得来的要赔还,不得享用 , 不能照所得的财货欢乐。
  • New International Version - What he toiled for he must give back uneaten; he will not enjoy the profit from his trading.
  • New International Reader's Version - What they worked for they must give back before they can eat it. They won’t enjoy what they have earned.
  • English Standard Version - He will give back the fruit of his toil and will not swallow it down; from the profit of his trading he will get no enjoyment.
  • New Living Translation - They will give back everything they worked for. Their wealth will bring them no joy.
  • Christian Standard Bible - He must return the fruit of his labor without consuming it; he doesn’t enjoy the profits from his trading.
  • New American Standard Bible - He returns the product of his labor And cannot swallow it; As to the riches of his trading, He cannot even enjoy them.
  • New King James Version - He will restore that for which he labored, And will not swallow it down; From the proceeds of business He will get no enjoyment.
  • Amplified Bible - He gives back what he has labored for and attained And cannot swallow it [down to enjoy it]; As to the riches of his labor, He cannot even enjoy them.
  • American Standard Version - That which he labored for shall he restore, and shall not swallow it down; According to the substance that he hath gotten, he shall not rejoice.
  • King James Version - That which he laboured for shall he restore, and shall not swallow it down: according to his substance shall the restitution be, and he shall not rejoice therein.
  • New English Translation - He gives back the ill-gotten gain without assimilating it; he will not enjoy the wealth from his commerce.
  • World English Bible - He will restore that for which he labored, and will not swallow it down. He will not rejoice according to the substance that he has gotten.
  • 新標點和合本 - 他勞碌得來的要賠還,不得享用(原文是吞下); 不能照所得的財貨歡樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他勞碌得來的要賠還,不得吞下; 賺取了財貨,也不得歡樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他勞碌得來的要賠還,不得吞下; 賺取了財貨,也不得歡樂。
  • 當代譯本 - 他留不住勞碌的成果, 無法享用所賺的財富。
  • 聖經新譯本 - 他勞苦所得的必歸別人,自己卻不得吃用; 他交易得來的財利,自己卻不得享用。
  • 呂振中譯本 - 他勞碌得來的必還 人家 , 自己吞喫不着; 他不能按交易所得的資財去歡樂。
  • 現代標點和合本 - 他勞碌得來的要賠還,不得享用 , 不能照所得的財貨歡樂。
  • 文理和合譯本 - 勞力所獲、必償還之、不得吞之、所獲之財、不得因之而樂、
  • 文理委辦譯本 - 雖勞而得財、不能自享、必當反之於人、不可以為悅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勤勞而得之貲財、仍必償還、不得享用、不得因此貲財而樂、 不得因此貲財而樂或作貲財幾何必償還幾何不得因之而樂
  • Nueva Versión Internacional - no se engullirá las ganancias de sus negocios; no disfrutará de sus riquezas,
  • 현대인의 성경 - 수고하여 얻은 것도 먹어 보지 못하고 내어주어야 할 것이며 장사하여 모은 돈도 쓰지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он вернет нажитое, не отведав; доходам от труда своего не порадуется.
  • Восточный перевод - Он вернёт нажитое, не отведав; своим доходам от торговли не порадуется.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он вернёт нажитое, не отведав; своим доходам от торговли не порадуется.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он вернёт нажитое, не отведав; своим доходам от торговли не порадуется.
  • La Bible du Semeur 2015 - il devra rendre ╵le fruit de son labeur, ╵et il ne l’avalera pas. Tout ce qu’il s’est acquis ╵par ses affaires, ╵il n’en jouira pas.
  • リビングバイブル - 労苦は報いられず、富も喜びを与えない。
  • Nova Versão Internacional - Terá que devolver aquilo pelo que lutou, sem aproveitá-lo, e não desfrutará dos lucros do seu comércio.
  • Hoffnung für alle - Was er sich mühevoll erworben hat, muss er zurückgeben; er darf es nicht genießen, an seinem großen Gewinn kann er sich niemals freuen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาต้องคืนสิ่งที่ตนตรากตรำทำมาทั้งที่ยังไม่ได้กิน เขาจะไม่ได้ชื่นชมผลกำไรจากการค้าของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​ต้อง​คืน​ผล​ที่​ได้​จาก​แรงงาน​และ​จะ​ไม่​กลืน​มัน​ลง​ไป เขา​จะ​ไม่​ได้​รับ​ความ​เพลิดเพลิน​จาก​ผล​กำไร​ที่​หา​มา​ได้
交叉引用
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Ê-xê-chi-ên 7:12 - Phải, giờ đã tới; ngày đã gần! Người mua chớ vui, người bán chớ buồn, vì tất cả các ngươi sẽ ngã gục dưới cơn giận khủng khiếp của Ta.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • Gióp 31:29 - Tôi có vui mừng khi thấy kẻ thù bị lâm nạn, hay đắc chí khi tai họa đến trong đường họ không?
