Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay cả tù nhân cũng được thảnh thơi trong cõi chết, không còn gì tai ương áp bức.
  • 新标点和合本 - 被囚的人同得安逸, 不听见督工的声音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 被囚的人同得安逸, 不再听见监工的声音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 被囚的人同得安逸, 不再听见监工的声音。
  • 当代译本 - 被囚者得到安宁, 听不见监工的斥责。
  • 圣经新译本 - 被囚的同享安宁; 听不见督工的声音;
  • 现代标点和合本 - 被囚的人同得安逸, 不听见督工的声音。
  • 和合本(拼音版) - 被囚的人同得安逸, 不听见督工的声音。
  • New International Version - Captives also enjoy their ease; they no longer hear the slave driver’s shout.
  • New International Reader's Version - Prisoners also enjoy peace there. They don’t hear a slave driver shouting at them anymore.
  • English Standard Version - There the prisoners are at ease together; they hear not the voice of the taskmaster.
  • New Living Translation - Even captives are at ease in death, with no guards to curse them.
  • Christian Standard Bible - The captives are completely at rest; they do not hear a taskmaster’s voice.
  • New American Standard Bible - The prisoners are at ease together; They do not hear the voice of the taskmaster.
  • New King James Version - There the prisoners rest together; They do not hear the voice of the oppressor.
  • Amplified Bible - There the prisoners rest together; They do not hear the taskmaster’s voice.
  • American Standard Version - There the prisoners are at ease together; They hear not the voice of the taskmaster.
  • King James Version - There the prisoners rest together; they hear not the voice of the oppressor.
  • New English Translation - There the prisoners relax together; they do not hear the voice of the oppressor.
  • World English Bible - There the prisoners are at ease together. They don’t hear the voice of the taskmaster.
  • 新標點和合本 - 被囚的人同得安逸, 不聽見督工的聲音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 被囚的人同得安逸, 不再聽見監工的聲音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 被囚的人同得安逸, 不再聽見監工的聲音。
  • 當代譯本 - 被囚者得到安寧, 聽不見監工的斥責。
  • 聖經新譯本 - 被囚的同享安寧; 聽不見督工的聲音;
  • 呂振中譯本 - 被擄的人同享安逸; 不聽到督工者的聲音。
  • 現代標點和合本 - 被囚的人同得安逸, 不聽見督工的聲音。
  • 文理和合譯本 - 囚者相安、不聞督迫之聲、
  • 文理委辦譯本 - 幽囚之人寢、不聞惡聲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 被囚者得安逸、不聞逼促之聲、
  • Nueva Versión Internacional - También los cautivos disfrutan del reposo, pues ya no escuchan los gritos del capataz.
  • 현대인의 성경 - 죄수들까지도 평안을 누리고 포학한 간수들의 간섭을 받지 않는 곳,
  • Новый Русский Перевод - Там отдыхают вместе пленники и не слышат криков смотрителя.
  • Восточный перевод - Там отдыхают вместе пленники и не слышат криков смотрителя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там отдыхают вместе пленники и не слышат криков смотрителя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там отдыхают вместе пленники и не слышат криков смотрителя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les prisonniers, de même, ╵se trouvent là paisibles car ils n’entendent plus ╵la voix de l’oppresseur,
  • リビングバイブル - 囚人も、残忍な看守から解放されて安らぎを得るのだ。
  • Nova Versão Internacional - os prisioneiros também desfrutam sossego, já não ouvem mais os gritos do feitor de escravos.
  • Hoffnung für alle - Auch die Gefangenen lässt man dort in Frieden; sie hören nicht mehr das Geschrei des Aufsehers.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เชลยอยู่อย่างสบาย ไม่ได้ยินเสียงตะคอกจากนายทาสอีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อัน​เป็น​ที่​ซึ่ง​บรรดา​นัก​โทษ​อยู่​ด้วย​กัน​อย่าง​สบาย​ใจ พวก​เขา​ไม่​ได้ยิน​เสียง​ตะคอก​ของ​ผู้​คุม​ทาส
交叉引用
  • Thẩm Phán 4:3 - Gia-bin có đến 900 chiến xa bằng sắt. Họ áp bức người Ít-ra-ên suốt hai mươi năm, nên Ít-ra-ên kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Xuất Ai Cập 5:15 - Các trưởng nhóm người Ít-ra-ên đến kêu than với Pha-ra-ôn: “Sao vua cư xử ngặt nghèo với đầy tớ của vua quá.
