Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đất sinh ra lương thực, nhưng lòng đất đang bị lửa biến đổi.
  • 新标点和合本 - 至于地,能出粮食, 地内好像被火翻起来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地出产粮食, 地底翻腾如火。
  • 和合本2010(神版-简体) - 地出产粮食, 地底翻腾如火。
  • 当代译本 - 大地出产粮食, 地下烈火翻腾。
  • 圣经新译本 - 至于地,粮食从它而出, 地底下却好像被火翻转过来一样。
  • 现代标点和合本 - 至于地,能出粮食, 地内好像被火翻起来。
  • 和合本(拼音版) - 至于地,能出粮食, 地内好像被火翻起来。
  • New International Version - The earth, from which food comes, is transformed below as by fire;
  • New International Reader's Version - Food grows on the surface of the earth. But far below, the earth is changed as if by fire.
  • English Standard Version - As for the earth, out of it comes bread, but underneath it is turned up as by fire.
  • New Living Translation - Food is grown on the earth above, but down below, the earth is melted as by fire.
  • Christian Standard Bible - Food may come from the earth, but below the surface the earth is transformed as by fire.
  • New American Standard Bible - From the earth comes food, And underneath, it is turned over like fire.
  • New King James Version - As for the earth, from it comes bread, But underneath it is turned up as by fire;
  • Amplified Bible - [As for] the earth, out of it comes food, But underneath [its surface, down deep] it is turned over as fire.
  • American Standard Version - As for the earth, out of it cometh bread; And underneath it is turned up as it were by fire.
  • King James Version - As for the earth, out of it cometh bread: and under it is turned up as it were fire.
  • New English Translation - The earth, from which food comes, is overturned below as though by fire;
  • World English Bible - As for the earth, out of it comes bread; Underneath it is turned up as it were by fire.
  • 新標點和合本 - 至於地,能出糧食, 地內好像被火翻起來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地出產糧食, 地底翻騰如火。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地出產糧食, 地底翻騰如火。
  • 當代譯本 - 大地出產糧食, 地下烈火翻騰。
  • 聖經新譯本 - 至於地,糧食從它而出, 地底下卻好像被火翻轉過來一樣。
  • 呂振中譯本 - 輪到地、糧食由那而出; 但地底下似乎被翻轉, 像火 捲起 。
  • 現代標點和合本 - 至於地,能出糧食, 地內好像被火翻起來。
  • 文理和合譯本 - 若夫地上、則產糧食、其下翻起、如被火攻、
  • 文理委辦譯本 - 地上所產可以食、地中所掘可為火、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 能出糧之地、掘之有寶物、耀如火光、
  • Nueva Versión Internacional - Extrae su sustento de la tierra, cuyas entrañas se transforman como por fuego.
  • 현대인의 성경 - 지면에서는 먹을 것이 나오지만 지하에서는 땅이 불로 뒤집힌다.
  • Новый Русский Перевод - Земля, на которой вырастает пища, изнутри изрыта, будто огнем.
  • Восточный перевод - Земля, которая произращает хлеб, изнутри изрыта, будто огнём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Земля, которая произращает хлеб, изнутри изрыта, будто огнём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Земля, которая произращает хлеб, изнутри изрыта, будто огнём.
  • La Bible du Semeur 2015 - La terre qui nous donne ╵le pain qui nous nourrit se voit bouleversée ╵jusqu’en ses profondeurs, ╵tout comme par un feu .
  • リビングバイブル - 人は地の表面から食物を得る方法を知っているが、 地の下では火が燃えている。
  • Nova Versão Internacional - A terra, da qual vem o alimento, é revolvida embaixo como que pelo fogo;
  • Hoffnung für alle - Oben auf der Erde wächst das Getreide, doch tief unten wird sie umgewühlt, als wütete ein Feuer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แผ่นดินโลกเป็นแหล่งอาหาร แต่เบื้องล่างหลอมตัวราวกับถูกไฟเผา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​สิ่ง​ที่​งอก​จาก​พื้น​ดิน​เป็น​อาหาร​ได้ แต่​ภาย​ใต้​ดิน​ดู​เหมือน​ว่า​ไฟ​ได้​ผัน​เปลี่ยน​ทุก​สิ่ง
交叉引用
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Sáng Thế Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán: “Đất phải sinh thảo mộc—cỏ kết hạt tùy theo loại, và cây kết quả có hạt tùy theo loại.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:12 - Đất sinh sản thảo mộc—cỏ kết hạt tùy theo loại, và cây kết quả có hạt tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy vậy là tốt đẹp.
  • Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
  • Ê-xê-chi-ên 28:14 - Ta bổ nhiệm và xức dầu ngươi làm thiên sứ hộ vệ. Ngươi được tự do ra vào núi thánh của Đức Chúa Trời và đi lại giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
  • Y-sai 28:25 - Khi làm mặt đất bằng phẳng, chẳng lẽ anh ấy không gieo giống— hạt thìa là, hạt thìa là đen, lúa mì, lúa mạch, lúa đại mạch— cấy mỗi loại vào đúng hàng, và cấy mỗi loại vào đúng chỗ sao?
  • Y-sai 28:26 - Người nông dân biết phải làm gì, vì Đức Chúa Trời đã cho anh ta sự hiểu biết.
  • Y-sai 28:27 - Không ai dùng búa để đập thìa là đen; nhưng phải đập bằng que. Không ai dùng bánh xe mà cán thìa là đen; thay vào đó, phải dùng cái đập lúa.
  • Y-sai 28:28 - Hạt lúa được xay để làm bánh mì vì vậy người ta không đập nó mãi. Người ta dùng bánh xe cán trên lúa, nhưng không nghiền nát nó.
  • Y-sai 28:29 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Giáo Sư kỳ diệu, và Ngài ban cho người làm nông khôn ngoan tuyệt vời.
  • Sáng Thế Ký 1:29 - Đức Chúa Trời phán: “Này, Ta cho các con mọi loài cỏ kết hạt trên mặt đất và mọi loài cây kết quả có hạt để dùng làm lương thực.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đất sinh ra lương thực, nhưng lòng đất đang bị lửa biến đổi.
  • 新标点和合本 - 至于地,能出粮食, 地内好像被火翻起来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地出产粮食, 地底翻腾如火。
  • 和合本2010(神版-简体) - 地出产粮食, 地底翻腾如火。
  • 当代译本 - 大地出产粮食, 地下烈火翻腾。
  • 圣经新译本 - 至于地,粮食从它而出, 地底下却好像被火翻转过来一样。
  • 现代标点和合本 - 至于地,能出粮食, 地内好像被火翻起来。
  • 和合本(拼音版) - 至于地,能出粮食, 地内好像被火翻起来。
  • New International Version - The earth, from which food comes, is transformed below as by fire;
  • New International Reader's Version - Food grows on the surface of the earth. But far below, the earth is changed as if by fire.
  • English Standard Version - As for the earth, out of it comes bread, but underneath it is turned up as by fire.
  • New Living Translation - Food is grown on the earth above, but down below, the earth is melted as by fire.
  • Christian Standard Bible - Food may come from the earth, but below the surface the earth is transformed as by fire.
  • New American Standard Bible - From the earth comes food, And underneath, it is turned over like fire.
  • New King James Version - As for the earth, from it comes bread, But underneath it is turned up as by fire;
  • Amplified Bible - [As for] the earth, out of it comes food, But underneath [its surface, down deep] it is turned over as fire.
  • American Standard Version - As for the earth, out of it cometh bread; And underneath it is turned up as it were by fire.
  • King James Version - As for the earth, out of it cometh bread: and under it is turned up as it were fire.
  • New English Translation - The earth, from which food comes, is overturned below as though by fire;
  • World English Bible - As for the earth, out of it comes bread; Underneath it is turned up as it were by fire.
