Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ước gì tôi biết nơi tìm gặp Đức Chúa Trời, hẳn tôi sẽ đến chầu trước ngai Ngài.
  • 新标点和合本 - 惟愿我能知道在哪里可以寻见 神, 能到他的台前,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟愿我知道哪里可以寻见上帝, 能到他的台前,
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟愿我知道哪里可以寻见 神, 能到他的台前,
  • 当代译本 - 但愿我知道何处能寻见上帝, 知道怎样去祂的居所。
  • 圣经新译本 - 但愿我知道怎样能寻见 神, 能到他的台前来。
  • 现代标点和合本 - 唯愿我能知道在哪里可以寻见神, 能到他的台前,
  • 和合本(拼音版) - 惟愿我能知道在哪里可以寻见上帝, 能到他的台前;
  • New International Version - If only I knew where to find him; if only I could go to his dwelling!
  • New International Reader's Version - I wish I knew where I could find him! I wish I could go to the place where he lives!
  • English Standard Version - Oh, that I knew where I might find him, that I might come even to his seat!
  • New Living Translation - If only I knew where to find God, I would go to his court.
  • Christian Standard Bible - If only I knew how to find him, so that I could go to his throne.
  • New American Standard Bible - Oh that I knew how to find Him, That I might come to His home!
  • New King James Version - Oh, that I knew where I might find Him, That I might come to His seat!
  • Amplified Bible - Oh, that I knew where I might find Him, That I might [even] come to His seat!
  • American Standard Version - Oh that I knew where I might find him! That I might come even to his seat!
  • King James Version - Oh that I knew where I might find him! that I might come even to his seat!
  • New English Translation - O that I knew where I might find him, that I could come to his place of residence!
  • World English Bible - Oh that I knew where I might find him! That I might come even to his seat!
  • 新標點和合本 - 惟願我能知道在哪裏可以尋見神, 能到他的臺前,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟願我知道哪裏可以尋見上帝, 能到他的臺前,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟願我知道哪裏可以尋見 神, 能到他的臺前,
  • 當代譯本 - 但願我知道何處能尋見上帝, 知道怎樣去祂的居所。
  • 聖經新譯本 - 但願我知道怎樣能尋見 神, 能到他的臺前來。
  • 呂振中譯本 - 哦,巴不得我能知道哪裏可以尋見他, 好到他臺前,
  • 現代標點和合本 - 唯願我能知道在哪裡可以尋見神, 能到他的臺前,
  • 文理和合譯本 - 深願知於何處尋之、詣乎其位、
  • 文理委辦譯本 - 彼居何方、願聞其地、吾將往、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願知何以尋主、何以得詣其位前、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ah, si supiera yo dónde encontrar a Dios! ¡Si pudiera llegar adonde él habita!
  • 현대인의 성경 - 내가 하나님을 발견할 수 있는 곳을 알고 그 곳으로 갈 수 있다면
  • Новый Русский Перевод - О, если бы я знал, где мне найти Его! О, если бы я мог войти в жилище Его!
  • Восточный перевод - О, если бы я знал, где мне найти Его! О, если бы я мог войти в жилище Его!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О, если бы я знал, где мне найти Его! О, если бы я мог войти в жилище Его!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О, если бы я знал, где мне найти Его! О, если бы я мог войти в жилище Его!
  • La Bible du Semeur 2015 - Si je pouvais savoir ╵où je le trouverais, je me rendrais alors ╵jusqu’à sa résidence,
  • リビングバイブル - 神とどこで会えるかがわかりさえすれば、 さっそく御座へ行って談判できるのだが。
  • Nova Versão Internacional - Se tão somente eu soubesse onde encontrá-lo e como ir à sua habitação!