  • Xuất Ai Cập 5:16 - Chúng tôi không được cấp rơm, nhưng lại được lệnh phải sản xuất đủ số gạch như cũ. Chúng tôi bị đòn chỉ vì người của vua bất công, chứ chúng tôi có lỗi gì?”
  • Xuất Ai Cập 5:17 - Vua thản nhiên đáp: “Chỉ vì lười biếng mà các ngươi đòi đi dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu chứ gì?
  • Xuất Ai Cập 5:18 - Về làm việc đi. Chẳng ai cấp rơm cho đâu, nhưng gạch vẫn phải làm cho đủ số.”
  • Xuất Ai Cập 5:19 - Nghe xong những lời đó, các trưởng nhóm người Ít-ra-ên mới ý thức được tình hình vô cùng đen tối của mình.
  • Xuất Ai Cập 5:6 - Ngay hôm ấy, Pha-ra-ôn ra lệnh cho các viên cai quản nô lệ và các đốc công:
  • Xuất Ai Cập 5:7 - “Đừng cấp rơm cho người Ít-ra-ên như trước nữa, nhưng bắt chúng phải tự kiếm lấy rơm để làm gạch.
  • Xuất Ai Cập 5:8 - Đồng thời cứ giữ đúng chỉ tiêu sản xuất gạch như cũ. Đừng để chúng rảnh tay sinh lười, kiếm cớ đòi đi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời của chúng.
  • Y-sai 14:3 - Trong ngày phước hạnh ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho dân Ngài an nghỉ, không còn đau khổ, bối rối, và bị chủ nô đày đọa nữa,
  • Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Gióp 39:7 - Ồn ào đô thị nó cười chê, tiếng hò hét của người đánh xe, nó không để ý.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay cả tù nhân cũng được thảnh thơi trong cõi chết, không còn gì tai ương áp bức.
  • 新标点和合本 - 被囚的人同得安逸, 不听见督工的声音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 被囚的人同得安逸, 不再听见监工的声音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 被囚的人同得安逸, 不再听见监工的声音。
  • 当代译本 - 被囚者得到安宁, 听不见监工的斥责。
  • 圣经新译本 - 被囚的同享安宁; 听不见督工的声音;
  • 现代标点和合本 - 被囚的人同得安逸, 不听见督工的声音。
  • 和合本(拼音版) - 被囚的人同得安逸, 不听见督工的声音。
  • New International Version - Captives also enjoy their ease; they no longer hear the slave driver’s shout.
  • New International Reader's Version - Prisoners also enjoy peace there. They don’t hear a slave driver shouting at them anymore.
  • English Standard Version - There the prisoners are at ease together; they hear not the voice of the taskmaster.
  • New Living Translation - Even captives are at ease in death, with no guards to curse them.
  • Christian Standard Bible - The captives are completely at rest; they do not hear a taskmaster’s voice.
  • New American Standard Bible - The prisoners are at ease together; They do not hear the voice of the taskmaster.
  • New King James Version - There the prisoners rest together; They do not hear the voice of the oppressor.
  • Amplified Bible - There the prisoners rest together; They do not hear the taskmaster’s voice.
  • American Standard Version - There the prisoners are at ease together; They hear not the voice of the taskmaster.
  • King James Version - There the prisoners rest together; they hear not the voice of the oppressor.
  • New English Translation - There the prisoners relax together; they do not hear the voice of the oppressor.
  • World English Bible - There the prisoners are at ease together. They don’t hear the voice of the taskmaster.
