Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, tôi sống trong cơn khủng khiếp. Linh hồn tôi bị gió thổi bay, và sự thịnh vượng tôi tan biến như mây.
  • 新标点和合本 - 惊恐临到我, 驱逐我的尊荣如风; 我的福禄如云过去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惊恐倾倒在我身上, 我的尊荣被逐如风; 我的福禄如云飘去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惊恐倾倒在我身上, 我的尊荣被逐如风; 我的福禄如云飘去。
  • 当代译本 - 恐惧笼罩着我, 我的尊荣随风而去, 我的荣华如云消散。
  • 圣经新译本 - 惊骇临到我的身上, 驱逐我的尊严如风吹一般, 我的好景像云一样过去。
  • 现代标点和合本 - 惊恐临到我, 驱逐我的尊荣如风, 我的福禄如云过去。
  • 和合本(拼音版) - 惊恐临到我, 驱逐我的尊荣如风; 我的福禄如云过去。
  • New International Version - Terrors overwhelm me; my dignity is driven away as by the wind, my safety vanishes like a cloud.
  • New International Reader's Version - Terrors sweep over me. My honor is driven away as if by the wind. My safety vanishes like a cloud.
  • English Standard Version - Terrors are turned upon me; my honor is pursued as by the wind, and my prosperity has passed away like a cloud.
  • New Living Translation - I live in terror now. My honor has blown away in the wind, and my prosperity has vanished like a cloud.
  • Christian Standard Bible - Terrors are turned loose against me; they chase my dignity away like the wind, and my prosperity has passed by like a cloud.
  • New American Standard Bible - Sudden terrors are turned upon me; They chase away my dignity like the wind, And my prosperity has passed away like a cloud.
  • New King James Version - Terrors are turned upon me; They pursue my honor as the wind, And my prosperity has passed like a cloud.
  • Amplified Bible - Terrors are turned upon me; They chase away my honor and reputation like the wind, And my prosperity has passed away like a cloud.
  • American Standard Version - Terrors are turned upon me; They chase mine honor as the wind; And my welfare is passed away as a cloud.
  • King James Version - Terrors are turned upon me: they pursue my soul as the wind: and my welfare passeth away as a cloud.
  • New English Translation - Terrors are turned loose on me; they drive away my honor like the wind, and like a cloud my deliverance has passed away.
  • World English Bible - Terrors have turned on me. They chase my honor as the wind. My welfare has passed away as a cloud.
  • 新標點和合本 - 驚恐臨到我, 驅逐我的尊榮如風; 我的福祿如雲過去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 驚恐傾倒在我身上, 我的尊榮被逐如風; 我的福祿如雲飄去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 驚恐傾倒在我身上, 我的尊榮被逐如風; 我的福祿如雲飄去。
  • 當代譯本 - 恐懼籠罩著我, 我的尊榮隨風而去, 我的榮華如雲消散。
  • 聖經新譯本 - 驚駭臨到我的身上, 驅逐我的尊嚴如風吹一般, 我的好景像雲一樣過去。
  • 呂振中譯本 - 恐怖轉而襲擊了我, 驅逐 我的尊榮如同風; 我的福祿如雲過去。
  • 現代標點和合本 - 驚恐臨到我, 驅逐我的尊榮如風, 我的福祿如雲過去。
  • 文理和合譯本 - 威烈反擊我躬、驅逐我榮如風、我福如雲之逝、
  • 文理委辦譯本 - 患難之至、猶飄風之來、我榮已去、我福不長、等諸浮雲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可驚之患難、臨及我身、我榮飄去如風、我福消滅如雲、
  • Nueva Versión Internacional - El terror me ha sobrecogido; mi dignidad se esfuma como el viento, ¡mi salvación se desvanece como las nubes!
  • 현대인의 성경 - 내가 두려움에 압도당하는구나. 이제 내 위엄은 바람처럼 날아가 버렸고 내 행복은 구름처럼 사라져 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Ужасы ринулись на меня: моя слава развеяна, точно ветром, и уплыло, как облако, благоденствие.
  • Восточный перевод - Ужасы ринулись на меня; моя слава развеяна, точно ветром, и уплыло, как облако, благоденствие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ужасы ринулись на меня; моя слава развеяна, точно ветром, и уплыло, как облако, благоденствие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ужасы ринулись на меня; моя слава развеяна, точно ветром, и уплыло, как облако, благоденствие.
  • La Bible du Semeur 2015 - La terreur m’envahit, ma dignité s’évanouit ╵comme emportée par la tempête, tout secours m’est ôté ╵comme passe un nuage.
  • リビングバイブル - 私は今、恐ろしくてしかたがない。 こんな者たちにまで軽蔑され、あれほどの繁栄も、 強風に吹き払われる雲のように消えたのだ。
  • Nova Versão Internacional - Pavores apoderam-se de mim; a minha dignidade é levada como pelo vento, a minha segurança se desfaz como nuvem.
