Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù nó thoát khỏi gươm giáo sắt, mũi tên đồng sẽ đâm thủng nó.
  • 新标点和合本 - 他要躲避铁器; 铜弓的箭要将他射透。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要躲避铁的武器, 铜弓要将他射透。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要躲避铁的武器, 铜弓要将他射透。
  • 当代译本 - 他躲过了铁刃, 却被铜箭射穿。
  • 圣经新译本 - 他要逃避铁制的兵器, 但铜弓的箭必把他射穿;
  • 现代标点和合本 - 他要躲避铁器, 铜弓的箭要将他射透。
  • 和合本(拼音版) - 他要躲避铁器, 铜弓的箭要将他射透。
  • New International Version - Though he flees from an iron weapon, a bronze-tipped arrow pierces him.
  • New International Reader's Version - They might run away from iron weapons. But arrows that have bronze tips will wound them.
  • English Standard Version - He will flee from an iron weapon; a bronze arrow will strike him through.
  • New Living Translation - When they try to escape an iron weapon, a bronze-tipped arrow will pierce them.
  • Christian Standard Bible - If he flees from an iron weapon, an arrow from a bronze bow will pierce him.
  • New American Standard Bible - He may flee from the iron weapon, But the bronze bow will pierce him.
  • New King James Version - He will flee from the iron weapon; A bronze bow will pierce him through.
  • Amplified Bible - He may flee from the iron weapon, But the bow of bronze will pierce him through.
  • American Standard Version - He shall flee from the iron weapon, And the bow of brass shall strike him through.
  • King James Version - He shall flee from the iron weapon, and the bow of steel shall strike him through.
  • New English Translation - If he flees from an iron weapon, then an arrow from a bronze bow pierces him.
  • World English Bible - He will flee from the iron weapon. The bronze arrow will strike him through.
  • 新標點和合本 - 他要躲避鐵器; 銅弓的箭要將他射透。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要躲避鐵的武器, 銅弓要將他射透。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要躲避鐵的武器, 銅弓要將他射透。
  • 當代譯本 - 他躲過了鐵刃, 卻被銅箭射穿。
  • 聖經新譯本 - 他要逃避鐵製的兵器, 但銅弓的箭必把他射穿;
  • 呂振中譯本 - 他或者會躲避了鐵器, 但 銅弓 的箭 必將他射透。
  • 現代標點和合本 - 他要躲避鐵器, 銅弓的箭要將他射透。
  • 文理和合譯本 - 逃避鐵器、銅弓發矢穿之、
  • 文理委辦譯本 - 雖避鐵器、而傷於銅弓。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若遇兵刃 兵刃原文作鐵器 而遁、則銅弓發矢、中而刺之、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque huya de las armas de hierro, una flecha de bronce lo atravesará.
  • 현대인의 성경 - 그가 철로 만든 무기를 피하면 놋화살이 그를 꿰뚫을 것이며
  • Новый Русский Перевод - Он убежит от железного оружия, но его пронзит бронзовая стрела.
  • Восточный перевод - Он убежит от железного оружия, но его пронзит бронзовая стрела.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он убежит от железного оружия, но его пронзит бронзовая стрела.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он убежит от железного оружия, но его пронзит бронзовая стрела.
  • La Bible du Semeur 2015 - S’il échappe aux armes de fer, un arc de bronze ╵viendra le transpercer  ;
  • リビングバイブル - 彼は追われ、ついに射止められる。
  • Nova Versão Internacional - Se escapar da arma de ferro, o bronze da sua flecha o atravessará.
  • Hoffnung für alle - Wenn er dann um sein Leben läuft, weil er dem Schwert entkommen will, wird ihn einer mit dem Bogen niederstrecken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้เขาจะหลบหลีกจากอาวุธเหล็ก ก็จะถูกทิ่มแทงด้วยลูกศรทองสัมฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​หนี​จาก​อาวุธ​เหล็ก แต่​ลูก​ธนู​ทอง​สัมฤทธิ์​จะ​ทิ่ม​ทะลุ​ตัว​เขา
交叉引用
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • Giê-rê-mi 48:43 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Mô-áp! Sự kinh hoàng, cạm bẫy, và lưới đã dành sẵn cho ngươi.
  • Giê-rê-mi 48:44 - Ai trốn sẽ mắc vào cạm bẫy, ai thoát bẫy sẽ bị vướng vào lưới. Vì Ta sẽ đem lại một năm hình phạt cho Mô-áp,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Châm Ngôn 7:23 - cho đến chừng mũi tên xuyên vào tim. Hắn như chim bay mau vào lưới, không ngờ đó là cạm bẫy sập bắt linh hồn mình.
  • 1 Các Vua 20:30 - Tàn quân A-ram chạy vào thành A-phéc, nhưng tường thành đổ xuống, đè bẹp 27.000 người. Bên Ha-đát cũng chạy vào thành, trốn trong một phòng kín.
  • 2 Sa-mu-ên 22:35 - Chúa luyện tay tôi sành chinh chiến, cánh tay tôi giương nổi cung đồng.
  • A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà  thì lại bị rắn cắn.
  • Y-sai 24:18 - Ai trốn cảnh khủng khiếp sẽ bị rơi vào hố thẳm, ai thoát hố thẳm sẽ bị mắc bẫy chông. Sự hủy diệt rơi xuống như mưa từ những tầng mây; các nền móng trên đất đều rúng động.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù nó thoát khỏi gươm giáo sắt, mũi tên đồng sẽ đâm thủng nó.
