Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Thế mà bây giờ người trẻ hơn tôi dám khinh nhạo tôi, dù cha họ ngày trước chẳng đáng xếp ngang với chó chăn chiên của tôi.
  • 新标点和合本 - “但如今,比我年少的人戏笑我; 其人之父我曾藐视, 不肯安在看守我羊群的狗中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “但如今,比我年轻的人讥笑我; 我曾藐视他们的父亲, 不放在我的牧羊犬中。
  • 和合本2010(神版-简体) - “但如今,比我年轻的人讥笑我; 我曾藐视他们的父亲, 不放在我的牧羊犬中。
  • 当代译本 - “但如今,比我年少的人竟嘲笑我, 他们的父亲曾被我鄙视, 连我的牧羊犬都不如。
  • 圣经新译本 - “但现在年纪比我小的人都笑我; 我不容许他们的父亲与我羊群的犬只为伴。
  • 现代标点和合本 - “但如今,比我年少的人戏笑我, 其人之父我曾藐视, 不肯安在看守我羊群的狗中。
  • 和合本(拼音版) - “但如今,比我年少的人戏笑我, 其人之父我曾藐视, 不肯安在看守我羊群的狗中。
  • New International Version - “But now they mock me, men younger than I, whose fathers I would have disdained to put with my sheep dogs.
  • New International Reader's Version - “But now those who are younger than I am make fun of me. I wouldn’t even put their parents with my sheep dogs!
  • English Standard Version - “But now they laugh at me, men who are younger than I, whose fathers I would have disdained to set with the dogs of my flock.
  • New Living Translation - “But now I am mocked by people younger than I, by young men whose fathers are not worthy to run with my sheepdogs.
  • The Message - “But no longer. Now I’m the butt of their jokes— young thugs! whippersnappers! Why, I considered their fathers mere inexperienced pups. But they are worse than dogs—good for nothing, stray, mangy animals, Half-starved, scavenging the back alleys, howling at the moon; Homeless ragamuffins chewing on old bones and licking old tin cans; Outcasts from the community, cursed as dangerous delinquents. Nobody would put up with them; they were driven from the neighborhood. You could hear them out there at the edge of town, yelping and barking, huddled in junkyards, A gang of beggars and no-names, thrown out on their ears.
  • Christian Standard Bible - But now they mock me, men younger than I am, whose fathers I would have refused to put with my sheep dogs.
  • New American Standard Bible - “But now those who are younger than I mock me, Whose fathers I refused to put with the dogs of my flock.
  • New King James Version - “But now they mock at me, men younger than I, Whose fathers I disdained to put with the dogs of my flock.
  • Amplified Bible - “But now those younger than I mock and laugh at me, Whose fathers I refused to put with the sheepdogs of my flock.
  • American Standard Version - But now they that are younger than I have me in derision, Whose fathers I disdained to set with the dogs of my flock.
  • King James Version - But now they that are younger than I have me in derision, whose fathers I would have disdained to have set with the dogs of my flock.
  • New English Translation - “But now they mock me, those who are younger than I, whose fathers I disdained too much to put with my sheep dogs.
  • World English Bible - “But now those who are younger than I have me in derision, whose fathers I considered unworthy to put with my sheep dogs.
  • 新標點和合本 - 但如今,比我年少的人戲笑我; 其人之父我曾藐視, 不肯安在看守我羊羣的狗中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「但如今,比我年輕的人譏笑我; 我曾藐視他們的父親, 不放在我的牧羊犬中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「但如今,比我年輕的人譏笑我; 我曾藐視他們的父親, 不放在我的牧羊犬中。
  • 當代譯本 - 「但如今,比我年少的人竟嘲笑我, 他們的父親曾被我鄙視, 連我的牧羊犬都不如。
  • 聖經新譯本 - “但現在年紀比我小的人都笑我; 我不容許他們的父親與我羊群的犬隻為伴。
  • 呂振中譯本 - 『但如今呢、比我年少的人 倒譏笑了我; 他們的父親我曾瞧不起, 不讓跟我羊羣的狗同列。
  • 現代標點和合本 - 「但如今,比我年少的人戲笑我, 其人之父我曾藐視, 不肯安在看守我羊群的狗中。
  • 文理和合譯本 - 今也年少於我者姍笑我、若輩之父、我曾藐視、不欲列之於守羊之犬中、
  • 文理委辦譯本 - 越至於今、年少於我者、反加訕笑、彼之父兄、自我視之、比之守羊之犬、不若也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今也年少於我者訕笑我、其人之祖父、自我視之、不堪與守我群羊之犬同處、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Y ahora resulta que de mí se burlan jovencitos a cuyos padres no habría puesto ni con mis perros ovejeros!
