逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày đáng nguyền rủa cho mẹ hoài thai để rồi tôi ra đời chịu mọi đắng cay.
- 新标点和合本 - 因没有把怀我胎的门关闭, 也没有将患难对我的眼隐藏。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因它没有把怀我胎的门关闭, 也没有从我的眼中隐藏患难。
- 和合本2010(神版-简体) - 因它没有把怀我胎的门关闭, 也没有从我的眼中隐藏患难。
- 当代译本 - 因为那夜没有关闭我母胎的门, 也没有遮住我眼前的患难。
- 圣经新译本 - 因为那夜没有把我母胎的门关闭, 也没有把苦难隐藏,使我看不见。
- 现代标点和合本 - 因没有把怀我胎的门关闭, 也没有将患难对我的眼隐藏。
- 和合本(拼音版) - 因没有把怀我胎的门关闭, 也没有将患难对我的眼隐藏。
- New International Version - for it did not shut the doors of the womb on me to hide trouble from my eyes.
- New International Reader's Version - It didn’t keep my mother from letting me be born. It didn’t keep my eyes from seeing trouble.
- English Standard Version - because it did not shut the doors of my mother’s womb, nor hide trouble from my eyes.
- New Living Translation - Curse that day for failing to shut my mother’s womb, for letting me be born to see all this trouble.
- Christian Standard Bible - For that night did not shut the doors of my mother’s womb, and hide sorrow from my eyes.
- New American Standard Bible - Because it did not shut the opening of my mother’s womb, Or hide trouble from my eyes.
- New King James Version - Because it did not shut up the doors of my mother’s womb, Nor hide sorrow from my eyes.
- Amplified Bible - Because it did not shut the doors of my mother’s womb, Nor hide trouble from my eyes.
- American Standard Version - Because it shut not up the doors of my mother’s womb, Nor hid trouble from mine eyes.
- King James Version - Because it shut not up the doors of my mother's womb, nor hid sorrow from mine eyes.
- New English Translation - because it did not shut the doors of my mother’s womb on me, nor did it hide trouble from my eyes!
- World English Bible - because it didn’t shut up the doors of my mother’s womb, nor did it hide trouble from my eyes.
- 新標點和合本 - 因沒有把懷我胎的門關閉, 也沒有將患難對我的眼隱藏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因它沒有把懷我胎的門關閉, 也沒有從我的眼中隱藏患難。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因它沒有把懷我胎的門關閉, 也沒有從我的眼中隱藏患難。
- 當代譯本 - 因為那夜沒有關閉我母胎的門, 也沒有遮住我眼前的患難。
- 聖經新譯本 - 因為那夜沒有把我母胎的門關閉, 也沒有把苦難隱藏,使我看不見。
- 呂振中譯本 - 因為它沒有把懷我的胎門閉着, 沒有對我的眼隱藏着苦難。
- 現代標點和合本 - 因沒有把懷我胎的門關閉, 也沒有將患難對我的眼隱藏。
- 文理和合譯本 - 因其不閉我母胎之門、不掩我目前之難、
- 文理委辦譯本 - 是日母氏育我、致遭艱苦、毋寧墮胎而死、即不然、誕而身死氣絕。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣不閉懷我之胎、不掩患難於我目、
- Nueva Versión Internacional - Pues no cerró el vientre de mi madre ni evitó que mis ojos vieran tanta miseria.
- 현대인의 성경 - 나를 태어나게 하여 이처럼 큰 슬픔을 당하게 한 그 날을 저주하고 싶구나!
- Новый Русский Перевод - за то, что не затворила дверей материнского чрева и не скрыла от моих глаз горе.
- Восточный перевод - за то, что допустила моё зачатие и не скрыла от моих глаз горе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - за то, что допустила моё зачатие и не скрыла от моих глаз горе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - за то, что допустила моё зачатие и не скрыла от моих глаз горе.
- La Bible du Semeur 2015 - pour n’avoir pas fermé ╵le ventre maternel et n’avoir pas caché ╵le malheur à mes yeux !
- リビングバイブル - それはこの日が、 母が私を身ごもらせないようにできなかったから、 こんな災難に会うため、わざわざ生まれさせたからだ。
- Nova Versão Internacional - pois não fechou as portas do ventre materno para evitar que eu contemplasse males.
- Hoffnung für alle - Denn sie ließ zu, dass meine Mutter mich empfing, die Mühen des Lebens hat sie mir nicht erspart.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสาปแช่งวันนั้น เพราะมันไม่ยอมปิดครรภ์มารดาของข้า ปล่อยให้ข้าเกิดมารู้เห็นความทุกข์นี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะคืนนั้นไม่ได้ปิดประตูครรภ์มารดาของฉัน และไม่ได้ซ่อนความยากลำบากจากดวงตาของฉัน
交叉引用
- Gióp 10:1 - Tôi đã chán ghét cuộc đời tôi. Hãy cho tôi tự do than trách. Nói lời cay đắng tự trong tim.
- Giê-rê-mi 20:17 - vì đã không giết tôi khi vừa mới sinh. Ước gì tôi được chết trong lòng mẹ, để bụng mẹ tôi trở thành nấm mồ của tôi.
- Truyền Đạo 11:10 - Vậy đừng lo âu, và giữ thân thể con khỏe mạnh. Nên nhớ rằng tuổi trẻ và thời xuân xanh là vô nghĩa.
- Sáng Thế Ký 29:31 - Chúa Hằng Hữu thấy Lê-a bị ghét, Ngài bèn cho nàng sinh sản; còn Ra-chên phải son sẻ.
- Sáng Thế Ký 20:18 - Vì Chúa Hằng Hữu đã phạt A-bi-mê-léc, không cho hoàng hậu và các cung nữ có con, sau khi A-bi-mê-léc bắt vợ của Áp-ra-ham.
- Gióp 6:2 - “Ước gì nỗi khổ này đem đo lường được và tai ương của tôi được để lên cân,
- Gióp 6:3 - hẳn chúng sẽ nặng hơn cát biển. Đó là tại sao tôi nói chẳng nên lời.
- Truyền Đạo 6:3 - Giả sử có người sinh được trăm con và sống trường thọ. Nhưng người ấy không thấy thỏa nguyện trong đời sống và khi chết chẳng được chôn cất tử tế, tôi cho rằng người ấy chết ngay lúc mới sinh ra còn sướng hơn.
- Truyền Đạo 6:4 - Vì đứa trẻ đến từ hư vô, và trở về trong bóng tối. Ngay cả tên đứa trẻ cũng chưa được đặt,
- Truyền Đạo 6:5 - nó cũng chưa hề thấy ánh mặt trời và cũng không biết gì về đời sống. Thà như đứa trẻ được bình an còn hơn lớn lên trở nên người không vui vẻ.
- 1 Sa-mu-ên 1:5 - Nhưng ông cũng chỉ cho An-ne một phần như những người khác dù ông thương yêu nàng vì Chúa Hằng Hữu cho nàng son sẻ.
- Gióp 23:2 - “Đến nay tiếng tôi than vẫn đượm nhiều cay đắng, tay Chúa vẫn đè nặng trên tôi dù tôi rên rỉ.
- Gióp 10:18 - Vậy sao Chúa để con lọt lòng mẹ? Sao không cho con chết lúc vừa sinh?
- Gióp 10:19 - Được vậy con đã khỏi sống trên đời, từ lòng mẹ đi luôn xuống mộ phần.