Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mắt kẻ dâm loạn trông chờ bóng tối, nói rằng: ‘Nào ai thấy được ta.’ Họ che mặt để không ai biết họ.
  • 新标点和合本 - 奸夫等候黄昏, 说:‘必无眼能见我’, 就把脸蒙蔽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 奸夫的眼等候黄昏, 说:‘没有眼睛能见我’, 就把脸蒙住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 奸夫的眼等候黄昏, 说:‘没有眼睛能见我’, 就把脸蒙住。
  • 当代译本 - 奸夫的眼睛盼着黄昏, 心想,‘没人会看见我’, 并把脸蒙起来。
  • 圣经新译本 - 奸夫的眼睛等待黄昏, 说:‘没有眼可以看见我’, 就把自己的脸蒙起来。
  • 现代标点和合本 - 奸夫等候黄昏, 说:‘必无眼能见我’, 就把脸蒙蔽。
  • 和合本(拼音版) - 奸夫等候黄昏, 说:‘必无眼能见我’, 就把脸蒙蔽。
  • New International Version - The eye of the adulterer watches for dusk; he thinks, ‘No eye will see me,’ and he keeps his face concealed.
  • New International Reader's Version - Those who commit adultery wait until the sun goes down. They think, ‘No one will see us.’ They keep their faces hidden.
  • English Standard Version - The eye of the adulterer also waits for the twilight, saying, ‘No eye will see me’; and he veils his face.
  • New Living Translation - The adulterer waits for the twilight, saying, ‘No one will see me then.’ He hides his face so no one will know him.
  • Christian Standard Bible - The adulterer’s eye watches for twilight, thinking, “No eye will see me,” and he covers his face.
  • New American Standard Bible - The eye of the adulterer watches for twilight, Saying, ‘No eye will see me.’ And he disguises his face.
  • New King James Version - The eye of the adulterer waits for the twilight, Saying, ‘No eye will see me’; And he disguises his face.
  • Amplified Bible - The eye of the adulterer waits for the twilight, Saying, ‘No eye will see me,’ And he covers his face.
  • American Standard Version - The eye also of the adulterer waiteth for the twilight, Saying, No eye shall see me: And he disguiseth his face.
  • King James Version - The eye also of the adulterer waiteth for the twilight, saying, No eye shall see me: and disguiseth his face.
  • New English Translation - And the eye of the adulterer watches for the twilight, thinking, ‘No eye can see me,’ and covers his face with a mask.
  • World English Bible - The eye also of the adulterer waits for the twilight, saying, ‘No eye will see me.’ He disguises his face.
  • 新標點和合本 - 姦夫等候黃昏, 說:必無眼能見我, 就把臉蒙蔽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 姦夫的眼等候黃昏, 說:『沒有眼睛能見我』, 就把臉蒙住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 姦夫的眼等候黃昏, 說:『沒有眼睛能見我』, 就把臉蒙住。
  • 當代譯本 - 姦夫的眼睛盼著黃昏, 心想,『沒人會看見我』, 並把臉蒙起來。
  • 聖經新譯本 - 姦夫的眼睛等待黃昏, 說:‘沒有眼可以看見我’, 就把自己的臉蒙起來。
  • 呂振中譯本 - 姦夫的眼守候到黃昏, 說:「必沒有眼目望見我」; 他並且把臉蒙着。
  • 現代標點和合本 - 姦夫等候黃昏, 說:『必無眼能見我』, 就把臉蒙蔽。
  • 文理和合譯本 - 行淫者目俟昏暮、自蔽其面、曰、無目見我、
  • 文理委辦譯本 - 暮則行淫、自蔽其容、意謂人不得見。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 姦夫俟至昏暮、自蔽其面、自言無目見我、
  • Nueva Versión Internacional - Los ojos del adúltero están pendientes de la noche; se dice a sí mismo: “No habrá quien me vea”, y mantiene oculto el rostro.
  • 현대인의 성경 - 간음하는 자는 해가 저물기를 바라고 ‘아무도 나를 보지 못하겠지’ 하고 자기 얼굴을 가린다.
  • Новый Русский Перевод - Ждет сумерек око распутника; он думает: «Ничьи глаза меня не увидят» – и закутывает лицо.
