Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời khiến lòng tôi bủn rủn; và hãi hùng trước Đấng Toàn Năng.
  • 新标点和合本 - 神使我丧胆; 全能者使我惊惶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝使我丧胆, 全能者使我惊惶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神使我丧胆, 全能者使我惊惶。
  • 当代译本 - 上帝使我心惊胆战, 全能者使我惊恐不安。
  • 圣经新译本 -  神使我心里胆怯, 全能者使我惊惶,
  • 现代标点和合本 - 神使我丧胆, 全能者使我惊惶。
  • 和合本(拼音版) - 上帝使我丧胆, 全能者使我惊惶。
  • New International Version - God has made my heart faint; the Almighty has terrified me.
  • New International Reader's Version - God has made my heart weak. The Mighty One has filled me with terror.
  • English Standard Version - God has made my heart faint; the Almighty has terrified me;
  • New Living Translation - God has made me sick at heart; the Almighty has terrified me.
  • Christian Standard Bible - God has made my heart faint; the Almighty has terrified me.
  • New American Standard Bible - It is God who has made my heart faint, And the Almighty who has terrified me,
  • New King James Version - For God made my heart weak, And the Almighty terrifies me;
  • Amplified Bible - For God has made my heart faint, And the Almighty has terrified me,
  • American Standard Version - For God hath made my heart faint, And the Almighty hath terrified me;
  • King James Version - For God maketh my heart soft, and the Almighty troubleth me:
  • New English Translation - Indeed, God has made my heart faint; the Almighty has terrified me.
  • World English Bible - For God has made my heart faint. The Almighty has terrified me.
  • 新標點和合本 - 神使我喪膽; 全能者使我驚惶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝使我喪膽, 全能者使我驚惶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神使我喪膽, 全能者使我驚惶。
  • 當代譯本 - 上帝使我心驚膽戰, 全能者使我驚恐不安。
  • 聖經新譯本 -  神使我心裡膽怯, 全能者使我驚惶,
  • 呂振中譯本 - 上帝使我的心膽怯, 全能者使我驚惶。
  • 現代標點和合本 - 神使我喪膽, 全能者使我驚惶。
  • 文理和合譯本 - 上帝使我心頹敗、全能者使我驚駭、
  • 文理委辦譯本 - 全能之上帝、已喪我膽、使我畏葸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主使我喪膽、全能之主、使我戰慄、
  • Nueva Versión Internacional - Dios ha hecho que mi corazón desmaye; me tiene aterrado el Todopoderoso.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 나를 낙심케 하시며 전능하 신 그가 나를 두렵게 하시니 어두움이 나를 둘러싸고 흑암이 내 얼굴을 가리는구나.”
  • Новый Русский Перевод - Сделал Бог мое сердце слабым; Всемогущий ужасом поразил меня;
  • Восточный перевод - Сделал Всевышний моё сердце слабым; Всемогущий ужасом поразил меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сделал Аллах моё сердце слабым; Всемогущий ужасом поразил меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сделал Всевышний моё сердце слабым; Всемогущий ужасом поразил меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu m’a découragé : le Tout-Puissant ╵m’a rempli d’épouvante.
  • リビングバイブル - 私は、すっかり弱気になってしまった。 全能の神は一面の闇で私を脅かす。 右を見ても左を見ても、 一寸先もわからないほどの闇だ。
  • Nova Versão Internacional - Deus fez desmaiar o meu coração; o Todo-poderoso causou-me pavor.
  • Hoffnung für alle - Ja, Gott hat mir jeden Mut genommen; der Gewaltige versetzt mich in Angst und Schrecken!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงกระทำให้จิตใจของข้าอ่อนระโหย องค์ทรงฤทธิ์ทรงเขย่าขวัญข้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ทำ​ให้​ฉัน​ท้อแท้​ใจ องค์​ผู้​กอปร​ด้วย​มหิทธานุภาพ​ทำ​ให้​ฉัน​หวาด​หวั่น
交叉引用
  • Y-sai 57:16 - Vì Ta không buộc tội luôn; Ta cũng không giận mãi. Nếu Ta tiếp tục, thì cả nhân loại sẽ bị tiêu diệt— các linh hồn Ta dựng nên cũng không còn.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Giê-rê-mi 51:46 - Nhưng đừng kinh hoảng; đừng sợ hãi khi các con nghe tin đồn. Vì tin đồn sẽ tiếp tục dồn dập hết năm này đến năm khác. Bạo lực sẽ nổ ra khắp xứ, lãnh đạo này sẽ chống nghịch lãnh đạo kia.
  • Giô-ên 1:15 - Ngày của Chúa Hằng Hữu đã gần, ngày hủy diệt của Đấng Toàn Năng đã đến. Ôi, ngày ấy đáng sợ biết bao!
  • Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
  • Ru-tơ 1:20 - Bà đáp lời họ: “Xin đừng gọi tôi là Na-ô-mi nữa; hãy gọi tôi là Ma-ra thì đúng hơn, vì Đấng Toàn Năng đã xử tôi thật cay đắng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:3 - ‘Anh em Ít-ra-ên, xin lắng tai nghe tôi. Hôm nay quân ta ra trận chống quân thù. Đừng ai lo sợ gì cả,
  • Gióp 27:2 - “Thật như Đức Chúa Trời Hằng Sống, Đấng tước lấy công chính tôi, Đấng Toàn Năng làm cho linh hồn tôi cay đắng—
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời khiến lòng tôi bủn rủn; và hãi hùng trước Đấng Toàn Năng.
