Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà khi mong phước, tôi chỉ gặp họa. Khi đợi ánh sáng, lại chỉ thấy tối tăm.
  • 新标点和合本 - 我仰望得好处,灾祸就到了; 我等待光明,黑暗便来了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我仰望福气,灾祸就来到; 我等待光明,黑暗便来临。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我仰望福气,灾祸就来到; 我等待光明,黑暗便来临。
  • 当代译本 - 我盼望幸福,来的却是灾祸; 我期待光明,来的却是黑暗。
  • 圣经新译本 - 我希望得福乐,灾祸就来了; 我等候光明,幽暗就到了。
  • 现代标点和合本 - 我仰望得好处,灾祸就到了; 我等待光明,黑暗便来了。
  • 和合本(拼音版) - 我仰望得好处,灾祸就到了; 我等待光明,黑暗便来了。
  • New International Version - Yet when I hoped for good, evil came; when I looked for light, then came darkness.
  • New International Reader's Version - I hoped good things would happen, but something evil came. I looked for light, but all I saw was darkness.
  • English Standard Version - But when I hoped for good, evil came, and when I waited for light, darkness came.
  • New Living Translation - So I looked for good, but evil came instead. I waited for the light, but darkness fell.
  • Christian Standard Bible - But when I hoped for good, evil came; when I looked for light, darkness came.
  • New American Standard Bible - When I expected good, evil came; When I waited for light, darkness came.
  • New King James Version - But when I looked for good, evil came to me; And when I waited for light, then came darkness.
  • Amplified Bible - When I expected good, then came evil [to me]; And when I waited for light, then came darkness.
  • American Standard Version - When I looked for good, then evil came; And when I waited for light, there came darkness.
  • King James Version - When I looked for good, then evil came unto me: and when I waited for light, there came darkness.
  • New English Translation - But when I hoped for good, trouble came; when I expected light, then darkness came.
  • World English Bible - When I looked for good, then evil came. When I waited for light, darkness came.
  • 新標點和合本 - 我仰望得好處,災禍就到了; 我等待光明,黑暗便來了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我仰望福氣,災禍就來到; 我等待光明,黑暗便來臨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我仰望福氣,災禍就來到; 我等待光明,黑暗便來臨。
  • 當代譯本 - 我盼望幸福,來的卻是災禍; 我期待光明,來的卻是黑暗。
  • 聖經新譯本 - 我希望得福樂,災禍就來了; 我等候光明,幽暗就到了。
  • 呂振中譯本 - 但我希望得福,災禍竟到了; 我等着亮光,竟來了黑暗。
  • 現代標點和合本 - 我仰望得好處,災禍就到了; 我等待光明,黑暗便來了。
  • 文理和合譯本 - 我望福祉、而禍害至、我待光明、而幽暗來、
  • 文理委辦譯本 - 仰望福祉、反罹禍害、守待光明、反遭暗昧。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我望吉祥、反凶災至、我冀光明、及幽暗來、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando esperaba lo bueno, vino lo malo; cuando buscaba la luz, vinieron las sombras.
  • 현대인의 성경 - 그러나 복이 오기를 기다린 나에게 화가 왔고 빛이 오기를 기다린 나에게 흑암이 오고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Но когда я добра ждал, пришла беда; уповал я на свет, но настала тьма.
  • Восточный перевод - Но когда я ждал добра, пришло зло; уповал я на свет, но настала тьма.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда я ждал добра, пришло зло; уповал я на свет, но настала тьма.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда я ждал добра, пришло зло; уповал я на свет, но настала тьма.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’espérais le bonheur, ╵et le malheur est arrivé, j’attendais la lumière ╵et les ténèbres sont venues.
  • リビングバイブル - だから当然、祝福がくるものと思っていた。 ところが、やってきたのは災いだった。 光を望んだのに、暗闇がきた。
  • Nova Versão Internacional - Mesmo assim, quando eu esperava o bem, veio o mal; quando eu procurava luz, vieram trevas.
  • Hoffnung für alle - Und so erwartete ich Gutes, doch das Unglück kam! Ich erhoffte das Licht, doch es kam die Dunkelheit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้นเมื่อข้ามุ่งหวังสิ่งที่ดีกลับได้สิ่งที่เลวร้าย เมื่อข้ามองหาความสว่างกลับได้ความมืดมน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เมื่อ​ข้าพเจ้า​หวัง​ใน​สิ่ง​ดี ความ​ชั่ว​ก็​มา​ถึง และ​เมื่อ​ข้าพเจ้า​รอคอย​ความ​สว่าง ความ​มืด​ก็​ประชิด​ตัว
交叉引用
  • Gióp 19:8 - Đức Chúa Trời dựng rào ngăn chặn tôi tiến bước. Phủ tối tăm khiến đường tôi mù mịt.
  • Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
  • Gióp 23:17 - Tuy vậy, tôi không bị bóng tối làm cho câm nín, hay đêm tối dày đặc phủ mặt tôi.”
  • Giê-rê-mi 15:18 - Sao nỗi đau của con vẫn tiếp tục? Sao vết thương của con vẫn không lành? Sự cứu giúp của Chúa dường như không kiên định như suối theo mùa, như dòng nước khô cạn.”
  • Gióp 29:18 - Tôi tự bảo: ‘Chắc tôi sẽ được chết trong nhà tôi, khi những ngày của tôi đã nhiều như cát.
  • Gióp 18:6 - Ánh sáng trong trại nó sẽ tối om. Ngọn đèn sẽ vụt tắt trên đầu nó.
  • Thi Thiên 97:11 - Ánh sáng bao bọc người công chính, lòng trong sạch tràn ngập hân hoan.
  • Mi-ca 1:12 - Dân cư Ma-rốt trông đợi phước lành, nhưng tai họa Chúa đã giáng xuống tới cổng thành Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Gióp 3:25 - Những gì tôi sợ đã phủ lên tôi. Những gì tôi kinh hãi đã xảy đến.
  • Gióp 3:26 - Tôi không có bình an, không yên tịnh. Tôi không được nghỉ ngơi; mà chỉ đến toàn điều phiền muộn.”
  • Giê-rê-mi 14:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Chúa đã từ bỏ Giu-đa không? Có phải Ngài gớm ghét Si-ôn không? Tại sao Chúa làm khổ chúng con đến nỗi không chữa lành được? Chúng con trông mong hòa bình, nhưng hòa bình không đến. Chúng con hy vọng được chữa lành, nhưng chỉ thấy nỗi khiếp kinh.
  • Giê-rê-mi 8:15 - Chúng ta mong bình an, nhưng bình an không đến. Chúng ta trông được chữa lành, mà chỉ gặp toàn cảnh khủng bố kinh hoàng.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà khi mong phước, tôi chỉ gặp họa. Khi đợi ánh sáng, lại chỉ thấy tối tăm.
  • 新标点和合本 - 我仰望得好处,灾祸就到了; 我等待光明,黑暗便来了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我仰望福气,灾祸就来到; 我等待光明,黑暗便来临。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我仰望福气,灾祸就来到; 我等待光明,黑暗便来临。
  • 当代译本 - 我盼望幸福,来的却是灾祸; 我期待光明,来的却是黑暗。
  • 圣经新译本 - 我希望得福乐,灾祸就来了; 我等候光明,幽暗就到了。
  • 现代标点和合本 - 我仰望得好处,灾祸就到了; 我等待光明,黑暗便来了。
  • 和合本(拼音版) - 我仰望得好处,灾祸就到了; 我等待光明,黑暗便来了。
  • New International Version - Yet when I hoped for good, evil came; when I looked for light, then came darkness.
  • New International Reader's Version - I hoped good things would happen, but something evil came. I looked for light, but all I saw was darkness.
  • English Standard Version - But when I hoped for good, evil came, and when I waited for light, darkness came.
  • New Living Translation - So I looked for good, but evil came instead. I waited for the light, but darkness fell.
  • Christian Standard Bible - But when I hoped for good, evil came; when I looked for light, darkness came.
  • New American Standard Bible - When I expected good, evil came; When I waited for light, darkness came.
  • New King James Version - But when I looked for good, evil came to me; And when I waited for light, then came darkness.
  • Amplified Bible - When I expected good, then came evil [to me]; And when I waited for light, then came darkness.
  • American Standard Version - When I looked for good, then evil came; And when I waited for light, there came darkness.
  • King James Version - When I looked for good, then evil came unto me: and when I waited for light, there came darkness.
  • New English Translation - But when I hoped for good, trouble came; when I expected light, then darkness came.
  • World English Bible - When I looked for good, then evil came. When I waited for light, darkness came.