  • Восточный перевод - Ждёт сумерек око распутника; он думает: «Ничьи глаза меня не увидят» – и закутывает лицо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ждёт сумерек око распутника; он думает: «Ничьи глаза меня не увидят» – и закутывает лицо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ждёт сумерек око распутника; он думает: «Ничьи глаза меня не увидят» – и закутывает лицо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les yeux de l’adultère ╵guettent le crépuscule : « Nul œil ne me verra », ╵se dit-il, et il couvre ╵son visage d’un voile.
  • Nova Versão Internacional - Os olhos do adúltero ficam à espera do crepúsculo; ‘Nenhum olho me verá’, pensa ele; e mantém oculto o rosto.
  • Hoffnung für alle - Auch der Ehebrecher wünscht sich die Dämmerung herbei. ›Mich sieht keiner!‹, denkt er und verhüllt sein Gesicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตาของคนล่วงประเวณีจ้องรอคอยเวลาพลบค่ำ เขาคิดว่า ‘ไม่มีใครเห็นเรา’ และคลุมหน้าเพื่อพรางตาคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตา​ของ​ผู้​ผิด​ประเวณี​รอ​ให้​ถึง​ยาม​พลบ​ค่ำ คิด​ใน​ใจ​ว่า ‘จะ​ไม่​มี​ใคร​มอง​เห็น​ฉัน’ และ​เขา​ก็​ซ่อน​หน้า​ตน​เอง
交叉引用
  • Thi Thiên 73:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời không biết đâu? Làm sao Đấng Tối Cao hiểu hết mọi việc?”
  • 2 Sa-mu-ên 11:4 - Đa-vít cho người gọi nàng đến. Khi nàng đến, vua ngủ với nàng. Bết-sê-ba tẩy uế xong liền về nhà.
  • 2 Sa-mu-ên 11:5 - Khi biết mình có thai, nàng sai người báo tin cho Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 11:6 - Đa-vít nhắn bảo Giô-áp: “Sai U-ri người Hê-tít về gặp ta.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:7 - Khi U-ri đến, Đa-vít hỏi thăm tin tức về Giô-áp, về quân sĩ và tình hình chiến trận.
  • 2 Sa-mu-ên 11:8 - Rồi vua bảo U-ri về nhà nghỉ ngơi. Đa-vít còn gửi quà đến nhà cho U-ri.
  • 2 Sa-mu-ên 11:9 - Nhưng U-ri không về nhà, chỉ ở ngoài cổng cung vua với các cận vệ của Đa-vít đêm ấy.
  • 2 Sa-mu-ên 11:10 - Có người báo cho Đa-vít hay việc này, Đa-vít hỏi U-ri: “Đi vắng lâu ngày, tại sao ông không muốn về nhà?”
  • 2 Sa-mu-ên 11:11 - U-ri thưa: “Trong khi Hòm Giao Ước, quân đội Ít-ra-ên và Giu-đa, từ Tướng Giô-áp đến anh em binh sĩ, đều cắm trại ngoài đồng, lẽ nào tôi về nhà, ăn uống thỏa thuê và ngủ với vợ sao? Tôi xin thề với vua: Tôi chẳng bao giờ làm như thế.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:12 - Đa-vít nói: “Anh ở lại đây hôm nay, ngày mai hãy đi.” Vậy U-ri ở lại Giê-ru-sa-lem ngày hôm đó và hôm sau.
  • 2 Sa-mu-ên 11:13 - Đa-vít mời U-ri ăn và ép uống say. Nhưng đêm ấy cũng vậy, U-ri ngủ lại với các cận vệ của Đa-vít, chứ không chịu về nhà.
  • Xuất Ai Cập 20:14 - Các ngươi không được ngoại tình.
  • Châm Ngôn 6:32 - Nhưng người phạm tội ngoại tình thật ngu dại, vì tự hủy diệt chính mình.
  • Châm Ngôn 6:33 - Danh liệt, thân bại. Hổ thẹn nhục nhã suốt đời.
  • Châm Ngôn 6:34 - Người chồng sẽ ghen tuông giận dữ, báo thù chẳng chút nương tay.
