Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng không tẻ tách mệnh lệnh Ngài, nhưng tôi quý lời Ngài hơn món ăn ngon.
  • 新标点和合本 - 他嘴唇的命令,我未曾背弃; 我看重他口中的言语,过于我需用的饮食。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他嘴唇的命令,我未曾背弃; 我看重他口中的言语,过于我需用的饮食 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他嘴唇的命令,我未曾背弃; 我看重他口中的言语,过于我需用的饮食 。
  • 当代译本 - 我没有违背祂口中的诫命, 我珍视祂的话语胜过我日用的饮食。
  • 圣经新译本 - 他嘴唇的命令我没有离弃, 我珍藏他口中的言语在我的心胸,胜过我需用的饮食(“胜过我需用的饮食”或可参照《七十士译本》等古译本翻译为“在我的心胸”)。
  • 现代标点和合本 - 他嘴唇的命令,我未曾背弃; 我看重他口中的言语,过于我需用的饮食。
  • 和合本(拼音版) - 他嘴唇的命令我未曾背弃; 我看重他口中的言语,过于我需用的饮食。
  • New International Version - I have not departed from the commands of his lips; I have treasured the words of his mouth more than my daily bread.
  • New International Reader's Version - I haven’t disobeyed his commands. I’ve treasured his words more than my daily bread.
  • English Standard Version - I have not departed from the commandment of his lips; I have treasured the words of his mouth more than my portion of food.
  • New Living Translation - I have not departed from his commands, but have treasured his words more than daily food.
  • Christian Standard Bible - I have not departed from the commands from his lips; I have treasured the words from his mouth more than my daily food.
  • New American Standard Bible - I have not failed the command of His lips; I have treasured the words of His mouth more than my necessary food.
  • New King James Version - I have not departed from the commandment of His lips; I have treasured the words of His mouth More than my necessary food.
  • Amplified Bible - I have not departed from the commandment of His lips; I have kept the words of His mouth more than my necessary food.
  • American Standard Version - I have not gone back from the commandment of his lips; I have treasured up the words of his mouth more than my necessary food.
  • King James Version - Neither have I gone back from the commandment of his lips; I have esteemed the words of his mouth more than my necessary food.
  • New English Translation - I have not departed from the commands of his lips; I have treasured the words of his mouth more than my allotted portion.
  • World English Bible - I haven’t gone back from the commandment of his lips. I have treasured up the words of his mouth more than my necessary food.
  • 新標點和合本 - 他嘴唇的命令,我未曾背棄; 我看重他口中的言語,過於我需用的飲食。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他嘴唇的命令,我未曾背棄; 我看重他口中的言語,過於我需用的飲食 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他嘴唇的命令,我未曾背棄; 我看重他口中的言語,過於我需用的飲食 。
  • 當代譯本 - 我沒有違背祂口中的誡命, 我珍視祂的話語勝過我日用的飲食。
  • 聖經新譯本 - 他嘴唇的命令我沒有離棄, 我珍藏他口中的言語在我的心胸,勝過我需用的飲食(“勝過我需用的飲食”或可參照《七十士譯本》等古譯本翻譯為“在我的心胸”)。
  • 呂振中譯本 - 他嘴脣的命令我未曾離棄; 我口中說的話我珍藏於 胸懷裏。
  • 現代標點和合本 - 他嘴唇的命令,我未曾背棄; 我看重他口中的言語,過於我需用的飲食。
  • 文理和合譯本 - 其脣所出之命、我未遺棄、保存其口之言、重於所需之食、
  • 文理委辦譯本 - 恪遵誡命、視其言重於食。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主所諭之命、我不遺棄、我不師心自用、但服膺其口之言、
  • Nueva Versión Internacional - No me he apartado de los mandamientos de sus labios; en lo más profundo de mi ser he atesorado las palabras de su boca.
  • 현대인의 성경 - 그의 명령을 어기지 않았고 그 입의 말씀을 매일 먹는 음식보다 더 소중히 여겼다.
  • Новый Русский Перевод - Не отступал я от повелений уст Его; больше, чем хлебом насущным, дорожил я Его словами.
  • Восточный перевод - Не отступал я от повелений Его, слова Его я хранил в сердце своём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не отступал я от повелений Его, слова Его я хранил в сердце своём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не отступал я от повелений Его, слова Его я хранил в сердце своём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ne me suis pas écarté, ╵de ses commandements. J’ai fait plier ma volonté ╵pour obéir à ses paroles.