  • 新标点和合本 - 神使我丧胆; 全能者使我惊惶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝使我丧胆, 全能者使我惊惶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神使我丧胆, 全能者使我惊惶。
  • 当代译本 - 上帝使我心惊胆战, 全能者使我惊恐不安。
  • 圣经新译本 -  神使我心里胆怯, 全能者使我惊惶,
  • 现代标点和合本 - 神使我丧胆, 全能者使我惊惶。
  • 和合本(拼音版) - 上帝使我丧胆, 全能者使我惊惶。
  • New International Version - God has made my heart faint; the Almighty has terrified me.
  • New International Reader's Version - God has made my heart weak. The Mighty One has filled me with terror.
  • English Standard Version - God has made my heart faint; the Almighty has terrified me;
  • New Living Translation - God has made me sick at heart; the Almighty has terrified me.
  • Christian Standard Bible - God has made my heart faint; the Almighty has terrified me.
  • New American Standard Bible - It is God who has made my heart faint, And the Almighty who has terrified me,
  • New King James Version - For God made my heart weak, And the Almighty terrifies me;
  • Amplified Bible - For God has made my heart faint, And the Almighty has terrified me,
  • American Standard Version - For God hath made my heart faint, And the Almighty hath terrified me;
  • King James Version - For God maketh my heart soft, and the Almighty troubleth me:
  • New English Translation - Indeed, God has made my heart faint; the Almighty has terrified me.
  • World English Bible - For God has made my heart faint. The Almighty has terrified me.
  • 新標點和合本 - 神使我喪膽; 全能者使我驚惶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝使我喪膽, 全能者使我驚惶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神使我喪膽, 全能者使我驚惶。
  • 當代譯本 - 上帝使我心驚膽戰, 全能者使我驚恐不安。
  • 聖經新譯本 -  神使我心裡膽怯, 全能者使我驚惶,
  • 呂振中譯本 - 上帝使我的心膽怯, 全能者使我驚惶。
  • 現代標點和合本 - 神使我喪膽, 全能者使我驚惶。
  • 文理和合譯本 - 上帝使我心頹敗、全能者使我驚駭、
  • 文理委辦譯本 - 全能之上帝、已喪我膽、使我畏葸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主使我喪膽、全能之主、使我戰慄、
  • Nueva Versión Internacional - Dios ha hecho que mi corazón desmaye; me tiene aterrado el Todopoderoso.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 나를 낙심케 하시며 전능하 신 그가 나를 두렵게 하시니 어두움이 나를 둘러싸고 흑암이 내 얼굴을 가리는구나.”
  • Новый Русский Перевод - Сделал Бог мое сердце слабым; Всемогущий ужасом поразил меня;
  • Восточный перевод - Сделал Всевышний моё сердце слабым; Всемогущий ужасом поразил меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сделал Аллах моё сердце слабым; Всемогущий ужасом поразил меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сделал Всевышний моё сердце слабым; Всемогущий ужасом поразил меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu m’a découragé : le Tout-Puissant ╵m’a rempli d’épouvante.
  • リビングバイブル - 私は、すっかり弱気になってしまった。 全能の神は一面の闇で私を脅かす。 右を見ても左を見ても、 一寸先もわからないほどの闇だ。
  • Nova Versão Internacional - Deus fez desmaiar o meu coração; o Todo-poderoso causou-me pavor.
  • Hoffnung für alle - Ja, Gott hat mir jeden Mut genommen; der Gewaltige versetzt mich in Angst und Schrecken!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงกระทำให้จิตใจของข้าอ่อนระโหย องค์ทรงฤทธิ์ทรงเขย่าขวัญข้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ทำ​ให้​ฉัน​ท้อแท้​ใจ องค์​ผู้​กอปร​ด้วย​มหิทธานุภาพ​ทำ​ให้​ฉัน​หวาด​หวั่น
  • Y-sai 57:16 - Vì Ta không buộc tội luôn; Ta cũng không giận mãi. Nếu Ta tiếp tục, thì cả nhân loại sẽ bị tiêu diệt— các linh hồn Ta dựng nên cũng không còn.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Giê-rê-mi 51:46 - Nhưng đừng kinh hoảng; đừng sợ hãi khi các con nghe tin đồn. Vì tin đồn sẽ tiếp tục dồn dập hết năm này đến năm khác. Bạo lực sẽ nổ ra khắp xứ, lãnh đạo này sẽ chống nghịch lãnh đạo kia.
  • Giô-ên 1:15 - Ngày của Chúa Hằng Hữu đã gần, ngày hủy diệt của Đấng Toàn Năng đã đến. Ôi, ngày ấy đáng sợ biết bao!
  • Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
  • Ru-tơ 1:20 - Bà đáp lời họ: “Xin đừng gọi tôi là Na-ô-mi nữa; hãy gọi tôi là Ma-ra thì đúng hơn, vì Đấng Toàn Năng đã xử tôi thật cay đắng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:3 - ‘Anh em Ít-ra-ên, xin lắng tai nghe tôi. Hôm nay quân ta ra trận chống quân thù. Đừng ai lo sợ gì cả,
  • Gióp 27:2 - “Thật như Đức Chúa Trời Hằng Sống, Đấng tước lấy công chính tôi, Đấng Toàn Năng làm cho linh hồn tôi cay đắng—
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
圣经
资源
计划
奉献