  • Châm Ngôn 6:35 - Anh ta không nhận tiền chuộc lỗi, dù con nộp bao nhiêu cũng không bằng lòng.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Thi Thiên 94:7 - Rồi tự nhủ: “Chúa Hằng Hữu có thấy đâu, Đức Chúa Trời của Gia-cốp có bao giờ để ý?”
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Ê-xê-chi-ên 9:9 - Chúa phán với tôi: “Tội lỗi Ít-ra-ên và Giu-đa thật lớn. Toàn xứ đầy dẫy kẻ sát nhân; thành đầy dẫy bất công. Chúng còn nói: ‘Chúa Hằng Hữu không nhìn thấy đâu! Chúa Hằng Hữu đã lìa bỏ xứ này!’
  • Gióp 22:13 - Nhưng anh đáp: ‘Vì vậy mà Đức Chúa Trời không thấy những việc tôi làm! Làm sao Ngài xét đoán qua bức màn đêm dày đặc?
  • Gióp 22:14 - Mây đen bao phủ quanh Ngài nên Ngài chẳng thấy chúng ta. Chúa ngự trên trời cao, bước đi trên tột đỉnh vòm trời.’
  • Sáng Thế Ký 38:14 - Ta-ma liền bỏ áo quả phụ và mang mạng che mặt. Rồi nàng đến ngồi bên cổng thành Ê-nam trên đường đi Thim-na. Ta-ma hy vọng được ông gia cho mình kết tóc xe tơ với Sê-la vì chàng đã khôn lớn rồi.
  • Sáng Thế Ký 38:15 - Giu-đa đến nơi, thấy Ta-ma che mặt và không biết là dâu mình, tưởng lầm là gái mãi dâm.
  • 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
  • Châm Ngôn 7:9 - Nhằm lúc hoàng hôn tối trời, giữa đêm hôm khuya khoắt.
  • Châm Ngôn 7:10 - Kìa, dâm phụ ra đón chào, trang điểm lố lăng, mưu mô quỷ quyệt.
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mắt kẻ dâm loạn trông chờ bóng tối, nói rằng: ‘Nào ai thấy được ta.’ Họ che mặt để không ai biết họ.
  • 新标点和合本 - 奸夫等候黄昏, 说:‘必无眼能见我’, 就把脸蒙蔽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 奸夫的眼等候黄昏, 说:‘没有眼睛能见我’, 就把脸蒙住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 奸夫的眼等候黄昏, 说:‘没有眼睛能见我’, 就把脸蒙住。
  • 当代译本 - 奸夫的眼睛盼着黄昏, 心想,‘没人会看见我’, 并把脸蒙起来。
  • 圣经新译本 - 奸夫的眼睛等待黄昏, 说:‘没有眼可以看见我’, 就把自己的脸蒙起来。
  • 现代标点和合本 - 奸夫等候黄昏, 说:‘必无眼能见我’, 就把脸蒙蔽。
  • 和合本(拼音版) - 奸夫等候黄昏, 说:‘必无眼能见我’, 就把脸蒙蔽。
  • New International Version - The eye of the adulterer watches for dusk; he thinks, ‘No eye will see me,’ and he keeps his face concealed.
  • New International Reader's Version - Those who commit adultery wait until the sun goes down. They think, ‘No one will see us.’ They keep their faces hidden.
  • English Standard Version - The eye of the adulterer also waits for the twilight, saying, ‘No eye will see me’; and he veils his face.
  • New Living Translation - The adulterer waits for the twilight, saying, ‘No one will see me then.’ He hides his face so no one will know him.
  • Christian Standard Bible - The adulterer’s eye watches for twilight, thinking, “No eye will see me,” and he covers his face.
  • New American Standard Bible - The eye of the adulterer watches for twilight, Saying, ‘No eye will see me.’ And he disguises his face.
  • New King James Version - The eye of the adulterer waits for the twilight, Saying, ‘No eye will see me’; And he disguises his face.
  • Amplified Bible - The eye of the adulterer waits for the twilight, Saying, ‘No eye will see me,’ And he covers his face.
