逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu tôi chết khi sinh, thì nay tôi được bình yên. Tôi đã an giấc và nghỉ ngơi mãi mãi.
- 新标点和合本 - 不然,我就早已躺卧安睡,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不然,我现在已躺卧安睡, 而且,早已长眠安息;
- 和合本2010(神版-简体) - 不然,我现在已躺卧安睡, 而且,早已长眠安息;
- 当代译本 - 不然我早已安然躺卧、长眠安息,
- 圣经新译本 - 不然,我早已躺下安息,
- 现代标点和合本 - 不然,我就早已躺卧安睡,
- 和合本(拼音版) - 不然,我就早已躺卧安睡,
- New International Version - For now I would be lying down in peace; I would be asleep and at rest
- New International Reader's Version - If all of that hadn’t happened, I would be lying down in peace. I’d be asleep and at rest in the grave.
- English Standard Version - For then I would have lain down and been quiet; I would have slept; then I would have been at rest,
- New Living Translation - Had I died at birth, I would now be at peace. I would be asleep and at rest.
- Christian Standard Bible - Now I would certainly be lying down in peace; I would be asleep. Then I would be at rest
- New American Standard Bible - For now I would have lain down and been quiet; I would have slept then, I would have been at rest,
- New King James Version - For now I would have lain still and been quiet, I would have been asleep; Then I would have been at rest
- Amplified Bible - For now I would have lain down and been quiet; I would have slept then, I would have been at rest [in death],
- American Standard Version - For now should I have lain down and been quiet; I should have slept; then had I been at rest,
- King James Version - For now should I have lain still and been quiet, I should have slept: then had I been at rest,
- New English Translation - For now I would be lying down and would be quiet, I would be asleep and then at peace
- World English Bible - For now should I have lain down and been quiet. I should have slept, then I would have been at rest,
- 新標點和合本 - 不然,我就早已躺臥安睡,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不然,我現在已躺臥安睡, 而且,早已長眠安息;
- 和合本2010(神版-繁體) - 不然,我現在已躺臥安睡, 而且,早已長眠安息;
- 當代譯本 - 不然我早已安然躺臥、長眠安息,
- 聖經新譯本 - 不然,我早已躺下安息,
- 呂振中譯本 - 不然、我就早已躺臥而靜寂, 早已長眠而安息,
- 現代標點和合本 - 不然,我就早已躺臥安睡,
- 文理和合譯本 - 非然者、則已宴然而臥、安然而寢、
- 文理委辦譯本 - 浸假當時無生、我今可宴然安寢、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若非如此、則久已偃臥安逸、長眠寧靜、
- Nueva Versión Internacional - Ahora estaría yo descansando en paz; estaría durmiendo tranquilo
- 현대인의 성경 - 내가 그때 죽었더라면 지금쯤은 평안히 잠들어 쉬고 있을 텐데.
- Новый Русский Перевод - Я лежал бы сейчас в мире, спал бы себе спокойно
- Восточный перевод - Я лежал бы сейчас в мире, спал бы себе спокойно
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я лежал бы сейчас в мире, спал бы себе спокойно
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я лежал бы сейчас в мире, спал бы себе спокойно
- La Bible du Semeur 2015 - Car maintenant ╵je serais couché, et tranquille, je dormirais ╵je me reposerais
- リビングバイブル - 生まれてすぐ死んでいたら、 今ごろ安らかに眠っていただろうに。
- Nova Versão Internacional - Agora eu bem poderia estar deitado em paz e achar repouso
- Hoffnung für alle - Wenn ich tot wäre, dann läge ich jetzt ungestört, hätte Ruhe und würde schlafen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่เช่นนั้นป่านนี้ข้าคงได้นอนอย่างสงบ ข้าคงได้หลับและพักอย่างสบาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉันควรจะได้นอนแน่นิ่ง ฉันควรจะนอนหลับ แล้วฉันก็คงจะได้หยุดพัก
交叉引用
- Gióp 21:23 - Có người chết khi đang sung sức, lúc thoải mái và thanh nhàn,
- Gióp 10:22 - Đó là cõi mịt mù như nửa đêm, u ám và hỗn loạn, nơi đó ánh sáng chẳng khác gì bóng đêm.”
- Gióp 17:13 - Nếu tôi chờ đợi, âm phủ sẽ là nhà tôi ở, tôi trải giường ra trong bóng tối thì sao?
- Gióp 21:13 - Chúng sống những ngày giàu sang thịnh vượng, rồi yên lành đi vào âm phủ.
- Gióp 7:8 - Chúa nhìn con bây giờ, nhưng sẽ không bao lâu nữa, Chúa tìm con, nhưng con sẽ không còn.
- Gióp 7:9 - Như mây tan và tiêu mất thể nào, thì người chết cũng sẽ không trở lại.
- Gióp 7:10 - Họ sẽ rời xa nhà mình mãi mãi— không bao giờ thấy lại.
- Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
- Gióp 14:10 - Nhưng khi người chết, sức họ liền tan biến. Tắt hơi rồi người đến nơi đâu?
- Gióp 14:11 - Như nước bốc hơi khỏi hồ, như sông cạn khô nứt nẻ,
- Gióp 14:12 - con người nằm xuống và không trổi dậy nữa. Cho dù bầu trời cao tan biến, họ cũng sẽ không dậy, không gì đánh thức họ giữa giấc ngủ triền miên.
- Gióp 19:27 - Chính tôi sẽ thấy Ngài. Phải, chính mắt tôi nhìn ngắm Ngài. Lòng tôi mong chờ đến mỏi mòn!
- Truyền Đạo 6:3 - Giả sử có người sinh được trăm con và sống trường thọ. Nhưng người ấy không thấy thỏa nguyện trong đời sống và khi chết chẳng được chôn cất tử tế, tôi cho rằng người ấy chết ngay lúc mới sinh ra còn sướng hơn.
- Truyền Đạo 6:4 - Vì đứa trẻ đến từ hư vô, và trở về trong bóng tối. Ngay cả tên đứa trẻ cũng chưa được đặt,
- Truyền Đạo 6:5 - nó cũng chưa hề thấy ánh mặt trời và cũng không biết gì về đời sống. Thà như đứa trẻ được bình an còn hơn lớn lên trở nên người không vui vẻ.
- Gióp 7:21 - Tại sao Chúa không tha thứ tội con và bỏ qua gian ác của con? Vì con sắp nằm yên trong cát bụi. Khi Chúa tìm, con đã không còn.”