  • Giê-rê-mi 22:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho Giê-hô-gia-kim, người đã xây cung điện bằng sự bất chính. Xây tường thành bằng sự bất công, vì bắt người lân cận mình làm việc không công. Nó không trả công cho họ.
  • A-mốt 8:4 - Hãy nghe đây! Các ngươi cướp người nghèo khổ và bóc lột người bần cùng trong xứ!
  • Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
  • Ô-sê 8:8 - Người Ít-ra-ên đã bị nuốt chửng; chúng nằm giữa các dân tộc như là chiếc nồi bị loại bỏ.
  • Gióp 31:25 - Có phải tôi hân hoan vì nhiều của cải, và mọi thứ tôi tạo nên không?
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Ô-sê 9:1 - Hỡi Ít-ra-ên, đừng vui vẻ ca mừng như các dân tộc khác. Vì ngươi đã bất trung với Đức Chúa Trời mình, ngươi thích lãnh tiền công mãi dâm và thờ phượng các thần trên mỗi sân đạp lúa.
  • Ma-thi-ơ 23:24 - Hạng lãnh đạo mù quáng, các ông vờ lọc cho ra con muỗi mà nuốt chửng con lạc đà!
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Giê-rê-mi 11:15 - Dân tộc Ta yêu có quyền gì bước vào Đền Thờ Ta, khi chúng đã bất trung và thờ lạy các thần khác? Thịt tế lễ dâng hiến có thể cứu chúng khỏi họa diệt vong chăng? Thật, chúng đã làm ác cách thỏa thích!
  • Giê-rê-mi 11:16 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã từng gọi chúng là cây ô-liu xanh tốt, đẹp đẽ và sai trái. Nhưng ngày nay, Ta đã sai quân thù dữ tợn dùng lửa để thiêu đốt, chúng chỉ còn lại than và gẫy vụn.
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Gióp 20:10 - Con cái nó sẽ xin ân huệ từ người nghèo khổ, chính tay nó phải trả lại của cải nó đã chiếm.
  • Gióp 20:15 - Nó nuốt của cải vào rồi phải mửa ra. Của phi nghĩa Đức Chúa Trời không cho tiêu hóa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những gì nó bon chen kiếm được phải trả lại. Nó chẳng được hưởng lợi gì trong những cuộc bán buôn.
  • 新标点和合本 - 他劳碌得来的要赔还,不得享用(原文作“吞下”); 不能照所得的财货欢乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他劳碌得来的要赔还,不得吞下; 赚取了财货,也不得欢乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他劳碌得来的要赔还,不得吞下; 赚取了财货,也不得欢乐。
  • 当代译本 - 他留不住劳碌的成果, 无法享用所赚的财富。
  • 圣经新译本 - 他劳苦所得的必归别人,自己却不得吃用; 他交易得来的财利,自己却不得享用。
  • 现代标点和合本 - 他劳碌得来的要赔还,不得享用 , 不能照所得的财货欢乐。
  • 和合本(拼音版) - 他劳碌得来的要赔还,不得享用 , 不能照所得的财货欢乐。
  • New International Version - What he toiled for he must give back uneaten; he will not enjoy the profit from his trading.
  • New International Reader's Version - What they worked for they must give back before they can eat it. They won’t enjoy what they have earned.
  • English Standard Version - He will give back the fruit of his toil and will not swallow it down; from the profit of his trading he will get no enjoyment.
  • New Living Translation - They will give back everything they worked for. Their wealth will bring them no joy.
  • Christian Standard Bible - He must return the fruit of his labor without consuming it; he doesn’t enjoy the profits from his trading.
  • New American Standard Bible - He returns the product of his labor And cannot swallow it; As to the riches of his trading, He cannot even enjoy them.
  • New King James Version - He will restore that for which he labored, And will not swallow it down; From the proceeds of business He will get no enjoyment.
  • Amplified Bible - He gives back what he has labored for and attained And cannot swallow it [down to enjoy it]; As to the riches of his labor, He cannot even enjoy them.
  • American Standard Version - That which he labored for shall he restore, and shall not swallow it down; According to the substance that he hath gotten, he shall not rejoice.
  • King James Version - That which he laboured for shall he restore, and shall not swallow it down: according to his substance shall the restitution be, and he shall not rejoice therein.
  • New English Translation - He gives back the ill-gotten gain without assimilating it; he will not enjoy the wealth from his commerce.
  • World English Bible - He will restore that for which he labored, and will not swallow it down. He will not rejoice according to the substance that he has gotten.
