Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ nói: ‘Hãy xem kẻ thù nghịch ta bị quét sạch. Kẻ nào còn sót lại lửa sẽ thiêu cháy.’
  • 新标点和合本 - 说:‘那起来攻击我们的果然被剪除, 其余的都被火烧灭。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘攻击我们的果然被剪除, 剩余的都被火吞灭。’
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘攻击我们的果然被剪除, 剩余的都被火吞灭。’
  • 当代译本 - 说,‘我们的仇敌果然被铲除, 他们的财产已被火吞噬。’
  • 圣经新译本 - ‘我们的对头必被剪除, 他们剥下来的有火吞灭了。’
  • 现代标点和合本 - 说:‘那起来攻击我们的果然被剪除, 其余的都被火烧灭。’
  • 和合本(拼音版) - 说:‘那起来攻击我们的,果然被剪除, 其余的都被火烧灭。’
  • New International Version - ‘Surely our foes are destroyed, and fire devours their wealth.’
  • New International Reader's Version - They say, ‘Our enemies are completely destroyed. Fire has burned up their wealth.’
  • English Standard Version - saying, ‘Surely our adversaries are cut off, and what they left the fire has consumed.’
  • New Living Translation - They will say, ‘See how our enemies have been destroyed. The last of them have been consumed in the fire.’
  • Christian Standard Bible - “Surely our opponents are destroyed, and fire has consumed what they left behind.”
  • New American Standard Bible - ‘Truly our enemies are eliminated, And fire has consumed their abundance.’
  • New King James Version - ‘Surely our adversaries are cut down, And the fire consumes their remnant.’
  • Amplified Bible - ‘Surely our adversaries are cut off and destroyed, And fire has consumed their abundance.’
  • American Standard Version - Saying, Surely they that did rise up against us are cut off, And the remnant of them the fire hath consumed.
  • King James Version - Whereas our substance is not cut down, but the remnant of them the fire consumeth.
  • New English Translation - ‘Surely our enemies are destroyed, and fire consumes their wealth.’
  • World English Bible - saying, ‘Surely those who rose up against us are cut off. The fire has consumed their remnant.’
  • 新標點和合本 - 說:那起來攻擊我們的果然被剪除, 其餘的都被火燒滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『攻擊我們的果然被剪除, 剩餘的都被火吞滅。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『攻擊我們的果然被剪除, 剩餘的都被火吞滅。』
  • 當代譯本 - 說,『我們的仇敵果然被剷除, 他們的財產已被火吞噬。』
  • 聖經新譯本 - ‘我們的對頭必被剪除, 他們剝下來的有火吞滅了。’
  • 呂振中譯本 - 「那起來攻擊我們的、果然被抹除了, 他們剩下的、有火給吞滅了。」
  • 現代標點和合本 - 說:『那起來攻擊我們的果然被剪除, 其餘的都被火燒滅。』
  • 文理和合譯本 - 曰、起而敵我者見絕、其餘為火所焚、
  • 文理委辦譯本 - 我仇見絕、其富有火盡燬之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我敵見絕、其貲財 貲財或作富有 火盡燬之、
  • Nueva Versión Internacional - “Nuestros enemigos han sido destruidos; ¡el fuego ha consumido sus riquezas!”
  • 현대인의 성경 - ‘보아라. 우리의 원수가 망하고 불이 그들의 재산을 삼켜 버렸다’ 하고 조롱할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - «Поистине, истреблен наш враг, и огонь пожирает его добро».
  • Восточный перевод - «Поистине, истреблён наш враг, и огонь пожирает его добро».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Поистине, истреблён наш враг, и огонь пожирает его добро».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Поистине, истреблён наш враг, и огонь пожирает его добро».
  • La Bible du Semeur 2015 - « Voilà nos adversaires : ╵ils sont anéantis et ce qui restait d’eux ╵le feu l’a dévoré. »
  • リビングバイブル - 彼らは口々に言う。 『見るがいい。敵の最後の一人が火で滅ぼされた。』
  • Nova Versão Internacional - ‘Certo é que os nossos inimigos foram destruídos, e o fogo devorou a sua riqueza’.