  • 新標點和合本 - 被囚的人同得安逸, 不聽見督工的聲音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 被囚的人同得安逸, 不再聽見監工的聲音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 被囚的人同得安逸, 不再聽見監工的聲音。
  • 當代譯本 - 被囚者得到安寧, 聽不見監工的斥責。
  • 聖經新譯本 - 被囚的同享安寧; 聽不見督工的聲音;
  • 呂振中譯本 - 被擄的人同享安逸; 不聽到督工者的聲音。
  • 現代標點和合本 - 被囚的人同得安逸, 不聽見督工的聲音。
  • 文理和合譯本 - 囚者相安、不聞督迫之聲、
  • 文理委辦譯本 - 幽囚之人寢、不聞惡聲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 被囚者得安逸、不聞逼促之聲、
  • Nueva Versión Internacional - También los cautivos disfrutan del reposo, pues ya no escuchan los gritos del capataz.
  • 현대인의 성경 - 죄수들까지도 평안을 누리고 포학한 간수들의 간섭을 받지 않는 곳,
  • Новый Русский Перевод - Там отдыхают вместе пленники и не слышат криков смотрителя.
  • Восточный перевод - Там отдыхают вместе пленники и не слышат криков смотрителя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там отдыхают вместе пленники и не слышат криков смотрителя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там отдыхают вместе пленники и не слышат криков смотрителя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les prisonniers, de même, ╵se trouvent là paisibles car ils n’entendent plus ╵la voix de l’oppresseur,
  • リビングバイブル - 囚人も、残忍な看守から解放されて安らぎを得るのだ。
  • Nova Versão Internacional - os prisioneiros também desfrutam sossego, já não ouvem mais os gritos do feitor de escravos.
  • Hoffnung für alle - Auch die Gefangenen lässt man dort in Frieden; sie hören nicht mehr das Geschrei des Aufsehers.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เชลยอยู่อย่างสบาย ไม่ได้ยินเสียงตะคอกจากนายทาสอีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อัน​เป็น​ที่​ซึ่ง​บรรดา​นัก​โทษ​อยู่​ด้วย​กัน​อย่าง​สบาย​ใจ พวก​เขา​ไม่​ได้ยิน​เสียง​ตะคอก​ของ​ผู้​คุม​ทาส
  • Thẩm Phán 4:3 - Gia-bin có đến 900 chiến xa bằng sắt. Họ áp bức người Ít-ra-ên suốt hai mươi năm, nên Ít-ra-ên kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Xuất Ai Cập 5:15 - Các trưởng nhóm người Ít-ra-ên đến kêu than với Pha-ra-ôn: “Sao vua cư xử ngặt nghèo với đầy tớ của vua quá.
  • Xuất Ai Cập 5:16 - Chúng tôi không được cấp rơm, nhưng lại được lệnh phải sản xuất đủ số gạch như cũ. Chúng tôi bị đòn chỉ vì người của vua bất công, chứ chúng tôi có lỗi gì?”
  • Xuất Ai Cập 5:17 - Vua thản nhiên đáp: “Chỉ vì lười biếng mà các ngươi đòi đi dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu chứ gì?
  • Xuất Ai Cập 5:18 - Về làm việc đi. Chẳng ai cấp rơm cho đâu, nhưng gạch vẫn phải làm cho đủ số.”
  • Xuất Ai Cập 5:19 - Nghe xong những lời đó, các trưởng nhóm người Ít-ra-ên mới ý thức được tình hình vô cùng đen tối của mình.
  • Xuất Ai Cập 5:6 - Ngay hôm ấy, Pha-ra-ôn ra lệnh cho các viên cai quản nô lệ và các đốc công:
  • Xuất Ai Cập 5:7 - “Đừng cấp rơm cho người Ít-ra-ên như trước nữa, nhưng bắt chúng phải tự kiếm lấy rơm để làm gạch.
  • Xuất Ai Cập 5:8 - Đồng thời cứ giữ đúng chỉ tiêu sản xuất gạch như cũ. Đừng để chúng rảnh tay sinh lười, kiếm cớ đòi đi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời của chúng.
  • Y-sai 14:3 - Trong ngày phước hạnh ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho dân Ngài an nghỉ, không còn đau khổ, bối rối, và bị chủ nô đày đọa nữa,
  • Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Gióp 39:7 - Ồn ào đô thị nó cười chê, tiếng hò hét của người đánh xe, nó không để ý.
圣经
资源
计划
奉献