  • 新標點和合本 - 他勞碌得來的要賠還,不得享用(原文是吞下); 不能照所得的財貨歡樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他勞碌得來的要賠還,不得吞下; 賺取了財貨,也不得歡樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他勞碌得來的要賠還,不得吞下; 賺取了財貨,也不得歡樂。
  • 當代譯本 - 他留不住勞碌的成果, 無法享用所賺的財富。
  • 聖經新譯本 - 他勞苦所得的必歸別人,自己卻不得吃用; 他交易得來的財利,自己卻不得享用。
  • 呂振中譯本 - 他勞碌得來的必還 人家 , 自己吞喫不着; 他不能按交易所得的資財去歡樂。
  • 現代標點和合本 - 他勞碌得來的要賠還,不得享用 , 不能照所得的財貨歡樂。
  • 文理和合譯本 - 勞力所獲、必償還之、不得吞之、所獲之財、不得因之而樂、
  • 文理委辦譯本 - 雖勞而得財、不能自享、必當反之於人、不可以為悅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勤勞而得之貲財、仍必償還、不得享用、不得因此貲財而樂、 不得因此貲財而樂或作貲財幾何必償還幾何不得因之而樂
  • Nueva Versión Internacional - no se engullirá las ganancias de sus negocios; no disfrutará de sus riquezas,
  • 현대인의 성경 - 수고하여 얻은 것도 먹어 보지 못하고 내어주어야 할 것이며 장사하여 모은 돈도 쓰지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он вернет нажитое, не отведав; доходам от труда своего не порадуется.
  • Восточный перевод - Он вернёт нажитое, не отведав; своим доходам от торговли не порадуется.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он вернёт нажитое, не отведав; своим доходам от торговли не порадуется.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он вернёт нажитое, не отведав; своим доходам от торговли не порадуется.
  • La Bible du Semeur 2015 - il devra rendre ╵le fruit de son labeur, ╵et il ne l’avalera pas. Tout ce qu’il s’est acquis ╵par ses affaires, ╵il n’en jouira pas.
  • リビングバイブル - 労苦は報いられず、富も喜びを与えない。
  • Nova Versão Internacional - Terá que devolver aquilo pelo que lutou, sem aproveitá-lo, e não desfrutará dos lucros do seu comércio.
  • Hoffnung für alle - Was er sich mühevoll erworben hat, muss er zurückgeben; er darf es nicht genießen, an seinem großen Gewinn kann er sich niemals freuen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาต้องคืนสิ่งที่ตนตรากตรำทำมาทั้งที่ยังไม่ได้กิน เขาจะไม่ได้ชื่นชมผลกำไรจากการค้าของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​ต้อง​คืน​ผล​ที่​ได้​จาก​แรงงาน​และ​จะ​ไม่​กลืน​มัน​ลง​ไป เขา​จะ​ไม่​ได้​รับ​ความ​เพลิดเพลิน​จาก​ผล​กำไร​ที่​หา​มา​ได้
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Ê-xê-chi-ên 7:12 - Phải, giờ đã tới; ngày đã gần! Người mua chớ vui, người bán chớ buồn, vì tất cả các ngươi sẽ ngã gục dưới cơn giận khủng khiếp của Ta.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • Gióp 31:29 - Tôi có vui mừng khi thấy kẻ thù bị lâm nạn, hay đắc chí khi tai họa đến trong đường họ không?
  • Giê-rê-mi 22:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho Giê-hô-gia-kim, người đã xây cung điện bằng sự bất chính. Xây tường thành bằng sự bất công, vì bắt người lân cận mình làm việc không công. Nó không trả công cho họ.
  • A-mốt 8:4 - Hãy nghe đây! Các ngươi cướp người nghèo khổ và bóc lột người bần cùng trong xứ!
  • Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
  • Ô-sê 8:8 - Người Ít-ra-ên đã bị nuốt chửng; chúng nằm giữa các dân tộc như là chiếc nồi bị loại bỏ.
  • Gióp 31:25 - Có phải tôi hân hoan vì nhiều của cải, và mọi thứ tôi tạo nên không?
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Ô-sê 9:1 - Hỡi Ít-ra-ên, đừng vui vẻ ca mừng như các dân tộc khác. Vì ngươi đã bất trung với Đức Chúa Trời mình, ngươi thích lãnh tiền công mãi dâm và thờ phượng các thần trên mỗi sân đạp lúa.
  • Ma-thi-ơ 23:24 - Hạng lãnh đạo mù quáng, các ông vờ lọc cho ra con muỗi mà nuốt chửng con lạc đà!
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Giê-rê-mi 11:15 - Dân tộc Ta yêu có quyền gì bước vào Đền Thờ Ta, khi chúng đã bất trung và thờ lạy các thần khác? Thịt tế lễ dâng hiến có thể cứu chúng khỏi họa diệt vong chăng? Thật, chúng đã làm ác cách thỏa thích!
  • Giê-rê-mi 11:16 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã từng gọi chúng là cây ô-liu xanh tốt, đẹp đẽ và sai trái. Nhưng ngày nay, Ta đã sai quân thù dữ tợn dùng lửa để thiêu đốt, chúng chỉ còn lại than và gẫy vụn.
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Gióp 20:10 - Con cái nó sẽ xin ân huệ từ người nghèo khổ, chính tay nó phải trả lại của cải nó đã chiếm.
  • Gióp 20:15 - Nó nuốt của cải vào rồi phải mửa ra. Của phi nghĩa Đức Chúa Trời không cho tiêu hóa.
圣经
资源
计划
奉献