  • Hoffnung für alle - ›Jetzt ist unser Feind vernichtet‹, jubeln sie, ›und sein Besitz wurde ein Raub der Flammen!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘แน่นอนว่าศัตรูของเราย่อมถูกทำลายล้าง และไฟเผาผลาญทรัพย์สมบัติของพวกเขา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘ศัตรู​ของ​เรา​พินาศ​อย่าง​แน่นอน และ​ไฟ​เผา​ผลาญ​ทุก​สิ่ง​ที่​เขา​มี​เหลือ’
交叉引用
  • Gióp 20:18 - Những gì nó bon chen kiếm được phải trả lại. Nó chẳng được hưởng lợi gì trong những cuộc bán buôn.
  • Gióp 20:19 - Vì nó áp bức và bỏ bê người nghèo khổ. Cướp đoạt nhà cửa nó không xây.
  • Gióp 15:5 - Tội lỗi anh dạy miệng anh nói. Anh chọn lời của kẻ xảo quyệt điêu ngoa.
  • Gióp 15:6 - Miệng anh lên án anh, không phải tôi. Môi anh tự tố cáo chống lại anh.
  • Gióp 15:30 - Chúng sẽ chẳng hề thoát được cảnh tối tăm. Sức nóng mặt trời sẽ cháy khô bao chồi lộc, và hơi thở của Đức Chúa Trời sẽ tiêu diệt chúng.
  • Gióp 21:27 - Này, tôi biết rõ các anh đang nghĩ gì. Tôi biết cạm bẫy các anh định gài tôi.
  • Gióp 21:28 - Các anh bảo tôi bọn cường hào ác bá, đều bị họa cửa nhà tan nát vì tội của chúng.
  • Lu-ca 17:29 - cho đến ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm. Lửa và diêm sinh từ trời trút xuống hủy diệt tất cả dân thành ấy.
  • Lu-ca 17:30 - Phải, ngày Con Người trở lại cũng sẽ như thế.
  • Gióp 8:3 - Có khi nào Đức Chúa Trời bẻ cong công lý? Hay là Đấng Toàn Năng làm sai lệch điều ngay thẳng?
  • Gióp 8:4 - Con cái anh chắc đã phạm tội với Chúa, nên Ngài đã phó giao chúng cho án phạt của tội lỗi.
  • Lu-ca 13:1 - Lúc ấy, có người thuật cho Chúa Giê-xu chuyện Phi-lát giết mấy người Ga-li-lê, khi họ đang dâng sinh tế tại Đền Thờ.
  • Lu-ca 13:2 - Chúa Giê-xu hỏi: “Anh chị em tưởng mấy người đó bị giết vì phạm tội nặng hơn những người Ga-li-lê khác sao?
  • Lu-ca 13:3 - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 13:4 - Còn mười tám người bị tháp Si-lô sập xuống đè chết, có phải vì họ nhiều tội nhất trong thành Giê-ru-sa-lem không?
  • Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
  • Gióp 4:7 - Hãy dừng lại và suy nghĩ! Có người vô tội nào bị chết mất không? Có ai vô tội mà bị hư vong? Có khi nào người công chính bị hủy diệt?
  • Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
  • Gióp 20:26 - Tối tăm mờ mịt rình rập tài sản nó. Lửa thiên nhiên sẽ thiêu cháy nó, tiêu diệt những gì sót lại trong lều nó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
  • 2 Phi-e-rơ 2:7 - Nhưng Đức Chúa Trời đã cứu Lót ra khỏi Sô-đôm, vì ông là một người công chính, tâm hồn ông bị giày vò vì lối sống vô luân của những người gian ác chung quanh mình.
  • Gióp 1:16 - Trong khi người này đang nói, thì một đầy tớ khác chạy đến báo: “Một ngọn lửa của Đức Chúa Trời từ trời rơi xuống, thiêu chết cả bầy chiên và các mục đồng. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ nói: ‘Hãy xem kẻ thù nghịch ta bị quét sạch. Kẻ nào còn sót lại lửa sẽ thiêu cháy.’
