逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ trộm lừa của người mồ côi và bắt bò của người góa bụa làm của thế chấp.
- 新标点和合本 - 他们拉去孤儿的驴, 强取寡妇的牛为当头。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们拉走孤儿的驴, 强取寡妇的牛作抵押。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们拉走孤儿的驴, 强取寡妇的牛作抵押。
- 当代译本 - 他们牵走孤儿的驴, 强取寡妇的牛作抵押。
- 圣经新译本 - 他们赶走孤儿的驴, 强取寡妇的牛作抵押。
- 现代标点和合本 - 他们拉去孤儿的驴, 强取寡妇的牛为当头。
- 和合本(拼音版) - 他们拉去孤儿的驴, 强取寡妇的牛为当头。
- New International Version - They drive away the orphan’s donkey and take the widow’s ox in pledge.
- New International Reader's Version - They take away the donkeys that belong to children whose fathers have died. They take a widow’s ox until she has paid what she owes.
- English Standard Version - They drive away the donkey of the fatherless; they take the widow’s ox for a pledge.
- New Living Translation - They take the orphan’s donkey and demand the widow’s ox as security for a loan.
- Christian Standard Bible - They drive away the donkeys owned by the fatherless and take the widow’s ox as collateral.
- New American Standard Bible - They drive away the donkeys of orphans; They seize the widow’s ox as a pledge.
- New King James Version - They drive away the donkey of the fatherless; They take the widow’s ox as a pledge.
- Amplified Bible - They drive away the donkeys of the orphans; They take the widow’s ox for a pledge.
- American Standard Version - They drive away the ass of the fatherless; They take the widow’s ox for a pledge.
- King James Version - They drive away the ass of the fatherless, they take the widow's ox for a pledge.
- New English Translation - They drive away the orphan’s donkey; they take the widow’s ox as a pledge.
- World English Bible - They drive away the donkey of the fatherless, and they take the widow’s ox for a pledge.
- 新標點和合本 - 他們拉去孤兒的驢, 強取寡婦的牛為當頭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們拉走孤兒的驢, 強取寡婦的牛作抵押。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們拉走孤兒的驢, 強取寡婦的牛作抵押。
- 當代譯本 - 他們牽走孤兒的驢, 強取寡婦的牛作抵押。
- 聖經新譯本 - 他們趕走孤兒的驢, 強取寡婦的牛作抵押。
- 呂振中譯本 - 他們把孤兒的驢趕走, 強取寡婦的牛為當頭。
- 現代標點和合本 - 他們拉去孤兒的驢, 強取寡婦的牛為當頭。
- 文理和合譯本 - 驅孤子之驢、取嫠婦之牛為質、
- 文理委辦譯本 - 驅孤子之驢、以嫠婦之牛為質、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 驅孤子之驢、取嫠婦之牛以為質、
- Nueva Versión Internacional - a los huérfanos los despojan de sus asnos; a las viudas les quitan en prenda sus bueyes;
- 현대인의 성경 - 고아의 나귀를 끌어가며 빚을 갚지 않는다고 과부의 소를 담보물로 잡아 두고
- Новый Русский Перевод - У сироты угоняют осла и вола у вдовы отнимают в залог;
- Восточный перевод - у сироты угоняют осла и вола у вдовы отнимают в залог;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - у сироты угоняют осла и вола у вдовы отнимают в залог;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - у сироты угоняют осла и вола у вдовы отнимают в залог;
- La Bible du Semeur 2015 - on s’empare de l’âne ╵appartenant à l’orphelin, c’est le bœuf de la veuve ╵que l’on retient en gage.
- リビングバイブル - 貧しい人や孤児のろばまで奪われているではないか。 貧しい未亡人たちは、 担保に入れたわずかの物さえ取り立てられている。
- Nova Versão Internacional - Levam o jumento que pertence ao órfão e tomam o boi da viúva como penhor.
- Hoffnung für alle - Den Esel eines Waisenkindes führen sie weg und nehmen einer Witwe den Ochsen als Pfand.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาริบเอาลาของลูกกำพร้าพ่อ และยึดวัวของแม่ม่ายเป็นของค้ำประกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาขโมยลาของเด็กกำพร้า และริบโคของหญิงม่ายเป็นประกัน
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:17 - Không được xử bất công với người ngoại kiều hay người mồ côi trong những vụ tranh chấp. Không được giữ chiếc áo của một bà góa làm vật thế chân.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:18 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ ở Ai Cập, và Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cứu chuộc anh em, vì vậy tôi truyền lệnh này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:19 - Khi gặt lúa, nếu ai bỏ sót một bó lúa ngoài đồng, đừng trở lại nhặt, nhưng phải để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa. Như thế, Chúa sẽ cho anh em được may mắn trong mọi công việc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:20 - Khi đập cây ô-liu để nhặt quả, đừng mót quả còn lại trên cành, nhưng để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:21 - Cũng như khi hái nho, đừng nhặt nhạnh các trái còn sót, nhưng để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa.
- Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
- Gióp 31:17 - Tôi có dành ăn một mình và không chia sẻ thực phẩm cho cô nhi không?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:10 - Khi một người cho anh em mình mượn bất kỳ vật gì, không được vào nhà người ấy để lấy vật thế chân.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:11 - Nhưng người cho vay phải đứng bên ngoài, đợi người ấy đem vật thế chân ra.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:12 - Trường hợp người ấy nghèo, người cho vay không được giữ vật thế chân qua đêm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:13 - Phải trả lại chiếc áo cho người nghèo kia để người ấy có áo đắp mình lúc đi ngủ, và sẽ cầu phước cho người cho vay. Rồi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ ghi nhận việc thiện này.
- Gióp 22:6 - Anh cho bạn bè mượn tiền rồi đòi hỏi thế chấp quần áo. Phải, anh đã lột trần họ đến phải trần truồng.
- Gióp 22:7 - Anh từ chối cho nước người đang khát, và cho lương thực người đang đói.
- Gióp 22:8 - Còn người quyền thế được sở hữu đất đai và chỉ người ưu đãi được sống chỗ an lành.
- Gióp 22:9 - Người góa bụa anh đuổi đi tay trắng, và bẻ gãy niềm hy vọng của người mồ côi.
- 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:6 - Không ai được nhận cầm một cái cối xay, vì như thế tức là nhận cầm sinh mạng của người khác.