Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi rút mũi tên ra khỏi người nó, đầu mũi tên sáng loáng đã cắm vào gan. Nỗi kinh hoàng của sự chết chụp lấy nó.
  • 新标点和合本 - 他把箭一抽,就从他身上出来; 发光的箭头从他胆中出来, 有惊惶临在他身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 箭一抽,就从他背上出来, 发亮的箭头从他胆中出来; 有惊惶临到他身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 箭一抽,就从他背上出来, 发亮的箭头从他胆中出来; 有惊惶临到他身上。
  • 当代译本 - 利箭穿透他的后背, 闪亮的箭头刺破他的胆囊, 恐怖笼罩着他。
  • 圣经新译本 - 他把箭一抽,箭就从背后出来, 发亮的箭头从他的胆中出来, 死亡的惊恐临到他身上。
  • 现代标点和合本 - 他把箭一抽,就从他身上出来, 发光的箭头从他胆中出来, 有惊惶临在他身上。
  • 和合本(拼音版) - 他把箭一抽,就从他身上出来; 发光的箭头从他胆中出来, 有惊惶临在他身上。
  • New International Version - He pulls it out of his back, the gleaming point out of his liver. Terrors will come over him;
  • New International Reader's Version - They will pull the arrows out of their backs. They will remove the shining tips from their livers. They will be filled with terror.
  • English Standard Version - It is drawn forth and comes out of his body; the glittering point comes out of his gallbladder; terrors come upon him.
  • New Living Translation - The arrow is pulled from their back, and the arrowhead glistens with blood. The terrors of death are upon them.
  • Christian Standard Bible - He pulls it out of his back, the flashing tip out of his liver. Terrors come over him.
  • New American Standard Bible - It is drawn and comes out of his back, Even the flashing point from his gallbladder; Terrors come upon him,
  • New King James Version - It is drawn, and comes out of the body; Yes, the glittering point comes out of his gall. Terrors come upon him;
  • Amplified Bible - The arrow is drawn forth and it comes out of his back [after passing through his body]; Yes, the glittering point comes out of his gall. Terrors march in upon him;
  • American Standard Version - He draweth it forth, and it cometh out of his body; Yea, the glittering point cometh out of his gall: Terrors are upon him.
  • King James Version - It is drawn, and cometh out of the body; yea, the glittering sword cometh out of his gall: terrors are upon him.
  • New English Translation - When he pulls it out and it comes out of his back, the gleaming point out of his liver, terrors come over him.
  • World English Bible - He draws it out, and it comes out of his body. Yes, the glittering point comes out of his liver. Terrors are on him.
  • 新標點和合本 - 他把箭一抽,就從他身上出來; 發光的箭頭從他膽中出來, 有驚惶臨在他身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 箭一抽,就從他背上出來, 發亮的箭頭從他膽中出來; 有驚惶臨到他身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 箭一抽,就從他背上出來, 發亮的箭頭從他膽中出來; 有驚惶臨到他身上。
  • 當代譯本 - 利箭穿透他的後背, 閃亮的箭頭刺破他的膽囊, 恐怖籠罩著他。
  • 聖經新譯本 - 他把箭一抽,箭就從背後出來, 發亮的箭頭從他的膽中出來, 死亡的驚恐臨到他身上。
  • 呂振中譯本 - 一抽, 箭 就從背後出來; 閃亮閃亮由膽中 而出 , 他身上來了一陣恐怖。
  • 現代標點和合本 - 他把箭一抽,就從他身上出來, 發光的箭頭從他膽中出來, 有驚惶臨在他身上。
  • 文理和合譯本 - 自拔而出之、光明之鏃、離乎其膽、而威烈臨焉、
  • 文理委辦譯本 - 利鏃白刃、深入其膽、拔而出之、不勝戰栗、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 刀自鞘拔、洞穿其身、光明之劍、深入其膽、可懼之患難、必臨及其身、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando del hígado y de la espalda intente sacarse la punta de la flecha, se verá sobrecogido de espanto,
  • 현대인의 성경 - 그가 몸에서 그 화살을 빼내면 번쩍이는 촉이 그의 쓸개에서 나와 그의 마음이 두려움에 사로잡힐 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Стрела войдет в его спину и пройдет, сверкая, сквозь его печень. Двинутся ужасы на него.
  • Восточный перевод - Стрела войдёт в его спину и пройдёт, сверкая, сквозь его печень. Двинутся ужасы на него;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Стрела войдёт в его спину и пройдёт, сверкая, сквозь его печень. Двинутся ужасы на него;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Стрела войдёт в его спину и пройдёт, сверкая, сквозь его печень. Двинутся ужасы на него;
  • La Bible du Semeur 2015 - s’il arrache la flèche ╵et la sort de son corps, s’il retire la pointe ╵qui a percé son foie, les terreurs l’atteindront.