  • American Standard Version - The eye also of the adulterer waiteth for the twilight, Saying, No eye shall see me: And he disguiseth his face.
  • King James Version - The eye also of the adulterer waiteth for the twilight, saying, No eye shall see me: and disguiseth his face.
  • New English Translation - And the eye of the adulterer watches for the twilight, thinking, ‘No eye can see me,’ and covers his face with a mask.
  • World English Bible - The eye also of the adulterer waits for the twilight, saying, ‘No eye will see me.’ He disguises his face.
  • 新標點和合本 - 姦夫等候黃昏, 說:必無眼能見我, 就把臉蒙蔽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 姦夫的眼等候黃昏, 說:『沒有眼睛能見我』, 就把臉蒙住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 姦夫的眼等候黃昏, 說:『沒有眼睛能見我』, 就把臉蒙住。
  • 當代譯本 - 姦夫的眼睛盼著黃昏, 心想,『沒人會看見我』, 並把臉蒙起來。
  • 聖經新譯本 - 姦夫的眼睛等待黃昏, 說:‘沒有眼可以看見我’, 就把自己的臉蒙起來。
  • 呂振中譯本 - 姦夫的眼守候到黃昏, 說:「必沒有眼目望見我」; 他並且把臉蒙着。
  • 現代標點和合本 - 姦夫等候黃昏, 說:『必無眼能見我』, 就把臉蒙蔽。
  • 文理和合譯本 - 行淫者目俟昏暮、自蔽其面、曰、無目見我、
  • 文理委辦譯本 - 暮則行淫、自蔽其容、意謂人不得見。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 姦夫俟至昏暮、自蔽其面、自言無目見我、
  • Nueva Versión Internacional - Los ojos del adúltero están pendientes de la noche; se dice a sí mismo: “No habrá quien me vea”, y mantiene oculto el rostro.
  • 현대인의 성경 - 간음하는 자는 해가 저물기를 바라고 ‘아무도 나를 보지 못하겠지’ 하고 자기 얼굴을 가린다.
  • Новый Русский Перевод - Ждет сумерек око распутника; он думает: «Ничьи глаза меня не увидят» – и закутывает лицо.
  • Восточный перевод - Ждёт сумерек око распутника; он думает: «Ничьи глаза меня не увидят» – и закутывает лицо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ждёт сумерек око распутника; он думает: «Ничьи глаза меня не увидят» – и закутывает лицо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ждёт сумерек око распутника; он думает: «Ничьи глаза меня не увидят» – и закутывает лицо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les yeux de l’adultère ╵guettent le crépuscule : « Nul œil ne me verra », ╵se dit-il, et il couvre ╵son visage d’un voile.
  • Nova Versão Internacional - Os olhos do adúltero ficam à espera do crepúsculo; ‘Nenhum olho me verá’, pensa ele; e mantém oculto o rosto.
  • Hoffnung für alle - Auch der Ehebrecher wünscht sich die Dämmerung herbei. ›Mich sieht keiner!‹, denkt er und verhüllt sein Gesicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตาของคนล่วงประเวณีจ้องรอคอยเวลาพลบค่ำ เขาคิดว่า ‘ไม่มีใครเห็นเรา’ และคลุมหน้าเพื่อพรางตาคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตา​ของ​ผู้​ผิด​ประเวณี​รอ​ให้​ถึง​ยาม​พลบ​ค่ำ คิด​ใน​ใจ​ว่า ‘จะ​ไม่​มี​ใคร​มอง​เห็น​ฉัน’ และ​เขา​ก็​ซ่อน​หน้า​ตน​เอง
  • Thi Thiên 73:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời không biết đâu? Làm sao Đấng Tối Cao hiểu hết mọi việc?”
  • 2 Sa-mu-ên 11:4 - Đa-vít cho người gọi nàng đến. Khi nàng đến, vua ngủ với nàng. Bết-sê-ba tẩy uế xong liền về nhà.
  • 2 Sa-mu-ên 11:5 - Khi biết mình có thai, nàng sai người báo tin cho Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 11:6 - Đa-vít nhắn bảo Giô-áp: “Sai U-ri người Hê-tít về gặp ta.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:7 - Khi U-ri đến, Đa-vít hỏi thăm tin tức về Giô-áp, về quân sĩ và tình hình chiến trận.