  • Hoffnung für alle - Wenn ich doch wüsste, wo ich ihn finden könnte und wie ich zu seinem Thron gelange!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าเพียงแต่ข้ารู้ว่าจะหาพระเจ้าได้ที่ไหน ถ้าเพียงแต่ข้าสามารถไปถึงที่ประทับของพระองค์!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ขอ​เพียง​ให้​ฉัน​ทราบ​ว่า​จะ​พบ​พระ​องค์​ได้​ที่​ไหน ขอ​เพียง​ให้​ฉัน​ไป​ยัง​ที่​พระ​องค์​อยู่​ให้​ได้
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Gióp 40:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Gióp:
  • Gióp 40:2 - “Phải chăng con vẫn muốn đấu lý với Đấng Toàn Năng? Con có câu trả lời không mà dám tranh luận với Đức Chúa Trời?”
  • Gióp 40:3 - Bấy giờ, Gióp kính cẩn thưa với Chúa Hằng Hữu:
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
  • Gióp 40:5 - Con đã nói quá nhiều lời rồi. Con không còn gì để nói nữa.”
  • Hê-bơ-rơ 4:6 - Tuy nhiên, lời hứa của Đức Chúa Trời vẫn còn hiệu lực, nên một số người được vào nơi an nghỉ. Còn những người trước kia đã nghe Phúc Âm nhưng không tin nhận, đều không được vào.
  • Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • Gióp 31:35 - Ước gì có ai chịu lắng nghe tôi! Tôi sẽ ký tên vào bản bào chữa của tôi. Xin Đấng Toàn Năng vui lòng giải đáp. Hay cho kẻ cáo tội tôi viết cáo trạng!
  • Gióp 31:36 - Nếu được thế, tôi sẽ xin đeo cáo trạng ấy trên vai. Hoặc đội trên đầu như cái mão.
  • Gióp 31:37 - Tôi sẽ xin khai với Chúa những việc tôi đã làm. Tôi sẽ đến trước Chúa như một hoàng tử.
  • Gióp 13:3 - Nhưng tôi muốn trình lên Đấng Toàn Năng. Tôi muốn trình bày duyên cớ mình lên Đức Chúa Trời.
  • Gióp 16:21 - Tôi cần một người biện hộ giữa Đức Chúa Trời và tôi, như con người vẫn biện hộ cho bạn thân.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ước gì tôi biết nơi tìm gặp Đức Chúa Trời, hẳn tôi sẽ đến chầu trước ngai Ngài.
  • 新标点和合本 - 惟愿我能知道在哪里可以寻见 神, 能到他的台前,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟愿我知道哪里可以寻见上帝, 能到他的台前,
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟愿我知道哪里可以寻见 神, 能到他的台前,
  • 当代译本 - 但愿我知道何处能寻见上帝, 知道怎样去祂的居所。
  • 圣经新译本 - 但愿我知道怎样能寻见 神, 能到他的台前来。
  • 现代标点和合本 - 唯愿我能知道在哪里可以寻见神, 能到他的台前,
  • 和合本(拼音版) - 惟愿我能知道在哪里可以寻见上帝, 能到他的台前;
  • New International Version - If only I knew where to find him; if only I could go to his dwelling!
  • New International Reader's Version - I wish I knew where I could find him! I wish I could go to the place where he lives!
  • English Standard Version - Oh, that I knew where I might find him, that I might come even to his seat!
  • New Living Translation - If only I knew where to find God, I would go to his court.
  • Christian Standard Bible - If only I knew how to find him, so that I could go to his throne.
  • New American Standard Bible - Oh that I knew how to find Him, That I might come to His home!
  • New King James Version - Oh, that I knew where I might find Him, That I might come to His seat!
  • Amplified Bible - Oh, that I knew where I might find Him, That I might [even] come to His seat!
  • American Standard Version - Oh that I knew where I might find him! That I might come even to his seat!
  • King James Version - Oh that I knew where I might find him! that I might come even to his seat!
  • New English Translation - O that I knew where I might find him, that I could come to his place of residence!
  • World English Bible - Oh that I knew where I might find him! That I might come even to his seat!
