Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh có biết: Từ thuở khai thiên lập địa khi loài người mới có mặt trên thế gian,
  • 新标点和合本 - 你岂不知亘古以来, 自从人生在地,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你岂不知道吗?亘古以来, 自从人被安置在地,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你岂不知道吗?亘古以来, 自从人被安置在地,
  • 当代译本 - 难道你不知道吗?从古至今, 自从世上有人以来,
  • 圣经新译本 - 你不知亘古以来, 自从地上有人以来,
  • 现代标点和合本 - 你岂不知亘古以来, 自从人生在地,
  • 和合本(拼音版) - 你岂不知亘古以来, 自从人生在地,
  • New International Version - “Surely you know how it has been from of old, ever since mankind was placed on the earth,
  • New International Reader's Version - “I’m sure you must know how things have always been. They’ve been that way ever since human beings were placed on this earth.
  • English Standard Version - Do you not know this from of old, since man was placed on earth,
  • New Living Translation - “Don’t you realize that from the beginning of time, ever since people were first placed on the earth,
  • The Message - “Don’t you even know the basics, how things have been since the earliest days, when Adam and Eve were first placed on earth? The good times of the wicked are short-lived; godless joy is only momentary. The evil might become world famous, strutting at the head of the celebrity parade, But still end up in a pile of dung. Acquaintances look at them with disgust and say, ‘What’s that?’ They fly off like a dream that can’t be remembered, like a shadowy illusion that vanishes in the light. Though once notorious public figures, now they’re nobodies, unnoticed, whether they come or go. Their children will go begging on skid row, and they’ll have to give back their ill-gotten gain. Right in the prime of life, and youthful and vigorous, they’ll die.
  • Christian Standard Bible - Don’t you know that ever since antiquity, from the time a human was placed on earth,
  • New American Standard Bible - Do you know this from ancient times, From the establishment of mankind on earth,
  • New King James Version - “Do you not know this of old, Since man was placed on earth,
  • Amplified Bible - Do you not know this from the old days, Since the time that man was placed on the earth,
  • American Standard Version - Knowest thou not this of old time, Since man was placed upon earth,
  • King James Version - Knowest thou not this of old, since man was placed upon earth,
  • New English Translation - “Surely you know that it has been from old, ever since humankind was placed on the earth,
  • World English Bible - Don’t you know this from old time, since man was placed on earth,
  • 新標點和合本 - 你豈不知亙古以來, 自從人生在地,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你豈不知道嗎?亙古以來, 自從人被安置在地,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你豈不知道嗎?亙古以來, 自從人被安置在地,
  • 當代譯本 - 難道你不知道嗎?從古至今, 自從世上有人以來,
  • 聖經新譯本 - 你不知亙古以來, 自從地上有人以來,
  • 呂振中譯本 - 豈不知、亙古以來、 自從有人在地上、
  • 現代標點和合本 - 你豈不知亙古以來, 自從人生在地,
  • 文理和合譯本 - 爾豈不知伊古以來、置人於世、
  • 文理委辦譯本 - 豈不聞自生民以來、有古語焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 豈不知自亙古、自有人在世以來、作惡者歡呼不長、偽善者喜樂不過俄頃、
  • Nueva Versión Internacional - »Bien sabes tú que desde antaño, desde que Dios puso al hombre en la tierra,
  • 현대인의 성경 - 너도 알겠지만 사람이 세상에 처음 나 타난 때부터 악인의 승리는 오래 가지 못했고 경건치 못한 자의 즐거움도 다 순간적이었다.