  • 현대인의 성경 - “그러나 이제는 나보다 젊은 자들이 나를 조롱하는구나! 그들의 아비들은 내 양을 지키는 개만큼도 못한 자들이다.
  • Новый Русский Перевод - А теперь они надо мной смеются – те, кто младше меня, чьих отцов я бы погнушался поместить с собаками при моих стадах.
  • Восточный перевод - А теперь они надо мной смеются – те, кто младше меня, чьих отцов я бы погнушался поместить с собаками при моих стадах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А теперь они надо мной смеются – те, кто младше меня, чьих отцов я бы погнушался поместить с собаками при моих стадах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А теперь они надо мной смеются – те, кто младше меня, чьих отцов я бы погнушался поместить с собаками при моих стадах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais hélas, aujourd’hui ╵me voilà la risée ╵de gamins dont les pères étaient si méprisables que je n’aurais daigné ╵les mettre avec mes chiens ╵pour garder mon troupeau.
  • リビングバイブル - ところが、今はどうだ。 私より若い者たちが、私をさげすむ。 彼らの父親は、私の家の番犬にも劣るというのに。
  • Nova Versão Internacional - “Mas agora eles zombam de mim, homens mais jovens que eu, homens cujos pais eu teria rejeitado, não lhes permitindo sequer estar com os cães de guarda do rebanho.
  • Hoffnung für alle - »Und jetzt? Jetzt lachen sie mich aus – sie, die jünger sind als ich; ihre Väter hätte ich nicht einmal für wert geachtet, sie zu den Hunden meiner Herde zu stellen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่เดี๋ยวนี้ผู้ที่อ่อนอาวุโสกว่าข้า เย้ยหยันข้า ซึ่งบิดาของเขาเหล่านั้นข้ายังรังเกียจ ไม่ให้มาอยู่กับสุนัขเลี้ยงแกะของข้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​มา​บัด​นี้​พวก​เขา​หัวเราะ​เยาะ​ฉัน เขา​มี​อายุ​น้อย​กว่า​ฉัน และ​เขา​มี​พ่อ​ซึ่ง​ฉัน​ไม่​ต้องการ​แม้​จะ​ให้​อยู่​กับ พวก​สุนัข​เฝ้า​ฝูง​แกะ​ของ​ฉัน
交叉引用
  • Mác 15:17 - Chúng mặc cho Ngài tấm áo màu tía, bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Ngài.
  • Mác 15:18 - Chúng giả vờ chào: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Mác 15:19 - Rồi lấy gậy sậy đập lên đầu Chúa, khạc nhổ vào mặt Chúa, và quỳ gối lạy.
  • Mác 15:20 - Chế giễu xong, chúng cởi áo màu tía ra, mặc áo dài lại cho Chúa, rồi dẫn Ngài đi đóng đinh trên cây thập tự.
  • Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
  • Lu-ca 23:39 - Một tử tội bị đóng đinh bên cạnh cũng nhiếc móc Chúa: “Anh không phải là Đấng Mết-si-a sao? Hãy tự giải thoát và cứu bọn tôi với!”
  • Gióp 29:8 - Người trẻ tuổi đứng sang một bên khi thấy tôi, còn người lớn tuổi đứng lên chào đón.
  • Gióp 29:9 - Các hoàng tử đứng lên im tiếng, và lấy tay che miệng lại.
  • Gióp 29:10 - Các quan chức cao của thành đứng yên lặng, giữ lưỡi mình trong kính trọng.
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
  • Lu-ca 23:14 - rồi tuyên bố: “Các ông bắt giải và tố cáo người này về tội phản nghịch, xúi dân làm loạn. Trước mặt các ông, ta đã tra xét tỉ mỉ các lời tố cáo đó nhưng đương sự thật vô tội.
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
  • Gióp 19:15 - Đầy tớ nam lẫn nữ kể tôi là khách lạ. Coi tôi như ngoại kiều.
  • Gióp 19:16 - Tôi gọi đầy tớ mình, nó không đến; tôi đành mở miệng van nài nó!