  • 新標點和合本 - 我仰望得好處,災禍就到了; 我等待光明,黑暗便來了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我仰望福氣,災禍就來到; 我等待光明,黑暗便來臨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我仰望福氣,災禍就來到; 我等待光明,黑暗便來臨。
  • 當代譯本 - 我盼望幸福,來的卻是災禍; 我期待光明,來的卻是黑暗。
  • 聖經新譯本 - 我希望得福樂,災禍就來了; 我等候光明,幽暗就到了。
  • 呂振中譯本 - 但我希望得福,災禍竟到了; 我等着亮光,竟來了黑暗。
  • 現代標點和合本 - 我仰望得好處,災禍就到了; 我等待光明,黑暗便來了。
  • 文理和合譯本 - 我望福祉、而禍害至、我待光明、而幽暗來、
  • 文理委辦譯本 - 仰望福祉、反罹禍害、守待光明、反遭暗昧。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我望吉祥、反凶災至、我冀光明、及幽暗來、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando esperaba lo bueno, vino lo malo; cuando buscaba la luz, vinieron las sombras.
  • 현대인의 성경 - 그러나 복이 오기를 기다린 나에게 화가 왔고 빛이 오기를 기다린 나에게 흑암이 오고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Но когда я добра ждал, пришла беда; уповал я на свет, но настала тьма.
  • Восточный перевод - Но когда я ждал добра, пришло зло; уповал я на свет, но настала тьма.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда я ждал добра, пришло зло; уповал я на свет, но настала тьма.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда я ждал добра, пришло зло; уповал я на свет, но настала тьма.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’espérais le bonheur, ╵et le malheur est arrivé, j’attendais la lumière ╵et les ténèbres sont venues.
  • リビングバイブル - だから当然、祝福がくるものと思っていた。 ところが、やってきたのは災いだった。 光を望んだのに、暗闇がきた。
  • Nova Versão Internacional - Mesmo assim, quando eu esperava o bem, veio o mal; quando eu procurava luz, vieram trevas.
  • Hoffnung für alle - Und so erwartete ich Gutes, doch das Unglück kam! Ich erhoffte das Licht, doch es kam die Dunkelheit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้นเมื่อข้ามุ่งหวังสิ่งที่ดีกลับได้สิ่งที่เลวร้าย เมื่อข้ามองหาความสว่างกลับได้ความมืดมน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เมื่อ​ข้าพเจ้า​หวัง​ใน​สิ่ง​ดี ความ​ชั่ว​ก็​มา​ถึง และ​เมื่อ​ข้าพเจ้า​รอคอย​ความ​สว่าง ความ​มืด​ก็​ประชิด​ตัว
  • Gióp 19:8 - Đức Chúa Trời dựng rào ngăn chặn tôi tiến bước. Phủ tối tăm khiến đường tôi mù mịt.
  • Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
  • Gióp 23:17 - Tuy vậy, tôi không bị bóng tối làm cho câm nín, hay đêm tối dày đặc phủ mặt tôi.”
  • Giê-rê-mi 15:18 - Sao nỗi đau của con vẫn tiếp tục? Sao vết thương của con vẫn không lành? Sự cứu giúp của Chúa dường như không kiên định như suối theo mùa, như dòng nước khô cạn.”
  • Gióp 29:18 - Tôi tự bảo: ‘Chắc tôi sẽ được chết trong nhà tôi, khi những ngày của tôi đã nhiều như cát.
  • Gióp 18:6 - Ánh sáng trong trại nó sẽ tối om. Ngọn đèn sẽ vụt tắt trên đầu nó.
  • Thi Thiên 97:11 - Ánh sáng bao bọc người công chính, lòng trong sạch tràn ngập hân hoan.
  • Mi-ca 1:12 - Dân cư Ma-rốt trông đợi phước lành, nhưng tai họa Chúa đã giáng xuống tới cổng thành Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Gióp 3:25 - Những gì tôi sợ đã phủ lên tôi. Những gì tôi kinh hãi đã xảy đến.
  • Gióp 3:26 - Tôi không có bình an, không yên tịnh. Tôi không được nghỉ ngơi; mà chỉ đến toàn điều phiền muộn.”
  • Giê-rê-mi 14:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Chúa đã từ bỏ Giu-đa không? Có phải Ngài gớm ghét Si-ôn không? Tại sao Chúa làm khổ chúng con đến nỗi không chữa lành được? Chúng con trông mong hòa bình, nhưng hòa bình không đến. Chúng con hy vọng được chữa lành, nhưng chỉ thấy nỗi khiếp kinh.
  • Giê-rê-mi 8:15 - Chúng ta mong bình an, nhưng bình an không đến. Chúng ta trông được chữa lành, mà chỉ gặp toàn cảnh khủng bố kinh hoàng.’
圣经
资源
计划
奉献