  • リビングバイブル - 神の命令は食事をする以上の楽しみだった。
  • Nova Versão Internacional - Não me afastei dos mandamentos dos seus lábios; dei mais valor às palavras de sua boca do que ao meu pão de cada dia.
  • Hoffnung für alle - Ich habe seine Gebote nicht übertreten; seine Befehle zu beachten, war mir wichtiger als das tägliche Brot.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าไม่ได้พรากจากพระบัญชาของพระองค์ ข้าเห็นว่าพระวจนะจากพระโอษฐ์ของพระองค์ล้ำค่ายิ่งกว่าอาหารประจำวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​ไม่​ได้​ละ​ไป​จาก​คำ​บัญชา​ของ​พระ​องค์ ฉัน​ได้​รักษา​คำ​สั่ง​ของ​พระ​องค์ มาก​ยิ่ง​กว่า​อาหาร​ประจำ​วัน
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • Lu-ca 12:42 - Chúa đáp: “Người quản gia trung thành khôn ngoan là người được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ.
  • Lu-ca 12:46 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ! Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn bất trung.
  • Gióp 6:10 - Ít nhất tôi cũng được vui thỏa trong việc này: Dù đau đớn không nguôi, tôi cũng không chối bỏ lời của Đấng Thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Giăng 6:66 - Từ đó, nhiều môn đệ bỏ cuộc, không theo Ngài nữa.
  • Giăng 6:67 - Chúa Giê-xu hỏi mười hai sứ đồ: “Còn các con muốn bỏ Ta không?”
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 119:127 - Thật, con yêu quý điều răn của Chúa, hơn vàng, ngay cả vàng ròng.
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
  • Gióp 22:22 - Hãy lắng nghe luật miệng Ngài tuyên phán, ghi lòng tạc dạ lời Chúa dạy khuyên.
  • Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Giăng 4:32 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã có thức ăn mà các con không biết.”
  • Thi Thiên 119:103 - Lời Chúa ngọt ngào trong miệng con; ngọt hơn cả mật ong hảo hạng.
  • Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
  • Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng không tẻ tách mệnh lệnh Ngài, nhưng tôi quý lời Ngài hơn món ăn ngon.
  • 新标点和合本 - 他嘴唇的命令,我未曾背弃; 我看重他口中的言语,过于我需用的饮食。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他嘴唇的命令,我未曾背弃; 我看重他口中的言语,过于我需用的饮食 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他嘴唇的命令,我未曾背弃; 我看重他口中的言语,过于我需用的饮食 。
  • 当代译本 - 我没有违背祂口中的诫命, 我珍视祂的话语胜过我日用的饮食。
  • 圣经新译本 - 他嘴唇的命令我没有离弃, 我珍藏他口中的言语在我的心胸,胜过我需用的饮食(“胜过我需用的饮食”或可参照《七十士译本》等古译本翻译为“在我的心胸”)。
  • 现代标点和合本 - 他嘴唇的命令,我未曾背弃; 我看重他口中的言语,过于我需用的饮食。
  • 和合本(拼音版) - 他嘴唇的命令我未曾背弃; 我看重他口中的言语,过于我需用的饮食。
  • New International Version - I have not departed from the commands of his lips; I have treasured the words of his mouth more than my daily bread.
  • New International Reader's Version - I haven’t disobeyed his commands. I’ve treasured his words more than my daily bread.
  • English Standard Version - I have not departed from the commandment of his lips; I have treasured the words of his mouth more than my portion of food.
  • New Living Translation - I have not departed from his commands, but have treasured his words more than daily food.
  • Christian Standard Bible - I have not departed from the commands from his lips; I have treasured the words from his mouth more than my daily food.
  • New American Standard Bible - I have not failed the command of His lips; I have treasured the words of His mouth more than my necessary food.
  • New King James Version - I have not departed from the commandment of His lips; I have treasured the words of His mouth More than my necessary food.
  • Amplified Bible - I have not departed from the commandment of His lips; I have kept the words of His mouth more than my necessary food.
  • American Standard Version - I have not gone back from the commandment of his lips; I have treasured up the words of his mouth more than my necessary food.
  • King James Version - Neither have I gone back from the commandment of his lips; I have esteemed the words of his mouth more than my necessary food.