  • Gióp 19:17 - Hơi thở tôi, vợ tôi không chịu nổi. Anh em một mẹ cũng kinh tởm tôi!
  • Gióp 19:18 - Cả bọn trẻ con cũng khinh tôi. Chúng quay lưng, khi tôi xuất hiện.
  • Gióp 19:19 - Các bạn thân đều gớm ghiếc tôi, Những người tôi yêu đều trở mặt chống lại tôi.
  • Y-sai 3:5 - Dân chúng áp bức nhau— người này hại người kia, láng giềng hại láng giềng. Thanh niên sẽ nổi lên chống người già, và người thấp hèn lấn lướt người tôn trọng.
  • Mác 14:65 - Người ta khạc nhổ vào mặt Chúa, bịt mắt Chúa, đánh đấm Ngài rồi nói: “Thử đoán xem, ai vừa đánh anh đó?” Bọn lính canh cũng vả vào mặt Ngài và giải đi.
  • Tích 1:12 - Một nhà tiên tri của Cơ-rết đã nói: “Người Cơ-rết hay nói dối, ham mê ăn uống như những con vật lười biếng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:5 - Nhưng người Do Thái ghen ghét, cổ động bọn côn đồ trong chợ tập họp đông đảo làm náo loạn thành phố. Chúng kéo vào nhà Gia-sôn, tìm hai ông để đưa ra hội đồng thành phố xét xử.
  • Lu-ca 23:18 - Nhưng dân chúng đồng thanh kêu gào: “Xử tử nó đi và tha Ba-ra-ba cho chúng tôi!”
  • 2 Các Vua 2:23 - Rời Giê-ri-cô, Ê-li-sê đi Bê-tên. Dọc đường có bọn trẻ con trong thành kéo ra chế giễu ông: “Lên đi, lão sói đầu ơi! Lên đi, lão sói đầu ơi!”
  • Thi Thiên 69:12 - Bọn ngồi ở cửa thành đem con ra giễu cợt, con là câu hát chế nhạo của bọn say sưa.
  • Gióp 12:4 - Bạn bè của tôi nhạo cười tôi, vì tôi kêu cầu Đức Chúa Trời và được Ngài đáp trả. Tôi là người công chính và không gì chê trách, nên họ cười chê tôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Thế mà bây giờ người trẻ hơn tôi dám khinh nhạo tôi, dù cha họ ngày trước chẳng đáng xếp ngang với chó chăn chiên của tôi.
  • 新标点和合本 - “但如今,比我年少的人戏笑我; 其人之父我曾藐视, 不肯安在看守我羊群的狗中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “但如今,比我年轻的人讥笑我; 我曾藐视他们的父亲, 不放在我的牧羊犬中。
  • 和合本2010(神版-简体) - “但如今,比我年轻的人讥笑我; 我曾藐视他们的父亲, 不放在我的牧羊犬中。
  • 当代译本 - “但如今,比我年少的人竟嘲笑我, 他们的父亲曾被我鄙视, 连我的牧羊犬都不如。
  • 圣经新译本 - “但现在年纪比我小的人都笑我; 我不容许他们的父亲与我羊群的犬只为伴。
  • 现代标点和合本 - “但如今,比我年少的人戏笑我, 其人之父我曾藐视, 不肯安在看守我羊群的狗中。
  • 和合本(拼音版) - “但如今,比我年少的人戏笑我, 其人之父我曾藐视, 不肯安在看守我羊群的狗中。
  • New International Version - “But now they mock me, men younger than I, whose fathers I would have disdained to put with my sheep dogs.
  • New International Reader's Version - “But now those who are younger than I am make fun of me. I wouldn’t even put their parents with my sheep dogs!
  • English Standard Version - “But now they laugh at me, men who are younger than I, whose fathers I would have disdained to set with the dogs of my flock.
  • New Living Translation - “But now I am mocked by people younger than I, by young men whose fathers are not worthy to run with my sheepdogs.
  • The Message - “But no longer. Now I’m the butt of their jokes— young thugs! whippersnappers! Why, I considered their fathers mere inexperienced pups. But they are worse than dogs—good for nothing, stray, mangy animals, Half-starved, scavenging the back alleys, howling at the moon; Homeless ragamuffins chewing on old bones and licking old tin cans; Outcasts from the community, cursed as dangerous delinquents. Nobody would put up with them; they were driven from the neighborhood. You could hear them out there at the edge of town, yelping and barking, huddled in junkyards, A gang of beggars and no-names, thrown out on their ears.