  • Новый Русский Перевод - Разве ты не знаешь, как было издревле, с тех пор, как поставлен на земле человек,
  • Восточный перевод - Разве ты не знаешь, как было издревле, с тех пор, как человек был поселён на земле:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве ты не знаешь, как было издревле, с тех пор, как человек был поселён на земле:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве ты не знаешь, как было издревле, с тех пор, как человек был поселён на земле:
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne le sais-tu donc pas : ╵depuis toujours, depuis que l’homme ╵a été placé sur la terre,
  • リビングバイブル - あなたにもわかっているはずだ。 この地上に人が住むようになって以来、
  • Nova Versão Internacional - “Certamente você sabe que sempre foi assim, desde a antiguidade; desde que o homem foi posto na terra,
  • Hoffnung für alle - Seit Urzeiten, seit Gott den Menschen auf die Erde setzte, gilt dieses eine Gesetz: Die Freude des Gottlosen ist nicht von Dauer; sein Glück währt nur für kurze Zeit! Weißt du das nicht?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ท่านย่อมรู้ว่าเป็นมาอย่างไรตั้งแต่เก่าก่อน เมื่อมนุษย์ ถูกสร้างขึ้นมาในโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ไม่​ทราบ​เรื่อง​นี้​หรือ​ว่า ใน​สมัย​ดึก​ดำ​บรรพ์ ตั้งแต่​มนุษย์​ถูก​กำหนด​ให้​มา​อยู่​บน​แผ่น​ดิน​โลก
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
  • Thi Thiên 115:16 - Trời thuộc về Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài ban đất cho loài người.
  • Sáng Thế Ký 9:1 - Đức Chúa Trời ban phước cho Nô-ê và các con. Ngài phán: “Hãy sinh sản thêm nhiều cho đầy mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 9:2 - Các loài thú dưới đất, loài chim trên trời, loài cá dưới biển đều khiếp sợ các con và phục quyền các con.
  • Sáng Thế Ký 9:3 - Ta cho các con mọi loài đó làm lương thực, cũng như Ta đã cho cây trái.
  • Gióp 32:7 - Tôi vẫn tự bảo: ‘Hãy nghe các vị cao niên nói, vì càng cao tuổi càng khôn ngoan.’
  • Gióp 8:8 - Hãy hỏi các thế hệ đi trước. Hãy suy ngẫm kinh nghiệm của bậc tổ tiên.
  • Gióp 8:9 - Vì chúng ta mới ra đời hôm qua nên chẳng biết chi. Ngày chúng ta sống trên đất như cái bóng.
  • Gióp 15:10 - Giữa chúng ta có người cao tuổi, có người tóc bạc, cao tuổi hơn cả cha anh!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh có biết: Từ thuở khai thiên lập địa khi loài người mới có mặt trên thế gian,
  • 新标点和合本 - 你岂不知亘古以来, 自从人生在地,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你岂不知道吗?亘古以来, 自从人被安置在地,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你岂不知道吗?亘古以来, 自从人被安置在地,
  • 当代译本 - 难道你不知道吗?从古至今, 自从世上有人以来,
  • 圣经新译本 - 你不知亘古以来, 自从地上有人以来,
  • 现代标点和合本 - 你岂不知亘古以来, 自从人生在地,
  • 和合本(拼音版) - 你岂不知亘古以来, 自从人生在地,
  • New International Version - “Surely you know how it has been from of old, ever since mankind was placed on the earth,
  • New International Reader's Version - “I’m sure you must know how things have always been. They’ve been that way ever since human beings were placed on this earth.
  • English Standard Version - Do you not know this from of old, since man was placed on earth,
  • New Living Translation - “Don’t you realize that from the beginning of time, ever since people were first placed on the earth,
  • The Message - “Don’t you even know the basics, how things have been since the earliest days, when Adam and Eve were first placed on earth? The good times of the wicked are short-lived; godless joy is only momentary. The evil might become world famous, strutting at the head of the celebrity parade, But still end up in a pile of dung. Acquaintances look at them with disgust and say, ‘What’s that?’ They fly off like a dream that can’t be remembered, like a shadowy illusion that vanishes in the light. Though once notorious public figures, now they’re nobodies, unnoticed, whether they come or go. Their children will go begging on skid row, and they’ll have to give back their ill-gotten gain. Right in the prime of life, and youthful and vigorous, they’ll die.