  • New English Translation - I have not departed from the commands of his lips; I have treasured the words of his mouth more than my allotted portion.
  • World English Bible - I haven’t gone back from the commandment of his lips. I have treasured up the words of his mouth more than my necessary food.
  • 新標點和合本 - 他嘴唇的命令,我未曾背棄; 我看重他口中的言語,過於我需用的飲食。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他嘴唇的命令,我未曾背棄; 我看重他口中的言語,過於我需用的飲食 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他嘴唇的命令,我未曾背棄; 我看重他口中的言語,過於我需用的飲食 。
  • 當代譯本 - 我沒有違背祂口中的誡命, 我珍視祂的話語勝過我日用的飲食。
  • 聖經新譯本 - 他嘴唇的命令我沒有離棄, 我珍藏他口中的言語在我的心胸,勝過我需用的飲食(“勝過我需用的飲食”或可參照《七十士譯本》等古譯本翻譯為“在我的心胸”)。
  • 呂振中譯本 - 他嘴脣的命令我未曾離棄; 我口中說的話我珍藏於 胸懷裏。
  • 現代標點和合本 - 他嘴唇的命令,我未曾背棄; 我看重他口中的言語,過於我需用的飲食。
  • 文理和合譯本 - 其脣所出之命、我未遺棄、保存其口之言、重於所需之食、
  • 文理委辦譯本 - 恪遵誡命、視其言重於食。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主所諭之命、我不遺棄、我不師心自用、但服膺其口之言、
  • Nueva Versión Internacional - No me he apartado de los mandamientos de sus labios; en lo más profundo de mi ser he atesorado las palabras de su boca.
  • 현대인의 성경 - 그의 명령을 어기지 않았고 그 입의 말씀을 매일 먹는 음식보다 더 소중히 여겼다.
  • Новый Русский Перевод - Не отступал я от повелений уст Его; больше, чем хлебом насущным, дорожил я Его словами.
  • Восточный перевод - Не отступал я от повелений Его, слова Его я хранил в сердце своём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не отступал я от повелений Его, слова Его я хранил в сердце своём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не отступал я от повелений Его, слова Его я хранил в сердце своём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ne me suis pas écarté, ╵de ses commandements. J’ai fait plier ma volonté ╵pour obéir à ses paroles.
  • リビングバイブル - 神の命令は食事をする以上の楽しみだった。
  • Nova Versão Internacional - Não me afastei dos mandamentos dos seus lábios; dei mais valor às palavras de sua boca do que ao meu pão de cada dia.
  • Hoffnung für alle - Ich habe seine Gebote nicht übertreten; seine Befehle zu beachten, war mir wichtiger als das tägliche Brot.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าไม่ได้พรากจากพระบัญชาของพระองค์ ข้าเห็นว่าพระวจนะจากพระโอษฐ์ของพระองค์ล้ำค่ายิ่งกว่าอาหารประจำวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​ไม่​ได้​ละ​ไป​จาก​คำ​บัญชา​ของ​พระ​องค์ ฉัน​ได้​รักษา​คำ​สั่ง​ของ​พระ​องค์ มาก​ยิ่ง​กว่า​อาหาร​ประจำ​วัน
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • Lu-ca 12:42 - Chúa đáp: “Người quản gia trung thành khôn ngoan là người được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ.
  • Lu-ca 12:46 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ! Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn bất trung.
  • Gióp 6:10 - Ít nhất tôi cũng được vui thỏa trong việc này: Dù đau đớn không nguôi, tôi cũng không chối bỏ lời của Đấng Thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Giăng 6:66 - Từ đó, nhiều môn đệ bỏ cuộc, không theo Ngài nữa.
  • Giăng 6:67 - Chúa Giê-xu hỏi mười hai sứ đồ: “Còn các con muốn bỏ Ta không?”
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 119:127 - Thật, con yêu quý điều răn của Chúa, hơn vàng, ngay cả vàng ròng.
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
  • Gióp 22:22 - Hãy lắng nghe luật miệng Ngài tuyên phán, ghi lòng tạc dạ lời Chúa dạy khuyên.
  • Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Giăng 4:32 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã có thức ăn mà các con không biết.”
  • Thi Thiên 119:103 - Lời Chúa ngọt ngào trong miệng con; ngọt hơn cả mật ong hảo hạng.
  • Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
  • Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
圣经
资源
计划
奉献