  • 2 Sa-mu-ên 11:8 - Rồi vua bảo U-ri về nhà nghỉ ngơi. Đa-vít còn gửi quà đến nhà cho U-ri.
  • 2 Sa-mu-ên 11:9 - Nhưng U-ri không về nhà, chỉ ở ngoài cổng cung vua với các cận vệ của Đa-vít đêm ấy.
  • 2 Sa-mu-ên 11:10 - Có người báo cho Đa-vít hay việc này, Đa-vít hỏi U-ri: “Đi vắng lâu ngày, tại sao ông không muốn về nhà?”
  • 2 Sa-mu-ên 11:11 - U-ri thưa: “Trong khi Hòm Giao Ước, quân đội Ít-ra-ên và Giu-đa, từ Tướng Giô-áp đến anh em binh sĩ, đều cắm trại ngoài đồng, lẽ nào tôi về nhà, ăn uống thỏa thuê và ngủ với vợ sao? Tôi xin thề với vua: Tôi chẳng bao giờ làm như thế.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:12 - Đa-vít nói: “Anh ở lại đây hôm nay, ngày mai hãy đi.” Vậy U-ri ở lại Giê-ru-sa-lem ngày hôm đó và hôm sau.
  • 2 Sa-mu-ên 11:13 - Đa-vít mời U-ri ăn và ép uống say. Nhưng đêm ấy cũng vậy, U-ri ngủ lại với các cận vệ của Đa-vít, chứ không chịu về nhà.
  • Xuất Ai Cập 20:14 - Các ngươi không được ngoại tình.
  • Châm Ngôn 6:32 - Nhưng người phạm tội ngoại tình thật ngu dại, vì tự hủy diệt chính mình.
  • Châm Ngôn 6:33 - Danh liệt, thân bại. Hổ thẹn nhục nhã suốt đời.
  • Châm Ngôn 6:34 - Người chồng sẽ ghen tuông giận dữ, báo thù chẳng chút nương tay.
  • Châm Ngôn 6:35 - Anh ta không nhận tiền chuộc lỗi, dù con nộp bao nhiêu cũng không bằng lòng.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Thi Thiên 94:7 - Rồi tự nhủ: “Chúa Hằng Hữu có thấy đâu, Đức Chúa Trời của Gia-cốp có bao giờ để ý?”
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Ê-xê-chi-ên 9:9 - Chúa phán với tôi: “Tội lỗi Ít-ra-ên và Giu-đa thật lớn. Toàn xứ đầy dẫy kẻ sát nhân; thành đầy dẫy bất công. Chúng còn nói: ‘Chúa Hằng Hữu không nhìn thấy đâu! Chúa Hằng Hữu đã lìa bỏ xứ này!’
  • Gióp 22:13 - Nhưng anh đáp: ‘Vì vậy mà Đức Chúa Trời không thấy những việc tôi làm! Làm sao Ngài xét đoán qua bức màn đêm dày đặc?
  • Gióp 22:14 - Mây đen bao phủ quanh Ngài nên Ngài chẳng thấy chúng ta. Chúa ngự trên trời cao, bước đi trên tột đỉnh vòm trời.’
  • Sáng Thế Ký 38:14 - Ta-ma liền bỏ áo quả phụ và mang mạng che mặt. Rồi nàng đến ngồi bên cổng thành Ê-nam trên đường đi Thim-na. Ta-ma hy vọng được ông gia cho mình kết tóc xe tơ với Sê-la vì chàng đã khôn lớn rồi.
  • Sáng Thế Ký 38:15 - Giu-đa đến nơi, thấy Ta-ma che mặt và không biết là dâu mình, tưởng lầm là gái mãi dâm.
  • 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
  • Châm Ngôn 7:9 - Nhằm lúc hoàng hôn tối trời, giữa đêm hôm khuya khoắt.
  • Châm Ngôn 7:10 - Kìa, dâm phụ ra đón chào, trang điểm lố lăng, mưu mô quỷ quyệt.
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
圣经
资源
计划
奉献