  • Hoffnung für alle - Furcht und Entsetzen haben mich gepackt und meine Würde wie im Sturm verjagt; meine Sicherheit ist vertrieben wie eine Wolke.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความอกสั่นขวัญแขวนจู่โจมข้า ศักดิ์ศรีของข้าสูญสิ้นเหมือนถูกลมพัดไป สวัสดิภาพของข้าลอยลับไปดั่งเมฆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​ตกใจ​กลัว ศักดิ์ศรี​ของ​ฉัน​หาย​ไป​กับ​สาย​ลม และ​ความ​มั่งมี​ของ​ฉัน​สูญ​ไป​อย่าง​เมฆ
交叉引用
  • Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
  • Gióp 31:23 - Thà bị tật nguyền như thế còn hơn bị Đức Chúa Trời phạt. Vì nếu uy nghi Ngài chống lại tôi, tôi còn gì hy vọng?
  • Gióp 7:9 - Như mây tan và tiêu mất thể nào, thì người chết cũng sẽ không trở lại.
  • Thi Thiên 55:4 - Lòng con đau xót, hoang mang, như lạc bước sa chân vào chỗ chết.
  • Thi Thiên 55:5 - Con khiếp sợ và run rẩy, nỗi kinh hoàng tràn ngập trên con.
  • Gióp 10:16 - Nếu con đứng lên, Chúa sẽ vồ con như sư tử và dùng sức mạnh Ngài trừ diệt con.
  • Gióp 7:14 - nhưng khi Chúa làm tan vỡ giấc chiêm bao, và con kinh khiếp trong ác mộng.
  • Gióp 3:25 - Những gì tôi sợ đã phủ lên tôi. Những gì tôi kinh hãi đã xảy đến.
  • Gióp 9:27 - Nếu con quyết định không than phiền trách móc, cố đổi mặt âu sầu nên vui vẻ,
  • Gióp 9:28 - con cũng phải nhận thêm nhiều đau khổ, vì con biết con sẽ không được kể là vô tội, lạy Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 6:4 - “Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Vì tình thương của các ngươi mong manh như mây sớm và chóng tan như giọt sương mai.
  • Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
  • Gióp 6:4 - Mũi tên Đấng Toàn Năng bắn hạ tôi, chất độc ăn sâu đến tâm hồn. Đức Chúa Trời dàn trận chống lại tôi khiến tôi kinh hoàng.
  • Ô-sê 13:3 - Vì thế, họ sẽ bị tiêu tan như mây mù buổi sáng, như giọt sương trong nắng mai, như rơm rác cuốn bay trong gió, như làn khói từ ống khói bay ra.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, tôi sống trong cơn khủng khiếp. Linh hồn tôi bị gió thổi bay, và sự thịnh vượng tôi tan biến như mây.
  • 新标点和合本 - 惊恐临到我, 驱逐我的尊荣如风; 我的福禄如云过去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惊恐倾倒在我身上, 我的尊荣被逐如风; 我的福禄如云飘去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惊恐倾倒在我身上, 我的尊荣被逐如风; 我的福禄如云飘去。
  • 当代译本 - 恐惧笼罩着我, 我的尊荣随风而去, 我的荣华如云消散。
  • 圣经新译本 - 惊骇临到我的身上, 驱逐我的尊严如风吹一般, 我的好景像云一样过去。
  • 现代标点和合本 - 惊恐临到我, 驱逐我的尊荣如风, 我的福禄如云过去。
  • 和合本(拼音版) - 惊恐临到我, 驱逐我的尊荣如风; 我的福禄如云过去。
  • New International Version - Terrors overwhelm me; my dignity is driven away as by the wind, my safety vanishes like a cloud.
  • New International Reader's Version - Terrors sweep over me. My honor is driven away as if by the wind. My safety vanishes like a cloud.
  • English Standard Version - Terrors are turned upon me; my honor is pursued as by the wind, and my prosperity has passed away like a cloud.
  • New Living Translation - I live in terror now. My honor has blown away in the wind, and my prosperity has vanished like a cloud.
  • Christian Standard Bible - Terrors are turned loose against me; they chase my dignity away like the wind, and my prosperity has passed by like a cloud.
  • New American Standard Bible - Sudden terrors are turned upon me; They chase away my dignity like the wind, And my prosperity has passed away like a cloud.
  • New King James Version - Terrors are turned upon me; They pursue my honor as the wind, And my prosperity has passed like a cloud.
  • Amplified Bible - Terrors are turned upon me; They chase away my honor and reputation like the wind, And my prosperity has passed away like a cloud.
  • American Standard Version - Terrors are turned upon me; They chase mine honor as the wind; And my welfare is passed away as a cloud.
  • King James Version - Terrors are turned upon me: they pursue my soul as the wind: and my welfare passeth away as a cloud.
  • New English Translation - Terrors are turned loose on me; they drive away my honor like the wind, and like a cloud my deliverance has passed away.
  • World English Bible - Terrors have turned on me. They chase my honor as the wind. My welfare has passed away as a cloud.
