Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì trong cõi chết, kẻ ác thôi gây phiền muộn, và người mỏi mệt được nghỉ ngơi.
  • 新标点和合本 - 在那里恶人止息搅扰, 困乏人得享安息,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里恶人止息搅扰, 在那里困乏人得享安息,
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里恶人止息搅扰, 在那里困乏人得享安息,
  • 当代译本 - 那里,恶人不再搅扰, 疲惫者得到安息,
  • 圣经新译本 - 在那里,恶人止息搅扰, 筋疲力尽的得安息;
  • 现代标点和合本 - 在那里,恶人止息搅扰, 困乏人得享安息;
  • 和合本(拼音版) - 在那里恶人止息搅扰, 困乏人得享安息,
  • New International Version - There the wicked cease from turmoil, and there the weary are at rest.
  • New International Reader's Version - In the grave, sinful people don’t cause trouble anymore. And there tired people find rest.
  • English Standard Version - There the wicked cease from troubling, and there the weary are at rest.
  • New Living Translation - For in death the wicked cause no trouble, and the weary are at rest.
  • Christian Standard Bible - There the wicked cease to make trouble, and there the weary find rest.
  • New American Standard Bible - There the wicked cease from raging, And there the weary are at rest.
  • New King James Version - There the wicked cease from troubling, And there the weary are at rest.
  • Amplified Bible - There [in death] the wicked cease from raging, And there the weary are at rest.
  • American Standard Version - There the wicked cease from troubling; And there the weary are at rest.
  • King James Version - There the wicked cease from troubling; and there the weary be at rest.
  • New English Translation - There the wicked cease from turmoil, and there the weary are at rest.
  • World English Bible - There the wicked cease from troubling. There the weary are at rest.
  • 新標點和合本 - 在那裏惡人止息攪擾, 困乏人得享安息,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏惡人止息攪擾, 在那裏困乏人得享安息,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏惡人止息攪擾, 在那裏困乏人得享安息,
  • 當代譯本 - 那裡,惡人不再攪擾, 疲憊者得到安息,
  • 聖經新譯本 - 在那裡,惡人止息攪擾, 筋疲力盡的得安息;
  • 呂振中譯本 - 在那裏惡人停止了騷擾; 在那裏困倦乏力的人得安息;
  • 現代標點和合本 - 在那裡,惡人止息攪擾, 困乏人得享安息;
  • 文理和合譯本 - 在彼兇暴者息騷擾、困憊者得康寧、
  • 文理委辦譯本 - 在彼爭競者息、困憊者安。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼兇暴者息搔擾、困乏者得安寧、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Allí cesa el afán de los malvados! ¡Allí descansan las víctimas de la opresión!
  • 현대인의 성경 - 그 곳은 악한 자들이 말썽을 부리지 못하고 피곤한 자들이 쉴 수 있는 곳,
  • Новый Русский Перевод - Там прекращается суета неправедных, и утомленные находят покой.
  • Восточный перевод - Там прекращается суета неправедных и утомлённые находят покой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там прекращается суета неправедных и утомлённые находят покой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там прекращается суета неправедных и утомлённые находят покой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là, ceux qui sont méchants ╵cessent de tourmenter, et ceux qui sont à bout de forces ╵peuvent se reposer.
  • リビングバイブル - 死んでしまえば、悪い者ももう人に迷惑をかけず、 疲れきった者も休むことができる。
  • Nova Versão Internacional - Ali os ímpios já não se agitam, e ali os cansados permanecem em repouso;
  • Hoffnung für alle - Bei den Toten können die Gottlosen nichts mehr anrichten, und ihre Opfer haben endlich Ruhe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่นคนชั่วหยุดวุ่นวาย และคนเหนื่อยอ่อนก็ได้พักสงบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อัน​เป็น​ที่​ซึ่ง​คน​ชั่ว​หยุด​ก่อ​ความ​วุ่นวาย เป็น​ที่​ซึ่ง​คน​เหนื่อย​อ่อน​ได้​พักผ่อน
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 2:8 - Đúng vậy, Lót là người công chính, linh hồn ông bị dằn vặt bởi những điều tội lỗi ông đã thấy và nghe diễn ra hằng ngày.
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • Thi Thiên 55:5 - Con khiếp sợ và run rẩy, nỗi kinh hoàng tràn ngập trên con.
  • Thi Thiên 55:6 - Ước gì con có đôi cánh như bồ câu; cao bay xa chạy tìm đường an thân!
  • Thi Thiên 55:7 - Để chạy thoát đi xa, ở tận vùng hoang mạc.
  • Thi Thiên 55:8 - Con vội vàng tìm nơi ẩn náu— để lánh xa bão tố căm thù.
  • Lu-ca 12:4 - Các bạn hữu ta ơi, đừng sợ những người muốn giết các con; họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn.
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
  • Hê-bơ-rơ 4:9 - Vậy, vẫn còn ngày an nghỉ cho dân Chúa.
  • Gióp 17:16 - Không, hy vọng tôi sẽ theo tôi vào âm phủ. Và cùng tôi trở về cát bụi!”
  • Hê-bơ-rơ 4:11 - Vậy chúng ta hãy cố gắng vào nơi an nghỉ đó, để không một ai bị loại trừ vì theo gương những người ngoan cố không tin.
  • Gióp 14:13 - Ước gì Chúa đem con giấu nơi âm phủ, và quên hẳn con cho đến khi cơn giận Ngài nguôi. Nhưng đến kỳ định, xin Ngài nhớ lại con!
