Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa biết rõ con đường tôi đi. Khi Ngài thử nghiệm tôi, tôi sẽ trở nên như vàng.
  • 新标点和合本 - 然而他知道我所行的路; 他试炼我之后,我必如精金。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而他知道我所走的路; 他试炼我,我就如纯金。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而他知道我所走的路; 他试炼我,我就如纯金。
  • 当代译本 - 但祂知道我的一举一动, 我被祂试炼后必如纯金。
  • 圣经新译本 - 可是他知道我所行的道路, 他试炼我以后,我必像精金出现。
  • 现代标点和合本 - 然而他知道我所行的路, 他试炼我之后,我必如精金。
  • 和合本(拼音版) - 然而他知道我所行的路, 他试炼我之后,我必如精金。
  • New International Version - But he knows the way that I take; when he has tested me, I will come forth as gold.
  • New International Reader's Version - But he knows every step I take. When he has tested me, I’ll come out as pure as gold.
  • English Standard Version - But he knows the way that I take; when he has tried me, I shall come out as gold.
  • New Living Translation - “But he knows where I am going. And when he tests me, I will come out as pure as gold.
  • The Message - “But he knows where I am and what I’ve done. He can cross-examine me all he wants, and I’ll pass the test with honors. I’ve followed him closely, my feet in his footprints, not once swerving from his way. I’ve obeyed every word he’s spoken, and not just obeyed his advice—I’ve treasured it.
  • Christian Standard Bible - Yet he knows the way I have taken; when he has tested me, I will emerge as pure gold.
  • New American Standard Bible - But He knows the way I take; When He has put me to the test, I will come out as gold.
  • New King James Version - But He knows the way that I take; When He has tested me, I shall come forth as gold.
  • Amplified Bible - But He knows the way that I take [and He pays attention to it]. When He has tried me, I will come forth as [refined] gold [pure and luminous].
  • American Standard Version - But he knoweth the way that I take; When he hath tried me, I shall come forth as gold.
  • King James Version - But he knoweth the way that I take: when he hath tried me, I shall come forth as gold.
  • New English Translation - But he knows the pathway that I take; if he tested me, I would come forth like gold.
  • World English Bible - But he knows the way that I take. When he has tried me, I will come out like gold.
  • 新標點和合本 - 然而他知道我所行的路; 他試煉我之後,我必如精金。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而他知道我所走的路; 他試煉我,我就如純金。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而他知道我所走的路; 他試煉我,我就如純金。
  • 當代譯本 - 但祂知道我的一舉一動, 我被祂試煉後必如純金。
  • 聖經新譯本 - 可是他知道我所行的道路, 他試煉我以後,我必像精金出現。
  • 呂振中譯本 - 然而他知道我素常的路; 他試煉了我,我就顯出是黃金。
  • 現代標點和合本 - 然而他知道我所行的路, 他試煉我之後,我必如精金。
  • 文理和合譯本 - 惟彼知我行徑、既經試鍊、我必出如精金、
  • 文理委辦譯本 - 我之行為、彼所鑒察、見試之後、若金之經煆煉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我所行之道、惟主知之、主試我後、我必如經鍊之金、
  • Nueva Versión Internacional - Él, en cambio, conoce mis caminos; si me pusiera a prueba, saldría yo puro como el oro.
  • 현대인의 성경 - 그러나 하나님은 내가 가는 길을 다 알고 계신다. 그가 나를 단련하신 후에는 내가 순금처럼 깨끗할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но Ему известен мой путь. Пусть Он испытает меня, я выйду как золото.
  • Восточный перевод - Но Ему известен мой путь; пусть Он испытает меня, я выйду как очищенное золото.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Ему известен мой путь; пусть Он испытает меня, я выйду как очищенное золото.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Ему известен мой путь; пусть Он испытает меня, я выйду как очищенное золото.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, il sait bien ╵quelle voie j’ai suivie. S’il me met à l’épreuve, ╵je sortirai pur comme l’or.
  • リビングバイブル - しかし神は、私の身に起こった一部始終をご存じだ。 私を調べてもらえば、 神は私が完全に潔白であると認めるはずだ。 そうだ、純金のように混じり気がない者だと。
  • Nova Versão Internacional - Mas ele conhece o caminho por onde ando; se me puser à prova, aparecerei como o ouro.