  • 新标点和合本 - 他要躲避铁器; 铜弓的箭要将他射透。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要躲避铁的武器, 铜弓要将他射透。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要躲避铁的武器, 铜弓要将他射透。
  • 当代译本 - 他躲过了铁刃, 却被铜箭射穿。
  • 圣经新译本 - 他要逃避铁制的兵器, 但铜弓的箭必把他射穿;
  • 现代标点和合本 - 他要躲避铁器, 铜弓的箭要将他射透。
  • 和合本(拼音版) - 他要躲避铁器, 铜弓的箭要将他射透。
  • New International Version - Though he flees from an iron weapon, a bronze-tipped arrow pierces him.
  • New International Reader's Version - They might run away from iron weapons. But arrows that have bronze tips will wound them.
  • English Standard Version - He will flee from an iron weapon; a bronze arrow will strike him through.
  • New Living Translation - When they try to escape an iron weapon, a bronze-tipped arrow will pierce them.
  • Christian Standard Bible - If he flees from an iron weapon, an arrow from a bronze bow will pierce him.
  • New American Standard Bible - He may flee from the iron weapon, But the bronze bow will pierce him.
  • New King James Version - He will flee from the iron weapon; A bronze bow will pierce him through.
  • Amplified Bible - He may flee from the iron weapon, But the bow of bronze will pierce him through.
  • American Standard Version - He shall flee from the iron weapon, And the bow of brass shall strike him through.
  • King James Version - He shall flee from the iron weapon, and the bow of steel shall strike him through.
  • New English Translation - If he flees from an iron weapon, then an arrow from a bronze bow pierces him.
  • World English Bible - He will flee from the iron weapon. The bronze arrow will strike him through.
  • 新標點和合本 - 他要躲避鐵器; 銅弓的箭要將他射透。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要躲避鐵的武器, 銅弓要將他射透。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要躲避鐵的武器, 銅弓要將他射透。
  • 當代譯本 - 他躲過了鐵刃, 卻被銅箭射穿。
  • 聖經新譯本 - 他要逃避鐵製的兵器, 但銅弓的箭必把他射穿;
  • 呂振中譯本 - 他或者會躲避了鐵器, 但 銅弓 的箭 必將他射透。
  • 現代標點和合本 - 他要躲避鐵器, 銅弓的箭要將他射透。
  • 文理和合譯本 - 逃避鐵器、銅弓發矢穿之、
  • 文理委辦譯本 - 雖避鐵器、而傷於銅弓。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若遇兵刃 兵刃原文作鐵器 而遁、則銅弓發矢、中而刺之、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque huya de las armas de hierro, una flecha de bronce lo atravesará.
  • 현대인의 성경 - 그가 철로 만든 무기를 피하면 놋화살이 그를 꿰뚫을 것이며
  • Новый Русский Перевод - Он убежит от железного оружия, но его пронзит бронзовая стрела.
  • Восточный перевод - Он убежит от железного оружия, но его пронзит бронзовая стрела.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он убежит от железного оружия, но его пронзит бронзовая стрела.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он убежит от железного оружия, но его пронзит бронзовая стрела.
  • La Bible du Semeur 2015 - S’il échappe aux armes de fer, un arc de bronze ╵viendra le transpercer  ;
  • リビングバイブル - 彼は追われ、ついに射止められる。
  • Nova Versão Internacional - Se escapar da arma de ferro, o bronze da sua flecha o atravessará.
  • Hoffnung für alle - Wenn er dann um sein Leben läuft, weil er dem Schwert entkommen will, wird ihn einer mit dem Bogen niederstrecken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้เขาจะหลบหลีกจากอาวุธเหล็ก ก็จะถูกทิ่มแทงด้วยลูกศรทองสัมฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​หนี​จาก​อาวุธ​เหล็ก แต่​ลูก​ธนู​ทอง​สัมฤทธิ์​จะ​ทิ่ม​ทะลุ​ตัว​เขา
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • Giê-rê-mi 48:43 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Mô-áp! Sự kinh hoàng, cạm bẫy, và lưới đã dành sẵn cho ngươi.
  • Giê-rê-mi 48:44 - Ai trốn sẽ mắc vào cạm bẫy, ai thoát bẫy sẽ bị vướng vào lưới. Vì Ta sẽ đem lại một năm hình phạt cho Mô-áp,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Châm Ngôn 7:23 - cho đến chừng mũi tên xuyên vào tim. Hắn như chim bay mau vào lưới, không ngờ đó là cạm bẫy sập bắt linh hồn mình.
  • 1 Các Vua 20:30 - Tàn quân A-ram chạy vào thành A-phéc, nhưng tường thành đổ xuống, đè bẹp 27.000 người. Bên Ha-đát cũng chạy vào thành, trốn trong một phòng kín.
  • 2 Sa-mu-ên 22:35 - Chúa luyện tay tôi sành chinh chiến, cánh tay tôi giương nổi cung đồng.
  • A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà  thì lại bị rắn cắn.
  • Y-sai 24:18 - Ai trốn cảnh khủng khiếp sẽ bị rơi vào hố thẳm, ai thoát hố thẳm sẽ bị mắc bẫy chông. Sự hủy diệt rơi xuống như mưa từ những tầng mây; các nền móng trên đất đều rúng động.
圣经
资源
计划
奉献