  • リビングバイブル - 矢を抜くと、光る矢尻が胆のうから出てくる。 彼は断末魔の苦しみで顔をゆがめる。
  • Nova Versão Internacional - Ele a arrancará das suas costas, a ponta reluzente saindo do seu fígado. Grande pavor virá sobre ele;
  • Hoffnung für alle - Der Bogenschütze zielt auf ihn und schießt: Ein Pfeil durchbohrt sein Herz und tritt am Rücken wieder aus; so stirbt er, voller Angst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะกระชากลูกศรออกจากหลัง ดึงปลายศรคมกริบจากตับของเขา ความหวาดหวั่นขวัญผวาจะเกิดแก่เขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มัน​ถูก​กระชาก​ออก​มา​จาก​ตัว​เขา ปลาย​ที่​แวบวาบ​ออก​จาก​ถุง​น้ำดี​ของ​เขา ทำ​ให้​เขา​ตกใจ​กลัว
交叉引用
  • Giê-rê-mi 20:3 - Qua ngày sau, Pha-su-rơ mở cùm cho ông, Giê-rê-mi nói: “Pha-ru-sơ, Chúa Hằng Hữu đã đổi tên cho ông. Từ giờ trở đi, ông sẽ được gọi là ‘Kinh Hãi Mọi Bề.’
  • Giê-rê-mi 20:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ giáng nỗi kinh hoàng cho ngươi và cho bạn bè ngươi, ngươi sẽ thấy bạn bè ngươi bị lưỡi gươm của quân thù tàn sát. Ta sẽ nộp toàn dân Giu-đa vào tay vua Ba-by-lôn. Vua sẽ đày chúng qua xứ Ba-by-lôn và dùng gươm giết chúng.
  • Gióp 6:4 - Mũi tên Đấng Toàn Năng bắn hạ tôi, chất độc ăn sâu đến tâm hồn. Đức Chúa Trời dàn trận chống lại tôi khiến tôi kinh hoàng.
  • Gióp 27:20 - Kinh hoàng chụp lấy nó như nước lụt và ban đêm cơn lốc cuốn nó đi.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • Thi Thiên 7:12 - Nếu không hối cải ăn năn, Đức Chúa Trời đành mài kiếm; và Ngài giương cung sẵn sàng.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • 2 Sa-mu-ên 18:14 - Giô-áp nói: “Ta không phí thì giờ đứng đây nghe anh nữa đâu.” Rồi ông lấy ba mũi giáo đâm vào tim Áp-sa-lôm, trong khi Áp-sa-lôm đang còn sống và bị treo trên cây.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
  • Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
  • Gióp 16:13 - các xạ thủ Ngài vây quanh tôi. Mũi tên Ngài bắn thủng tôi không thương xót. Trên đất ướt đẫm mật tôi.
  • Gióp 18:11 - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi rút mũi tên ra khỏi người nó, đầu mũi tên sáng loáng đã cắm vào gan. Nỗi kinh hoàng của sự chết chụp lấy nó.
  • 新标点和合本 - 他把箭一抽,就从他身上出来; 发光的箭头从他胆中出来, 有惊惶临在他身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 箭一抽,就从他背上出来, 发亮的箭头从他胆中出来; 有惊惶临到他身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 箭一抽,就从他背上出来, 发亮的箭头从他胆中出来; 有惊惶临到他身上。
  • 当代译本 - 利箭穿透他的后背, 闪亮的箭头刺破他的胆囊, 恐怖笼罩着他。
  • 圣经新译本 - 他把箭一抽,箭就从背后出来, 发亮的箭头从他的胆中出来, 死亡的惊恐临到他身上。
  • 现代标点和合本 - 他把箭一抽,就从他身上出来, 发光的箭头从他胆中出来, 有惊惶临在他身上。
  • 和合本(拼音版) - 他把箭一抽,就从他身上出来; 发光的箭头从他胆中出来, 有惊惶临在他身上。
  • New International Version - He pulls it out of his back, the gleaming point out of his liver. Terrors will come over him;
  • New International Reader's Version - They will pull the arrows out of their backs. They will remove the shining tips from their livers. They will be filled with terror.
  • English Standard Version - It is drawn forth and comes out of his body; the glittering point comes out of his gallbladder; terrors come upon him.
  • New Living Translation - The arrow is pulled from their back, and the arrowhead glistens with blood. The terrors of death are upon them.
  • Christian Standard Bible - He pulls it out of his back, the flashing tip out of his liver. Terrors come over him.
  • New American Standard Bible - It is drawn and comes out of his back, Even the flashing point from his gallbladder; Terrors come upon him,
  • New King James Version - It is drawn, and comes out of the body; Yes, the glittering point comes out of his gall. Terrors come upon him;
  • Amplified Bible - The arrow is drawn forth and it comes out of his back [after passing through his body]; Yes, the glittering point comes out of his gall. Terrors march in upon him;
  • American Standard Version - He draweth it forth, and it cometh out of his body; Yea, the glittering point cometh out of his gall: Terrors are upon him.
  • King James Version - It is drawn, and cometh out of the body; yea, the glittering sword cometh out of his gall: terrors are upon him.
  • New English Translation - When he pulls it out and it comes out of his back, the gleaming point out of his liver, terrors come over him.
  • World English Bible - He draws it out, and it comes out of his body. Yes, the glittering point comes out of his liver. Terrors are on him.