  • Hoffnung für alle - Doch er kennt meinen Weg genau; wenn er mich prüfte, wäre ich rein wie Gold.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระองค์ทรงทราบทางที่ข้าไป เมื่อพระองค์ทรงทดสอบข้าแล้ว ข้าจะเป็นดั่งทองคำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​องค์​ทราบ​ทาง​ที่​ฉัน​เลือก เมื่อ​พระ​องค์​ทดสอบ​ฉัน ฉัน​ก็​จะ​สุกใส​ดั่ง​ทองคำ
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • 2 Các Vua 20:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Chúa nhớ cho, con đã hết lòng trung thành với Chúa, làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi, vua khóc nức nở.
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Gióp 42:5 - Trước kia tai con chỉ nghe nói về Chúa, nhưng bây giờ, con được thấy Ngài tận mắt.
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
  • Gióp 42:7 - Sau khi Chúa Hằng Hữu phán dạy Gióp, Ngài phán với Ê-li-pha, người Thê-man: “Cơn giận Ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn ngươi, vì các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
  • Gióp 2:5 - Nếu Chúa đưa tay hại đến xương thịt ông ta, chắc chắn Gióp sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
  • Gióp 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, hãy làm điều ngươi muốn, nhưng không được hại đến mạng sống người.”
  • Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
  • Gióp 1:11 - Nếu Chúa thử đưa tay hủy hoại tài sản, chắc chắn ông sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
  • Gióp 1:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, ngươi có thể thử người, tất cả những gì người có thuộc quyền ngươi, nhưng đừng đụng vào thân xác người!” Vậy Sa-tan rời khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 17:3 - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, Chúa Hằng Hữu thử lòng người.
  • Thi Thiên 17:3 - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Gia-cơ 1:2 - Thưa anh chị em, phải chăng anh chị em hiện đương đầu với bao nhiêu gian lao thử thách? Hãy vui mừng lên,
  • Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
  • Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • Thi Thiên 66:10 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài từng thử nghiệm chúng con; luyện chúng con như luyện bạc.
  • Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
  • Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
  • Thi Thiên 139:3 - Chúa nhìn thấy lối con đi, và khi con nằm ngủ. Ngài biết rõ mọi việc con làm.
  • Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa biết rõ con đường tôi đi. Khi Ngài thử nghiệm tôi, tôi sẽ trở nên như vàng.
  • 新标点和合本 - 然而他知道我所行的路; 他试炼我之后,我必如精金。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而他知道我所走的路; 他试炼我,我就如纯金。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而他知道我所走的路; 他试炼我,我就如纯金。
  • 当代译本 - 但祂知道我的一举一动, 我被祂试炼后必如纯金。
  • 圣经新译本 - 可是他知道我所行的道路, 他试炼我以后,我必像精金出现。
  • 现代标点和合本 - 然而他知道我所行的路, 他试炼我之后,我必如精金。
  • 和合本(拼音版) - 然而他知道我所行的路, 他试炼我之后,我必如精金。
  • New International Version - But he knows the way that I take; when he has tested me, I will come forth as gold.
  • New International Reader's Version - But he knows every step I take. When he has tested me, I’ll come out as pure as gold.
  • English Standard Version - But he knows the way that I take; when he has tried me, I shall come out as gold.
  • New Living Translation - “But he knows where I am going. And when he tests me, I will come out as pure as gold.
  • The Message - “But he knows where I am and what I’ve done. He can cross-examine me all he wants, and I’ll pass the test with honors. I’ve followed him closely, my feet in his footprints, not once swerving from his way. I’ve obeyed every word he’s spoken, and not just obeyed his advice—I’ve treasured it.
  • Christian Standard Bible - Yet he knows the way I have taken; when he has tested me, I will emerge as pure gold.
  • New American Standard Bible - But He knows the way I take; When He has put me to the test, I will come out as gold.
  • New King James Version - But He knows the way that I take; When He has tested me, I shall come forth as gold.
  • Amplified Bible - But He knows the way that I take [and He pays attention to it]. When He has tried me, I will come forth as [refined] gold [pure and luminous].
  • American Standard Version - But he knoweth the way that I take; When he hath tried me, I shall come forth as gold.
  • King James Version - But he knoweth the way that I take: when he hath tried me, I shall come forth as gold.
  • New English Translation - But he knows the pathway that I take; if he tested me, I would come forth like gold.
  • World English Bible - But he knows the way that I take. When he has tried me, I will come out like gold.
