逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Suốt đêm họ trần truồng trong giá lạnh, không áo quần cũng chẳng có chăn mền.
- 新标点和合本 - 终夜赤身无衣, 天气寒冷毫无遮盖,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们终夜赤身无衣, 在寒冷中毫无遮盖。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们终夜赤身无衣, 在寒冷中毫无遮盖。
- 当代译本 - 他们整夜赤身露体, 没有被子可以御寒。
- 圣经新译本 - 他们赤身露体无衣过夜, 在寒冷中毫无遮盖。
- 现代标点和合本 - 终夜赤身无衣, 天气寒冷毫无遮盖,
- 和合本(拼音版) - 终夜赤身无衣, 天气寒冷毫无遮盖,
- New International Version - Lacking clothes, they spend the night naked; they have nothing to cover themselves in the cold.
- New International Reader's Version - The poor don’t have any clothes. So they spend the night naked. They don’t have anything to cover themselves in the cold.
- English Standard Version - They lie all night naked, without clothing, and have no covering in the cold.
- New Living Translation - All night they lie naked in the cold, without clothing or covering.
- Christian Standard Bible - Without clothing, they spend the night naked, having no covering against the cold.
- New American Standard Bible - They spend the night naked, without clothing, And have no covering against the cold.
- New King James Version - They spend the night naked, without clothing, And have no covering in the cold.
- Amplified Bible - They spend the night naked, without clothing, And have no covering against the cold.
- American Standard Version - They lie all night naked without clothing, And have no covering in the cold.
- King James Version - They cause the naked to lodge without clothing, that they have no covering in the cold.
- New English Translation - They spend the night naked because they lack clothing; they have no covering against the cold.
- World English Bible - They lie all night naked without clothing, and have no covering in the cold.
- 新標點和合本 - 終夜赤身無衣, 天氣寒冷毫無遮蓋,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們終夜赤身無衣, 在寒冷中毫無遮蓋。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們終夜赤身無衣, 在寒冷中毫無遮蓋。
- 當代譯本 - 他們整夜赤身露體, 沒有被子可以禦寒。
- 聖經新譯本 - 他們赤身露體無衣過夜, 在寒冷中毫無遮蓋。
- 呂振中譯本 - 他們赤身無衣地過夜, 在寒冷中、毫無遮蓋。
- 現代標點和合本 - 終夜赤身無衣, 天氣寒冷毫無遮蓋,
- 文理和合譯本 - 夜間露體而偃臥、寒時無衣以蔽身、
- 文理委辦譯本 - 裸無衣而露宿、寒無衾以蔽體、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使人無衣、裸體露宿、使人寒冷、無衾蔽身、
- Nueva Versión Internacional - Por no tener ropa, se pasan la noche desnudos; ¡no tienen con qué protegerse del frío!
- 현대인의 성경 - 입을 것과 덮을 것이 없어서 온 밤을 추위에 떨면서 맨몸으로 보내고
- Новый Русский Перевод - Не имея одежды, ночуют нагими – нечем им от стужи прикрыться.
- Восточный перевод - Не имея одежды, ночуют нагими – нечем им от стужи прикрыться.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не имея одежды, ночуют нагими – нечем им от стужи прикрыться.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не имея одежды, ночуют нагими – нечем им от стужи прикрыться.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils se couchent tout nus, ╵faute de vêtement, sans rien pour se couvrir, ╵quand il fait froid.
- リビングバイブル - 寒くても、裸で夜を過ごす。
- Nova Versão Internacional - Pela falta de roupas, passam a noite nus; não têm com que cobrir-se no frio.
- Hoffnung für alle - Ohne Kleidung verbringen sie draußen die Nacht; nichts deckt sie in der Kälte zu.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยามค่ำคืนต้องนอนหนาวเหน็บไม่มีผ้าจะพันกาย ไม่มีผ้าห่มกันหนาว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขานอนเปลือยกายไร้เครื่องนุ่งห่มตลอดทั้งคืน และไม่มีผ้าคลุมกายกันหนาว
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
- Gióp 31:19 - Bất cứ khi nào tôi thấy người vô gia cư không quần áo, và người nghèo không mảnh áo che thân,
- Gióp 31:20 - chẳng lẽ họ không chúc phước cho tôi, vì đã cung cấp cho họ quần áo len giữ được ấm áp sao?
- Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
- Sáng Thế Ký 31:40 - Ban ngày, cháu bị nắng nóng như thiêu; ban đêm, cháu chịu lạnh lẽo, ngủ không an giấc.
- Châm Ngôn 31:21 - Không sợ gia đình gặp tuyết giá, vì sắm sẵn áo ấm bằng dạ.
- Gióp 24:10 - Bắt người nghèo khổ ra đi không manh áo. Vác lúa nặng mà bụng vẫn đói.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:11 - Nhưng người cho vay phải đứng bên ngoài, đợi người ấy đem vật thế chân ra.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:12 - Trường hợp người ấy nghèo, người cho vay không được giữ vật thế chân qua đêm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:13 - Phải trả lại chiếc áo cho người nghèo kia để người ấy có áo đắp mình lúc đi ngủ, và sẽ cầu phước cho người cho vay. Rồi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ ghi nhận việc thiện này.
- Gióp 22:6 - Anh cho bạn bè mượn tiền rồi đòi hỏi thế chấp quần áo. Phải, anh đã lột trần họ đến phải trần truồng.
- Xuất Ai Cập 22:26 - Nếu ngươi cầm áo xống của người nghèo làm của thế chân, thì phải trả áo lại trước khi mặt trời lặn.
- Xuất Ai Cập 22:27 - Nếu đó là áo duy nhất của người ấy, thì lấy gì để người ấy che thân lúc ngủ? Nếu người ấy kêu đến Ta, thì Ta sẽ động lòng thương, nghe tiếng kêu xin.