  • 新標點和合本 - 至於地,能出糧食, 地內好像被火翻起來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地出產糧食, 地底翻騰如火。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地出產糧食, 地底翻騰如火。
  • 當代譯本 - 大地出產糧食, 地下烈火翻騰。
  • 聖經新譯本 - 至於地,糧食從它而出, 地底下卻好像被火翻轉過來一樣。
  • 呂振中譯本 - 輪到地、糧食由那而出; 但地底下似乎被翻轉, 像火 捲起 。
  • 現代標點和合本 - 至於地,能出糧食, 地內好像被火翻起來。
  • 文理和合譯本 - 若夫地上、則產糧食、其下翻起、如被火攻、
  • 文理委辦譯本 - 地上所產可以食、地中所掘可為火、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 能出糧之地、掘之有寶物、耀如火光、
  • Nueva Versión Internacional - Extrae su sustento de la tierra, cuyas entrañas se transforman como por fuego.
  • 현대인의 성경 - 지면에서는 먹을 것이 나오지만 지하에서는 땅이 불로 뒤집힌다.
  • Новый Русский Перевод - Земля, на которой вырастает пища, изнутри изрыта, будто огнем.
  • Восточный перевод - Земля, которая произращает хлеб, изнутри изрыта, будто огнём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Земля, которая произращает хлеб, изнутри изрыта, будто огнём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Земля, которая произращает хлеб, изнутри изрыта, будто огнём.
  • La Bible du Semeur 2015 - La terre qui nous donne ╵le pain qui nous nourrit se voit bouleversée ╵jusqu’en ses profondeurs, ╵tout comme par un feu .
  • リビングバイブル - 人は地の表面から食物を得る方法を知っているが、 地の下では火が燃えている。
  • Nova Versão Internacional - A terra, da qual vem o alimento, é revolvida embaixo como que pelo fogo;
  • Hoffnung für alle - Oben auf der Erde wächst das Getreide, doch tief unten wird sie umgewühlt, als wütete ein Feuer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แผ่นดินโลกเป็นแหล่งอาหาร แต่เบื้องล่างหลอมตัวราวกับถูกไฟเผา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​สิ่ง​ที่​งอก​จาก​พื้น​ดิน​เป็น​อาหาร​ได้ แต่​ภาย​ใต้​ดิน​ดู​เหมือน​ว่า​ไฟ​ได้​ผัน​เปลี่ยน​ทุก​สิ่ง
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Sáng Thế Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán: “Đất phải sinh thảo mộc—cỏ kết hạt tùy theo loại, và cây kết quả có hạt tùy theo loại.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:12 - Đất sinh sản thảo mộc—cỏ kết hạt tùy theo loại, và cây kết quả có hạt tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy vậy là tốt đẹp.
  • Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
  • Ê-xê-chi-ên 28:14 - Ta bổ nhiệm và xức dầu ngươi làm thiên sứ hộ vệ. Ngươi được tự do ra vào núi thánh của Đức Chúa Trời và đi lại giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
  • Y-sai 28:25 - Khi làm mặt đất bằng phẳng, chẳng lẽ anh ấy không gieo giống— hạt thìa là, hạt thìa là đen, lúa mì, lúa mạch, lúa đại mạch— cấy mỗi loại vào đúng hàng, và cấy mỗi loại vào đúng chỗ sao?
  • Y-sai 28:26 - Người nông dân biết phải làm gì, vì Đức Chúa Trời đã cho anh ta sự hiểu biết.
  • Y-sai 28:27 - Không ai dùng búa để đập thìa là đen; nhưng phải đập bằng que. Không ai dùng bánh xe mà cán thìa là đen; thay vào đó, phải dùng cái đập lúa.
  • Y-sai 28:28 - Hạt lúa được xay để làm bánh mì vì vậy người ta không đập nó mãi. Người ta dùng bánh xe cán trên lúa, nhưng không nghiền nát nó.
  • Y-sai 28:29 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Giáo Sư kỳ diệu, và Ngài ban cho người làm nông khôn ngoan tuyệt vời.
  • Sáng Thế Ký 1:29 - Đức Chúa Trời phán: “Này, Ta cho các con mọi loài cỏ kết hạt trên mặt đất và mọi loài cây kết quả có hạt để dùng làm lương thực.
圣经
资源
计划
奉献