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì trong cõi chết, kẻ ác thôi gây phiền muộn, và người mỏi mệt được nghỉ ngơi.
  • 新标点和合本 - 在那里恶人止息搅扰, 困乏人得享安息,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里恶人止息搅扰, 在那里困乏人得享安息,
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里恶人止息搅扰, 在那里困乏人得享安息,
  • 当代译本 - 那里,恶人不再搅扰, 疲惫者得到安息,
  • 圣经新译本 - 在那里,恶人止息搅扰, 筋疲力尽的得安息;
  • 现代标点和合本 - 在那里,恶人止息搅扰, 困乏人得享安息;
  • 和合本(拼音版) - 在那里恶人止息搅扰, 困乏人得享安息,
  • New International Version - There the wicked cease from turmoil, and there the weary are at rest.
  • New International Reader's Version - In the grave, sinful people don’t cause trouble anymore. And there tired people find rest.
  • English Standard Version - There the wicked cease from troubling, and there the weary are at rest.
  • New Living Translation - For in death the wicked cause no trouble, and the weary are at rest.
  • Christian Standard Bible - There the wicked cease to make trouble, and there the weary find rest.
  • New American Standard Bible - There the wicked cease from raging, And there the weary are at rest.
  • New King James Version - There the wicked cease from troubling, And there the weary are at rest.
  • Amplified Bible - There [in death] the wicked cease from raging, And there the weary are at rest.
  • American Standard Version - There the wicked cease from troubling; And there the weary are at rest.
  • King James Version - There the wicked cease from troubling; and there the weary be at rest.
  • New English Translation - There the wicked cease from turmoil, and there the weary are at rest.
  • World English Bible - There the wicked cease from troubling. There the weary are at rest.
  • 新標點和合本 - 在那裏惡人止息攪擾, 困乏人得享安息,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏惡人止息攪擾, 在那裏困乏人得享安息,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏惡人止息攪擾, 在那裏困乏人得享安息,
  • 當代譯本 - 那裡,惡人不再攪擾, 疲憊者得到安息,
  • 聖經新譯本 - 在那裡,惡人止息攪擾, 筋疲力盡的得安息;
  • 呂振中譯本 - 在那裏惡人停止了騷擾; 在那裏困倦乏力的人得安息;
  • 現代標點和合本 - 在那裡,惡人止息攪擾, 困乏人得享安息;
  • 文理和合譯本 - 在彼兇暴者息騷擾、困憊者得康寧、
  • 文理委辦譯本 - 在彼爭競者息、困憊者安。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼兇暴者息搔擾、困乏者得安寧、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Allí cesa el afán de los malvados! ¡Allí descansan las víctimas de la opresión!
  • 현대인의 성경 - 그 곳은 악한 자들이 말썽을 부리지 못하고 피곤한 자들이 쉴 수 있는 곳,
  • Новый Русский Перевод - Там прекращается суета неправедных, и утомленные находят покой.
  • Восточный перевод - Там прекращается суета неправедных и утомлённые находят покой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там прекращается суета неправедных и утомлённые находят покой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там прекращается суета неправедных и утомлённые находят покой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là, ceux qui sont méchants ╵cessent de tourmenter, et ceux qui sont à bout de forces ╵peuvent se reposer.
  • リビングバイブル - 死んでしまえば、悪い者ももう人に迷惑をかけず、 疲れきった者も休むことができる。
  • Nova Versão Internacional - Ali os ímpios já não se agitam, e ali os cansados permanecem em repouso;
  • Hoffnung für alle - Bei den Toten können die Gottlosen nichts mehr anrichten, und ihre Opfer haben endlich Ruhe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่นคนชั่วหยุดวุ่นวาย และคนเหนื่อยอ่อนก็ได้พักสงบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อัน​เป็น​ที่​ซึ่ง​คน​ชั่ว​หยุด​ก่อ​ความ​วุ่นวาย เป็น​ที่​ซึ่ง​คน​เหนื่อย​อ่อน​ได้​พักผ่อน
  • 2 Phi-e-rơ 2:8 - Đúng vậy, Lót là người công chính, linh hồn ông bị dằn vặt bởi những điều tội lỗi ông đã thấy và nghe diễn ra hằng ngày.
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • Thi Thiên 55:5 - Con khiếp sợ và run rẩy, nỗi kinh hoàng tràn ngập trên con.
  • Thi Thiên 55:6 - Ước gì con có đôi cánh như bồ câu; cao bay xa chạy tìm đường an thân!
  • Thi Thiên 55:7 - Để chạy thoát đi xa, ở tận vùng hoang mạc.
  • Thi Thiên 55:8 - Con vội vàng tìm nơi ẩn náu— để lánh xa bão tố căm thù.
  • Lu-ca 12:4 - Các bạn hữu ta ơi, đừng sợ những người muốn giết các con; họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn.
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
  • Hê-bơ-rơ 4:9 - Vậy, vẫn còn ngày an nghỉ cho dân Chúa.
  • Gióp 17:16 - Không, hy vọng tôi sẽ theo tôi vào âm phủ. Và cùng tôi trở về cát bụi!”
  • Hê-bơ-rơ 4:11 - Vậy chúng ta hãy cố gắng vào nơi an nghỉ đó, để không một ai bị loại trừ vì theo gương những người ngoan cố không tin.
  • Gióp 14:13 - Ước gì Chúa đem con giấu nơi âm phủ, và quên hẳn con cho đến khi cơn giận Ngài nguôi. Nhưng đến kỳ định, xin Ngài nhớ lại con!
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
圣经
资源
计划
奉献