  • Christian Standard Bible - Don’t you know that ever since antiquity, from the time a human was placed on earth,
  • New American Standard Bible - Do you know this from ancient times, From the establishment of mankind on earth,
  • New King James Version - “Do you not know this of old, Since man was placed on earth,
  • Amplified Bible - Do you not know this from the old days, Since the time that man was placed on the earth,
  • American Standard Version - Knowest thou not this of old time, Since man was placed upon earth,
  • King James Version - Knowest thou not this of old, since man was placed upon earth,
  • New English Translation - “Surely you know that it has been from old, ever since humankind was placed on the earth,
  • World English Bible - Don’t you know this from old time, since man was placed on earth,
  • 新標點和合本 - 你豈不知亙古以來, 自從人生在地,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你豈不知道嗎?亙古以來, 自從人被安置在地,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你豈不知道嗎?亙古以來, 自從人被安置在地,
  • 當代譯本 - 難道你不知道嗎?從古至今, 自從世上有人以來,
  • 聖經新譯本 - 你不知亙古以來, 自從地上有人以來,
  • 呂振中譯本 - 豈不知、亙古以來、 自從有人在地上、
  • 現代標點和合本 - 你豈不知亙古以來, 自從人生在地,
  • 文理和合譯本 - 爾豈不知伊古以來、置人於世、
  • 文理委辦譯本 - 豈不聞自生民以來、有古語焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 豈不知自亙古、自有人在世以來、作惡者歡呼不長、偽善者喜樂不過俄頃、
  • Nueva Versión Internacional - »Bien sabes tú que desde antaño, desde que Dios puso al hombre en la tierra,
  • 현대인의 성경 - 너도 알겠지만 사람이 세상에 처음 나 타난 때부터 악인의 승리는 오래 가지 못했고 경건치 못한 자의 즐거움도 다 순간적이었다.
  • Новый Русский Перевод - Разве ты не знаешь, как было издревле, с тех пор, как поставлен на земле человек,
  • Восточный перевод - Разве ты не знаешь, как было издревле, с тех пор, как человек был поселён на земле:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве ты не знаешь, как было издревле, с тех пор, как человек был поселён на земле:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве ты не знаешь, как было издревле, с тех пор, как человек был поселён на земле:
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne le sais-tu donc pas : ╵depuis toujours, depuis que l’homme ╵a été placé sur la terre,
  • リビングバイブル - あなたにもわかっているはずだ。 この地上に人が住むようになって以来、
  • Nova Versão Internacional - “Certamente você sabe que sempre foi assim, desde a antiguidade; desde que o homem foi posto na terra,
  • Hoffnung für alle - Seit Urzeiten, seit Gott den Menschen auf die Erde setzte, gilt dieses eine Gesetz: Die Freude des Gottlosen ist nicht von Dauer; sein Glück währt nur für kurze Zeit! Weißt du das nicht?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ท่านย่อมรู้ว่าเป็นมาอย่างไรตั้งแต่เก่าก่อน เมื่อมนุษย์ ถูกสร้างขึ้นมาในโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ไม่​ทราบ​เรื่อง​นี้​หรือ​ว่า ใน​สมัย​ดึก​ดำ​บรรพ์ ตั้งแต่​มนุษย์​ถูก​กำหนด​ให้​มา​อยู่​บน​แผ่น​ดิน​โลก
  • Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
  • Thi Thiên 115:16 - Trời thuộc về Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài ban đất cho loài người.
  • Sáng Thế Ký 9:1 - Đức Chúa Trời ban phước cho Nô-ê và các con. Ngài phán: “Hãy sinh sản thêm nhiều cho đầy mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 9:2 - Các loài thú dưới đất, loài chim trên trời, loài cá dưới biển đều khiếp sợ các con và phục quyền các con.
  • Sáng Thế Ký 9:3 - Ta cho các con mọi loài đó làm lương thực, cũng như Ta đã cho cây trái.
  • Gióp 32:7 - Tôi vẫn tự bảo: ‘Hãy nghe các vị cao niên nói, vì càng cao tuổi càng khôn ngoan.’
  • Gióp 8:8 - Hãy hỏi các thế hệ đi trước. Hãy suy ngẫm kinh nghiệm của bậc tổ tiên.
  • Gióp 8:9 - Vì chúng ta mới ra đời hôm qua nên chẳng biết chi. Ngày chúng ta sống trên đất như cái bóng.
  • Gióp 15:10 - Giữa chúng ta có người cao tuổi, có người tóc bạc, cao tuổi hơn cả cha anh!
圣经
资源
计划
奉献