  • 新標點和合本 - 驚恐臨到我, 驅逐我的尊榮如風; 我的福祿如雲過去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 驚恐傾倒在我身上, 我的尊榮被逐如風; 我的福祿如雲飄去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 驚恐傾倒在我身上, 我的尊榮被逐如風; 我的福祿如雲飄去。
  • 當代譯本 - 恐懼籠罩著我, 我的尊榮隨風而去, 我的榮華如雲消散。
  • 聖經新譯本 - 驚駭臨到我的身上, 驅逐我的尊嚴如風吹一般, 我的好景像雲一樣過去。
  • 呂振中譯本 - 恐怖轉而襲擊了我, 驅逐 我的尊榮如同風; 我的福祿如雲過去。
  • 現代標點和合本 - 驚恐臨到我, 驅逐我的尊榮如風, 我的福祿如雲過去。
  • 文理和合譯本 - 威烈反擊我躬、驅逐我榮如風、我福如雲之逝、
  • 文理委辦譯本 - 患難之至、猶飄風之來、我榮已去、我福不長、等諸浮雲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可驚之患難、臨及我身、我榮飄去如風、我福消滅如雲、
  • Nueva Versión Internacional - El terror me ha sobrecogido; mi dignidad se esfuma como el viento, ¡mi salvación se desvanece como las nubes!
  • 현대인의 성경 - 내가 두려움에 압도당하는구나. 이제 내 위엄은 바람처럼 날아가 버렸고 내 행복은 구름처럼 사라져 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Ужасы ринулись на меня: моя слава развеяна, точно ветром, и уплыло, как облако, благоденствие.
  • Восточный перевод - Ужасы ринулись на меня; моя слава развеяна, точно ветром, и уплыло, как облако, благоденствие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ужасы ринулись на меня; моя слава развеяна, точно ветром, и уплыло, как облако, благоденствие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ужасы ринулись на меня; моя слава развеяна, точно ветром, и уплыло, как облако, благоденствие.
  • La Bible du Semeur 2015 - La terreur m’envahit, ma dignité s’évanouit ╵comme emportée par la tempête, tout secours m’est ôté ╵comme passe un nuage.
  • リビングバイブル - 私は今、恐ろしくてしかたがない。 こんな者たちにまで軽蔑され、あれほどの繁栄も、 強風に吹き払われる雲のように消えたのだ。
  • Nova Versão Internacional - Pavores apoderam-se de mim; a minha dignidade é levada como pelo vento, a minha segurança se desfaz como nuvem.
  • Hoffnung für alle - Furcht und Entsetzen haben mich gepackt und meine Würde wie im Sturm verjagt; meine Sicherheit ist vertrieben wie eine Wolke.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความอกสั่นขวัญแขวนจู่โจมข้า ศักดิ์ศรีของข้าสูญสิ้นเหมือนถูกลมพัดไป สวัสดิภาพของข้าลอยลับไปดั่งเมฆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​ตกใจ​กลัว ศักดิ์ศรี​ของ​ฉัน​หาย​ไป​กับ​สาย​ลม และ​ความ​มั่งมี​ของ​ฉัน​สูญ​ไป​อย่าง​เมฆ
  • Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
  • Gióp 31:23 - Thà bị tật nguyền như thế còn hơn bị Đức Chúa Trời phạt. Vì nếu uy nghi Ngài chống lại tôi, tôi còn gì hy vọng?
  • Gióp 7:9 - Như mây tan và tiêu mất thể nào, thì người chết cũng sẽ không trở lại.
  • Thi Thiên 55:4 - Lòng con đau xót, hoang mang, như lạc bước sa chân vào chỗ chết.
  • Thi Thiên 55:5 - Con khiếp sợ và run rẩy, nỗi kinh hoàng tràn ngập trên con.
  • Gióp 10:16 - Nếu con đứng lên, Chúa sẽ vồ con như sư tử và dùng sức mạnh Ngài trừ diệt con.
  • Gióp 7:14 - nhưng khi Chúa làm tan vỡ giấc chiêm bao, và con kinh khiếp trong ác mộng.
  • Gióp 3:25 - Những gì tôi sợ đã phủ lên tôi. Những gì tôi kinh hãi đã xảy đến.
  • Gióp 9:27 - Nếu con quyết định không than phiền trách móc, cố đổi mặt âu sầu nên vui vẻ,
  • Gióp 9:28 - con cũng phải nhận thêm nhiều đau khổ, vì con biết con sẽ không được kể là vô tội, lạy Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 6:4 - “Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Vì tình thương của các ngươi mong manh như mây sớm và chóng tan như giọt sương mai.
  • Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
  • Gióp 6:4 - Mũi tên Đấng Toàn Năng bắn hạ tôi, chất độc ăn sâu đến tâm hồn. Đức Chúa Trời dàn trận chống lại tôi khiến tôi kinh hoàng.
  • Ô-sê 13:3 - Vì thế, họ sẽ bị tiêu tan như mây mù buổi sáng, như giọt sương trong nắng mai, như rơm rác cuốn bay trong gió, như làn khói từ ống khói bay ra.
圣经
资源
计划
奉献