  • 新標點和合本 - 然而他知道我所行的路; 他試煉我之後,我必如精金。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而他知道我所走的路; 他試煉我,我就如純金。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而他知道我所走的路; 他試煉我,我就如純金。
  • 當代譯本 - 但祂知道我的一舉一動, 我被祂試煉後必如純金。
  • 聖經新譯本 - 可是他知道我所行的道路, 他試煉我以後,我必像精金出現。
  • 呂振中譯本 - 然而他知道我素常的路; 他試煉了我,我就顯出是黃金。
  • 現代標點和合本 - 然而他知道我所行的路, 他試煉我之後,我必如精金。
  • 文理和合譯本 - 惟彼知我行徑、既經試鍊、我必出如精金、
  • 文理委辦譯本 - 我之行為、彼所鑒察、見試之後、若金之經煆煉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我所行之道、惟主知之、主試我後、我必如經鍊之金、
  • Nueva Versión Internacional - Él, en cambio, conoce mis caminos; si me pusiera a prueba, saldría yo puro como el oro.
  • 현대인의 성경 - 그러나 하나님은 내가 가는 길을 다 알고 계신다. 그가 나를 단련하신 후에는 내가 순금처럼 깨끗할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но Ему известен мой путь. Пусть Он испытает меня, я выйду как золото.
  • Восточный перевод - Но Ему известен мой путь; пусть Он испытает меня, я выйду как очищенное золото.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Ему известен мой путь; пусть Он испытает меня, я выйду как очищенное золото.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Ему известен мой путь; пусть Он испытает меня, я выйду как очищенное золото.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, il sait bien ╵quelle voie j’ai suivie. S’il me met à l’épreuve, ╵je sortirai pur comme l’or.
  • リビングバイブル - しかし神は、私の身に起こった一部始終をご存じだ。 私を調べてもらえば、 神は私が完全に潔白であると認めるはずだ。 そうだ、純金のように混じり気がない者だと。
  • Nova Versão Internacional - Mas ele conhece o caminho por onde ando; se me puser à prova, aparecerei como o ouro.
  • Hoffnung für alle - Doch er kennt meinen Weg genau; wenn er mich prüfte, wäre ich rein wie Gold.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระองค์ทรงทราบทางที่ข้าไป เมื่อพระองค์ทรงทดสอบข้าแล้ว ข้าจะเป็นดั่งทองคำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​องค์​ทราบ​ทาง​ที่​ฉัน​เลือก เมื่อ​พระ​องค์​ทดสอบ​ฉัน ฉัน​ก็​จะ​สุกใส​ดั่ง​ทองคำ
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • 2 Các Vua 20:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Chúa nhớ cho, con đã hết lòng trung thành với Chúa, làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi, vua khóc nức nở.
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Gióp 42:5 - Trước kia tai con chỉ nghe nói về Chúa, nhưng bây giờ, con được thấy Ngài tận mắt.
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
  • Gióp 42:7 - Sau khi Chúa Hằng Hữu phán dạy Gióp, Ngài phán với Ê-li-pha, người Thê-man: “Cơn giận Ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn ngươi, vì các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
  • Gióp 2:5 - Nếu Chúa đưa tay hại đến xương thịt ông ta, chắc chắn Gióp sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
  • Gióp 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, hãy làm điều ngươi muốn, nhưng không được hại đến mạng sống người.”
  • Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
  • Gióp 1:11 - Nếu Chúa thử đưa tay hủy hoại tài sản, chắc chắn ông sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
  • Gióp 1:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, ngươi có thể thử người, tất cả những gì người có thuộc quyền ngươi, nhưng đừng đụng vào thân xác người!” Vậy Sa-tan rời khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 17:3 - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, Chúa Hằng Hữu thử lòng người.
  • Thi Thiên 17:3 - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Gia-cơ 1:2 - Thưa anh chị em, phải chăng anh chị em hiện đương đầu với bao nhiêu gian lao thử thách? Hãy vui mừng lên,
  • Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
  • Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • Thi Thiên 66:10 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài từng thử nghiệm chúng con; luyện chúng con như luyện bạc.
  • Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
  • Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
  • Thi Thiên 139:3 - Chúa nhìn thấy lối con đi, và khi con nằm ngủ. Ngài biết rõ mọi việc con làm.
  • Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
圣经
资源
计划
奉献