  • 新标点和合本 - 说:‘那起来攻击我们的果然被剪除, 其余的都被火烧灭。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘攻击我们的果然被剪除, 剩余的都被火吞灭。’
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘攻击我们的果然被剪除, 剩余的都被火吞灭。’
  • 当代译本 - 说,‘我们的仇敌果然被铲除, 他们的财产已被火吞噬。’
  • 圣经新译本 - ‘我们的对头必被剪除, 他们剥下来的有火吞灭了。’
  • 现代标点和合本 - 说:‘那起来攻击我们的果然被剪除, 其余的都被火烧灭。’
  • 和合本(拼音版) - 说:‘那起来攻击我们的,果然被剪除, 其余的都被火烧灭。’
  • New International Version - ‘Surely our foes are destroyed, and fire devours their wealth.’
  • New International Reader's Version - They say, ‘Our enemies are completely destroyed. Fire has burned up their wealth.’
  • English Standard Version - saying, ‘Surely our adversaries are cut off, and what they left the fire has consumed.’
  • New Living Translation - They will say, ‘See how our enemies have been destroyed. The last of them have been consumed in the fire.’
  • Christian Standard Bible - “Surely our opponents are destroyed, and fire has consumed what they left behind.”
  • New American Standard Bible - ‘Truly our enemies are eliminated, And fire has consumed their abundance.’
  • New King James Version - ‘Surely our adversaries are cut down, And the fire consumes their remnant.’
  • Amplified Bible - ‘Surely our adversaries are cut off and destroyed, And fire has consumed their abundance.’
  • American Standard Version - Saying, Surely they that did rise up against us are cut off, And the remnant of them the fire hath consumed.
  • King James Version - Whereas our substance is not cut down, but the remnant of them the fire consumeth.
  • New English Translation - ‘Surely our enemies are destroyed, and fire consumes their wealth.’
  • World English Bible - saying, ‘Surely those who rose up against us are cut off. The fire has consumed their remnant.’
  • 新標點和合本 - 說:那起來攻擊我們的果然被剪除, 其餘的都被火燒滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『攻擊我們的果然被剪除, 剩餘的都被火吞滅。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『攻擊我們的果然被剪除, 剩餘的都被火吞滅。』
  • 當代譯本 - 說,『我們的仇敵果然被剷除, 他們的財產已被火吞噬。』
  • 聖經新譯本 - ‘我們的對頭必被剪除, 他們剝下來的有火吞滅了。’
  • 呂振中譯本 - 「那起來攻擊我們的、果然被抹除了, 他們剩下的、有火給吞滅了。」
  • 現代標點和合本 - 說:『那起來攻擊我們的果然被剪除, 其餘的都被火燒滅。』
  • 文理和合譯本 - 曰、起而敵我者見絕、其餘為火所焚、
  • 文理委辦譯本 - 我仇見絕、其富有火盡燬之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我敵見絕、其貲財 貲財或作富有 火盡燬之、
  • Nueva Versión Internacional - “Nuestros enemigos han sido destruidos; ¡el fuego ha consumido sus riquezas!”
  • 현대인의 성경 - ‘보아라. 우리의 원수가 망하고 불이 그들의 재산을 삼켜 버렸다’ 하고 조롱할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - «Поистине, истреблен наш враг, и огонь пожирает его добро».
  • Восточный перевод - «Поистине, истреблён наш враг, и огонь пожирает его добро».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Поистине, истреблён наш враг, и огонь пожирает его добро».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Поистине, истреблён наш враг, и огонь пожирает его добро».
  • La Bible du Semeur 2015 - « Voilà nos adversaires : ╵ils sont anéantis et ce qui restait d’eux ╵le feu l’a dévoré. »
  • リビングバイブル - 彼らは口々に言う。 『見るがいい。敵の最後の一人が火で滅ぼされた。』
  • Nova Versão Internacional - ‘Certo é que os nossos inimigos foram destruídos, e o fogo devorou a sua riqueza’.