  • Christian Standard Bible - But now they mock me, men younger than I am, whose fathers I would have refused to put with my sheep dogs.
  • New American Standard Bible - “But now those who are younger than I mock me, Whose fathers I refused to put with the dogs of my flock.
  • New King James Version - “But now they mock at me, men younger than I, Whose fathers I disdained to put with the dogs of my flock.
  • Amplified Bible - “But now those younger than I mock and laugh at me, Whose fathers I refused to put with the sheepdogs of my flock.
  • American Standard Version - But now they that are younger than I have me in derision, Whose fathers I disdained to set with the dogs of my flock.
  • King James Version - But now they that are younger than I have me in derision, whose fathers I would have disdained to have set with the dogs of my flock.
  • New English Translation - “But now they mock me, those who are younger than I, whose fathers I disdained too much to put with my sheep dogs.
  • World English Bible - “But now those who are younger than I have me in derision, whose fathers I considered unworthy to put with my sheep dogs.
  • 新標點和合本 - 但如今,比我年少的人戲笑我; 其人之父我曾藐視, 不肯安在看守我羊羣的狗中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「但如今,比我年輕的人譏笑我; 我曾藐視他們的父親, 不放在我的牧羊犬中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「但如今,比我年輕的人譏笑我; 我曾藐視他們的父親, 不放在我的牧羊犬中。
  • 當代譯本 - 「但如今,比我年少的人竟嘲笑我, 他們的父親曾被我鄙視, 連我的牧羊犬都不如。
  • 聖經新譯本 - “但現在年紀比我小的人都笑我; 我不容許他們的父親與我羊群的犬隻為伴。
  • 呂振中譯本 - 『但如今呢、比我年少的人 倒譏笑了我; 他們的父親我曾瞧不起, 不讓跟我羊羣的狗同列。
  • 現代標點和合本 - 「但如今,比我年少的人戲笑我, 其人之父我曾藐視, 不肯安在看守我羊群的狗中。
  • 文理和合譯本 - 今也年少於我者姍笑我、若輩之父、我曾藐視、不欲列之於守羊之犬中、
  • 文理委辦譯本 - 越至於今、年少於我者、反加訕笑、彼之父兄、自我視之、比之守羊之犬、不若也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今也年少於我者訕笑我、其人之祖父、自我視之、不堪與守我群羊之犬同處、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Y ahora resulta que de mí se burlan jovencitos a cuyos padres no habría puesto ni con mis perros ovejeros!
  • 현대인의 성경 - “그러나 이제는 나보다 젊은 자들이 나를 조롱하는구나! 그들의 아비들은 내 양을 지키는 개만큼도 못한 자들이다.
  • Новый Русский Перевод - А теперь они надо мной смеются – те, кто младше меня, чьих отцов я бы погнушался поместить с собаками при моих стадах.
  • Восточный перевод - А теперь они надо мной смеются – те, кто младше меня, чьих отцов я бы погнушался поместить с собаками при моих стадах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А теперь они надо мной смеются – те, кто младше меня, чьих отцов я бы погнушался поместить с собаками при моих стадах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А теперь они надо мной смеются – те, кто младше меня, чьих отцов я бы погнушался поместить с собаками при моих стадах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais hélas, aujourd’hui ╵me voilà la risée ╵de gamins dont les pères étaient si méprisables que je n’aurais daigné ╵les mettre avec mes chiens ╵pour garder mon troupeau.
  • リビングバイブル - ところが、今はどうだ。 私より若い者たちが、私をさげすむ。 彼らの父親は、私の家の番犬にも劣るというのに。
  • Nova Versão Internacional - “Mas agora eles zombam de mim, homens mais jovens que eu, homens cujos pais eu teria rejeitado, não lhes permitindo sequer estar com os cães de guarda do rebanho.
  • Hoffnung für alle - »Und jetzt? Jetzt lachen sie mich aus – sie, die jünger sind als ich; ihre Väter hätte ich nicht einmal für wert geachtet, sie zu den Hunden meiner Herde zu stellen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่เดี๋ยวนี้ผู้ที่อ่อนอาวุโสกว่าข้า เย้ยหยันข้า ซึ่งบิดาของเขาเหล่านั้นข้ายังรังเกียจ ไม่ให้มาอยู่กับสุนัขเลี้ยงแกะของข้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​มา​บัด​นี้​พวก​เขา​หัวเราะ​เยาะ​ฉัน เขา​มี​อายุ​น้อย​กว่า​ฉัน และ​เขา​มี​พ่อ​ซึ่ง​ฉัน​ไม่​ต้องการ​แม้​จะ​ให้​อยู่​กับ พวก​สุนัข​เฝ้า​ฝูง​แกะ​ของ​ฉัน
  • Mác 15:17 - Chúng mặc cho Ngài tấm áo màu tía, bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Ngài.