  • 新標點和合本 - 他把箭一抽,就從他身上出來; 發光的箭頭從他膽中出來, 有驚惶臨在他身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 箭一抽,就從他背上出來, 發亮的箭頭從他膽中出來; 有驚惶臨到他身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 箭一抽,就從他背上出來, 發亮的箭頭從他膽中出來; 有驚惶臨到他身上。
  • 當代譯本 - 利箭穿透他的後背, 閃亮的箭頭刺破他的膽囊, 恐怖籠罩著他。
  • 聖經新譯本 - 他把箭一抽,箭就從背後出來, 發亮的箭頭從他的膽中出來, 死亡的驚恐臨到他身上。
  • 呂振中譯本 - 一抽, 箭 就從背後出來; 閃亮閃亮由膽中 而出 , 他身上來了一陣恐怖。
  • 現代標點和合本 - 他把箭一抽,就從他身上出來, 發光的箭頭從他膽中出來, 有驚惶臨在他身上。
  • 文理和合譯本 - 自拔而出之、光明之鏃、離乎其膽、而威烈臨焉、
  • 文理委辦譯本 - 利鏃白刃、深入其膽、拔而出之、不勝戰栗、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 刀自鞘拔、洞穿其身、光明之劍、深入其膽、可懼之患難、必臨及其身、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando del hígado y de la espalda intente sacarse la punta de la flecha, se verá sobrecogido de espanto,
  • 현대인의 성경 - 그가 몸에서 그 화살을 빼내면 번쩍이는 촉이 그의 쓸개에서 나와 그의 마음이 두려움에 사로잡힐 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Стрела войдет в его спину и пройдет, сверкая, сквозь его печень. Двинутся ужасы на него.
  • Восточный перевод - Стрела войдёт в его спину и пройдёт, сверкая, сквозь его печень. Двинутся ужасы на него;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Стрела войдёт в его спину и пройдёт, сверкая, сквозь его печень. Двинутся ужасы на него;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Стрела войдёт в его спину и пройдёт, сверкая, сквозь его печень. Двинутся ужасы на него;
  • La Bible du Semeur 2015 - s’il arrache la flèche ╵et la sort de son corps, s’il retire la pointe ╵qui a percé son foie, les terreurs l’atteindront.
  • リビングバイブル - 矢を抜くと、光る矢尻が胆のうから出てくる。 彼は断末魔の苦しみで顔をゆがめる。
  • Nova Versão Internacional - Ele a arrancará das suas costas, a ponta reluzente saindo do seu fígado. Grande pavor virá sobre ele;
  • Hoffnung für alle - Der Bogenschütze zielt auf ihn und schießt: Ein Pfeil durchbohrt sein Herz und tritt am Rücken wieder aus; so stirbt er, voller Angst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะกระชากลูกศรออกจากหลัง ดึงปลายศรคมกริบจากตับของเขา ความหวาดหวั่นขวัญผวาจะเกิดแก่เขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มัน​ถูก​กระชาก​ออก​มา​จาก​ตัว​เขา ปลาย​ที่​แวบวาบ​ออก​จาก​ถุง​น้ำดี​ของ​เขา ทำ​ให้​เขา​ตกใจ​กลัว
  • Giê-rê-mi 20:3 - Qua ngày sau, Pha-su-rơ mở cùm cho ông, Giê-rê-mi nói: “Pha-ru-sơ, Chúa Hằng Hữu đã đổi tên cho ông. Từ giờ trở đi, ông sẽ được gọi là ‘Kinh Hãi Mọi Bề.’
  • Giê-rê-mi 20:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ giáng nỗi kinh hoàng cho ngươi và cho bạn bè ngươi, ngươi sẽ thấy bạn bè ngươi bị lưỡi gươm của quân thù tàn sát. Ta sẽ nộp toàn dân Giu-đa vào tay vua Ba-by-lôn. Vua sẽ đày chúng qua xứ Ba-by-lôn và dùng gươm giết chúng.
  • Gióp 6:4 - Mũi tên Đấng Toàn Năng bắn hạ tôi, chất độc ăn sâu đến tâm hồn. Đức Chúa Trời dàn trận chống lại tôi khiến tôi kinh hoàng.
  • Gióp 27:20 - Kinh hoàng chụp lấy nó như nước lụt và ban đêm cơn lốc cuốn nó đi.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • Thi Thiên 7:12 - Nếu không hối cải ăn năn, Đức Chúa Trời đành mài kiếm; và Ngài giương cung sẵn sàng.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • 2 Sa-mu-ên 18:14 - Giô-áp nói: “Ta không phí thì giờ đứng đây nghe anh nữa đâu.” Rồi ông lấy ba mũi giáo đâm vào tim Áp-sa-lôm, trong khi Áp-sa-lôm đang còn sống và bị treo trên cây.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
  • Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
  • Gióp 16:13 - các xạ thủ Ngài vây quanh tôi. Mũi tên Ngài bắn thủng tôi không thương xót. Trên đất ướt đẫm mật tôi.
  • Gióp 18:11 - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
圣经
资源
计划
奉献