  • Hoffnung für alle - ›Jetzt ist unser Feind vernichtet‹, jubeln sie, ›und sein Besitz wurde ein Raub der Flammen!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘แน่นอนว่าศัตรูของเราย่อมถูกทำลายล้าง และไฟเผาผลาญทรัพย์สมบัติของพวกเขา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘ศัตรู​ของ​เรา​พินาศ​อย่าง​แน่นอน และ​ไฟ​เผา​ผลาญ​ทุก​สิ่ง​ที่​เขา​มี​เหลือ’
  • Gióp 20:18 - Những gì nó bon chen kiếm được phải trả lại. Nó chẳng được hưởng lợi gì trong những cuộc bán buôn.
  • Gióp 20:19 - Vì nó áp bức và bỏ bê người nghèo khổ. Cướp đoạt nhà cửa nó không xây.
  • Gióp 15:5 - Tội lỗi anh dạy miệng anh nói. Anh chọn lời của kẻ xảo quyệt điêu ngoa.
  • Gióp 15:6 - Miệng anh lên án anh, không phải tôi. Môi anh tự tố cáo chống lại anh.
  • Gióp 15:30 - Chúng sẽ chẳng hề thoát được cảnh tối tăm. Sức nóng mặt trời sẽ cháy khô bao chồi lộc, và hơi thở của Đức Chúa Trời sẽ tiêu diệt chúng.
  • Gióp 21:27 - Này, tôi biết rõ các anh đang nghĩ gì. Tôi biết cạm bẫy các anh định gài tôi.
  • Gióp 21:28 - Các anh bảo tôi bọn cường hào ác bá, đều bị họa cửa nhà tan nát vì tội của chúng.
  • Lu-ca 17:29 - cho đến ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm. Lửa và diêm sinh từ trời trút xuống hủy diệt tất cả dân thành ấy.
  • Lu-ca 17:30 - Phải, ngày Con Người trở lại cũng sẽ như thế.
  • Gióp 8:3 - Có khi nào Đức Chúa Trời bẻ cong công lý? Hay là Đấng Toàn Năng làm sai lệch điều ngay thẳng?
  • Gióp 8:4 - Con cái anh chắc đã phạm tội với Chúa, nên Ngài đã phó giao chúng cho án phạt của tội lỗi.
  • Lu-ca 13:1 - Lúc ấy, có người thuật cho Chúa Giê-xu chuyện Phi-lát giết mấy người Ga-li-lê, khi họ đang dâng sinh tế tại Đền Thờ.
  • Lu-ca 13:2 - Chúa Giê-xu hỏi: “Anh chị em tưởng mấy người đó bị giết vì phạm tội nặng hơn những người Ga-li-lê khác sao?
  • Lu-ca 13:3 - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 13:4 - Còn mười tám người bị tháp Si-lô sập xuống đè chết, có phải vì họ nhiều tội nhất trong thành Giê-ru-sa-lem không?
  • Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
  • Gióp 4:7 - Hãy dừng lại và suy nghĩ! Có người vô tội nào bị chết mất không? Có ai vô tội mà bị hư vong? Có khi nào người công chính bị hủy diệt?
  • Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
  • Gióp 20:26 - Tối tăm mờ mịt rình rập tài sản nó. Lửa thiên nhiên sẽ thiêu cháy nó, tiêu diệt những gì sót lại trong lều nó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
  • 2 Phi-e-rơ 2:7 - Nhưng Đức Chúa Trời đã cứu Lót ra khỏi Sô-đôm, vì ông là một người công chính, tâm hồn ông bị giày vò vì lối sống vô luân của những người gian ác chung quanh mình.
  • Gióp 1:16 - Trong khi người này đang nói, thì một đầy tớ khác chạy đến báo: “Một ngọn lửa của Đức Chúa Trời từ trời rơi xuống, thiêu chết cả bầy chiên và các mục đồng. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
圣经
资源
计划
奉献