  • Mác 15:18 - Chúng giả vờ chào: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Mác 15:19 - Rồi lấy gậy sậy đập lên đầu Chúa, khạc nhổ vào mặt Chúa, và quỳ gối lạy.
  • Mác 15:20 - Chế giễu xong, chúng cởi áo màu tía ra, mặc áo dài lại cho Chúa, rồi dẫn Ngài đi đóng đinh trên cây thập tự.
  • Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
  • Lu-ca 23:39 - Một tử tội bị đóng đinh bên cạnh cũng nhiếc móc Chúa: “Anh không phải là Đấng Mết-si-a sao? Hãy tự giải thoát và cứu bọn tôi với!”
  • Gióp 29:8 - Người trẻ tuổi đứng sang một bên khi thấy tôi, còn người lớn tuổi đứng lên chào đón.
  • Gióp 29:9 - Các hoàng tử đứng lên im tiếng, và lấy tay che miệng lại.
  • Gióp 29:10 - Các quan chức cao của thành đứng yên lặng, giữ lưỡi mình trong kính trọng.
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
  • Lu-ca 23:14 - rồi tuyên bố: “Các ông bắt giải và tố cáo người này về tội phản nghịch, xúi dân làm loạn. Trước mặt các ông, ta đã tra xét tỉ mỉ các lời tố cáo đó nhưng đương sự thật vô tội.
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
  • Gióp 19:15 - Đầy tớ nam lẫn nữ kể tôi là khách lạ. Coi tôi như ngoại kiều.
  • Gióp 19:16 - Tôi gọi đầy tớ mình, nó không đến; tôi đành mở miệng van nài nó!
  • Gióp 19:17 - Hơi thở tôi, vợ tôi không chịu nổi. Anh em một mẹ cũng kinh tởm tôi!
  • Gióp 19:18 - Cả bọn trẻ con cũng khinh tôi. Chúng quay lưng, khi tôi xuất hiện.
  • Gióp 19:19 - Các bạn thân đều gớm ghiếc tôi, Những người tôi yêu đều trở mặt chống lại tôi.
  • Y-sai 3:5 - Dân chúng áp bức nhau— người này hại người kia, láng giềng hại láng giềng. Thanh niên sẽ nổi lên chống người già, và người thấp hèn lấn lướt người tôn trọng.
  • Mác 14:65 - Người ta khạc nhổ vào mặt Chúa, bịt mắt Chúa, đánh đấm Ngài rồi nói: “Thử đoán xem, ai vừa đánh anh đó?” Bọn lính canh cũng vả vào mặt Ngài và giải đi.
  • Tích 1:12 - Một nhà tiên tri của Cơ-rết đã nói: “Người Cơ-rết hay nói dối, ham mê ăn uống như những con vật lười biếng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:5 - Nhưng người Do Thái ghen ghét, cổ động bọn côn đồ trong chợ tập họp đông đảo làm náo loạn thành phố. Chúng kéo vào nhà Gia-sôn, tìm hai ông để đưa ra hội đồng thành phố xét xử.
  • Lu-ca 23:18 - Nhưng dân chúng đồng thanh kêu gào: “Xử tử nó đi và tha Ba-ra-ba cho chúng tôi!”
  • 2 Các Vua 2:23 - Rời Giê-ri-cô, Ê-li-sê đi Bê-tên. Dọc đường có bọn trẻ con trong thành kéo ra chế giễu ông: “Lên đi, lão sói đầu ơi! Lên đi, lão sói đầu ơi!”
  • Thi Thiên 69:12 - Bọn ngồi ở cửa thành đem con ra giễu cợt, con là câu hát chế nhạo của bọn say sưa.
  • Gióp 12:4 - Bạn bè của tôi nhạo cười tôi, vì tôi kêu cầu Đức Chúa Trời và được Ngài đáp trả. Tôi là người công chính và không gì chê trách, nên họ cười chê tôi.
圣经
资源
计划
奉献