  • 新標點和合本 - 惟願我能知道在哪裏可以尋見神, 能到他的臺前,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟願我知道哪裏可以尋見上帝, 能到他的臺前,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟願我知道哪裏可以尋見 神, 能到他的臺前,
  • 當代譯本 - 但願我知道何處能尋見上帝, 知道怎樣去祂的居所。
  • 聖經新譯本 - 但願我知道怎樣能尋見 神, 能到他的臺前來。
  • 呂振中譯本 - 哦,巴不得我能知道哪裏可以尋見他, 好到他臺前,
  • 現代標點和合本 - 唯願我能知道在哪裡可以尋見神, 能到他的臺前,
  • 文理和合譯本 - 深願知於何處尋之、詣乎其位、
  • 文理委辦譯本 - 彼居何方、願聞其地、吾將往、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願知何以尋主、何以得詣其位前、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ah, si supiera yo dónde encontrar a Dios! ¡Si pudiera llegar adonde él habita!
  • 현대인의 성경 - 내가 하나님을 발견할 수 있는 곳을 알고 그 곳으로 갈 수 있다면
  • Новый Русский Перевод - О, если бы я знал, где мне найти Его! О, если бы я мог войти в жилище Его!
  • Восточный перевод - О, если бы я знал, где мне найти Его! О, если бы я мог войти в жилище Его!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О, если бы я знал, где мне найти Его! О, если бы я мог войти в жилище Его!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О, если бы я знал, где мне найти Его! О, если бы я мог войти в жилище Его!
  • La Bible du Semeur 2015 - Si je pouvais savoir ╵où je le trouverais, je me rendrais alors ╵jusqu’à sa résidence,
  • リビングバイブル - 神とどこで会えるかがわかりさえすれば、 さっそく御座へ行って談判できるのだが。
  • Nova Versão Internacional - Se tão somente eu soubesse onde encontrá-lo e como ir à sua habitação!
  • Hoffnung für alle - Wenn ich doch wüsste, wo ich ihn finden könnte und wie ich zu seinem Thron gelange!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าเพียงแต่ข้ารู้ว่าจะหาพระเจ้าได้ที่ไหน ถ้าเพียงแต่ข้าสามารถไปถึงที่ประทับของพระองค์!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ขอ​เพียง​ให้​ฉัน​ทราบ​ว่า​จะ​พบ​พระ​องค์​ได้​ที่​ไหน ขอ​เพียง​ให้​ฉัน​ไป​ยัง​ที่​พระ​องค์​อยู่​ให้​ได้
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Gióp 40:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Gióp:
  • Gióp 40:2 - “Phải chăng con vẫn muốn đấu lý với Đấng Toàn Năng? Con có câu trả lời không mà dám tranh luận với Đức Chúa Trời?”
  • Gióp 40:3 - Bấy giờ, Gióp kính cẩn thưa với Chúa Hằng Hữu:
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
  • Gióp 40:5 - Con đã nói quá nhiều lời rồi. Con không còn gì để nói nữa.”
  • Hê-bơ-rơ 4:6 - Tuy nhiên, lời hứa của Đức Chúa Trời vẫn còn hiệu lực, nên một số người được vào nơi an nghỉ. Còn những người trước kia đã nghe Phúc Âm nhưng không tin nhận, đều không được vào.
  • Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • Gióp 31:35 - Ước gì có ai chịu lắng nghe tôi! Tôi sẽ ký tên vào bản bào chữa của tôi. Xin Đấng Toàn Năng vui lòng giải đáp. Hay cho kẻ cáo tội tôi viết cáo trạng!
  • Gióp 31:36 - Nếu được thế, tôi sẽ xin đeo cáo trạng ấy trên vai. Hoặc đội trên đầu như cái mão.
  • Gióp 31:37 - Tôi sẽ xin khai với Chúa những việc tôi đã làm. Tôi sẽ đến trước Chúa như một hoàng tử.
  • Gióp 13:3 - Nhưng tôi muốn trình lên Đấng Toàn Năng. Tôi muốn trình bày duyên cớ mình lên Đức Chúa Trời.
  • Gióp 16:21 - Tôi cần một người biện hộ giữa Đức Chúa Trời và tôi, như con người vẫn biện hộ cho bạn thân.
圣经
资源
计划
奉献